Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Chia sẻ bởi Trần Sỹ Quỳnh |
Ngày 24/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
KINH TẾ- XÃ HỘI CHÂU Á
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
NỐI CÁC Ý Ở CỘT A với CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP?
1 + B
2 + C
3 + D
4 + E
5 + A
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
Dựa vào lược đồ 8.1 kết hợp kênh chữ trong sgk, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn?
+ Nhóm 1; 3: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
+ Nhóm 2; 4: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa.
Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
Lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cà phê, cao su, dừa
Trâu, bò, lợn, gia cầm
Lúa mì, bông, chà là, chè
Cừu, trâu bò, ngựa, dê
Gió mùa
Lục địa
Em có nhận xét gì về sự phát triển cây trồng và vật nuôi của mỗi khu vực?
Tại sao hai khu vực này cây trồng và vật nuôi khác nhau?
Ngoài lúa gạo người dân còn trồng những cây lương thực nào ?
Ngoài những vật nuôi kể trên, ở Châu Á người dân còn nuôi con gì?
Tại sao Tuần lộc được nuôi nhiều ở Bắc Á
Quan sát biểu đồ hãy kể tên những nước ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo
nhưng không phải là nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế giới?
Cấy lúa ở philippin
Cày ruộng ở Campuchia
Cấy lúa ở Lào
Israel
Việt Nam
Nhật Bản
Trung Quốc
Nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á?
1. Nông nghiệp:
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
- Sản xuất lương thực ( nhất là lúa gạo) ở một số nước như Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam đã đạt kết quả vượt bậc.
- Trình độ sản xuất nông nghiệp giữa các nước không đồng đều.
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
Dựa vào kiến thức đã học kết hợp bảng 7.2 SGK, em có nhận xét gì về tỉ trọng công nghiệp của các nước châu Á?
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
Bảng 8.1: Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998:
Quan sát bảng số liệu trên, em hãy cho biết:
- Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
- Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
Hãy kể tên một số ngành công nghiệp ở châu Á Các ngành đó phát triển ở những quốc gia nào?
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Công nghiệp được ưu tiên phát triển, bao gồm cả công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến, cơ cấu ngành đa dạng.
- Công nghiệp phát triển không đồng đều giữa các nước. Nhật Bản, Hàn Quốc, Sin-ga-por là những nước có trình độ phát triển cao.
Khai thác dầu mỏ, khí đốt:
Ngành luyện kim, cơ khí, chế tạo máy, điện tử…
(Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapor)
Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) Phát triển hầu hết ở các nước
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
3. Dịch vụ:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu Á năm 2001:
Nhật Bản
66,4
Hàn Quốc
54,1
Cao
TB trên
38,6
Việt Nam
Thấp
Thấp
Lào
24,3
8.861,0
33.400,0
415,0
317,0
Hãy kể tên các nước có ngành dịch vụ phát triển? Cho biết tỉ trọng ngành DV trong cơ cấu GDP của những nước đó là bao nhiêu?
Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên như thế nào?
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
3. Dịch vụ:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Kể tên các ngành dịch vụ phát triển ở châu Á?
- Vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế- xã hội?
- Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapor là những nước có dịch vụ phát triển cao.
Tín dụng- ngân hàng
Bưu chính- viễn thông
Dịch vụ Y tế, Giáo dục
Dịch vụ an ninh, giải trí, thương mại, nhà hàng khách sạn
Thái Lan, Việt Nam
Nhât Bản
Ấn Độ, Trung Quốc
Điền vào bảng sau tên các quốc gia và vùng lãnh thổ sao cho phù hợp với nội dung:
Singapor, Hàn Quốc, Đài Loan
CỦNG CỐ BÀI HỌC:
Nhât Bản, Singapor, Hàn Quốc
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
Làm các bài tập trong SGK.
Dựa vào đâu các nước Tây Nam Á trở thành các có thu nhập cao?
Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài mới, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á.
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
NỐI CÁC Ý Ở CỘT A với CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP?
1 + B
2 + C
3 + D
4 + E
5 + A
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
Dựa vào lược đồ 8.1 kết hợp kênh chữ trong sgk, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn?
+ Nhóm 1; 3: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
+ Nhóm 2; 4: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa.
Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
Lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cà phê, cao su, dừa
Trâu, bò, lợn, gia cầm
Lúa mì, bông, chà là, chè
Cừu, trâu bò, ngựa, dê
Gió mùa
Lục địa
Em có nhận xét gì về sự phát triển cây trồng và vật nuôi của mỗi khu vực?
Tại sao hai khu vực này cây trồng và vật nuôi khác nhau?
Ngoài lúa gạo người dân còn trồng những cây lương thực nào ?
Ngoài những vật nuôi kể trên, ở Châu Á người dân còn nuôi con gì?
Tại sao Tuần lộc được nuôi nhiều ở Bắc Á
Quan sát biểu đồ hãy kể tên những nước ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo
nhưng không phải là nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế giới?
Cấy lúa ở philippin
Cày ruộng ở Campuchia
Cấy lúa ở Lào
Israel
Việt Nam
Nhật Bản
Trung Quốc
Nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á?
1. Nông nghiệp:
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
- Sản xuất lương thực ( nhất là lúa gạo) ở một số nước như Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam đã đạt kết quả vượt bậc.
- Trình độ sản xuất nông nghiệp giữa các nước không đồng đều.
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
Dựa vào kiến thức đã học kết hợp bảng 7.2 SGK, em có nhận xét gì về tỉ trọng công nghiệp của các nước châu Á?
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
Bảng 8.1: Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998:
Quan sát bảng số liệu trên, em hãy cho biết:
- Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
- Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
Hãy kể tên một số ngành công nghiệp ở châu Á Các ngành đó phát triển ở những quốc gia nào?
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Công nghiệp được ưu tiên phát triển, bao gồm cả công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến, cơ cấu ngành đa dạng.
- Công nghiệp phát triển không đồng đều giữa các nước. Nhật Bản, Hàn Quốc, Sin-ga-por là những nước có trình độ phát triển cao.
Khai thác dầu mỏ, khí đốt:
Ngành luyện kim, cơ khí, chế tạo máy, điện tử…
(Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapor)
Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) Phát triển hầu hết ở các nước
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
3. Dịch vụ:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu Á năm 2001:
Nhật Bản
66,4
Hàn Quốc
54,1
Cao
TB trên
38,6
Việt Nam
Thấp
Thấp
Lào
24,3
8.861,0
33.400,0
415,0
317,0
Hãy kể tên các nước có ngành dịch vụ phát triển? Cho biết tỉ trọng ngành DV trong cơ cấu GDP của những nước đó là bao nhiêu?
Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên như thế nào?
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
3. Dịch vụ:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Kể tên các ngành dịch vụ phát triển ở châu Á?
- Vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế- xã hội?
- Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapor là những nước có dịch vụ phát triển cao.
Tín dụng- ngân hàng
Bưu chính- viễn thông
Dịch vụ Y tế, Giáo dục
Dịch vụ an ninh, giải trí, thương mại, nhà hàng khách sạn
Thái Lan, Việt Nam
Nhât Bản
Ấn Độ, Trung Quốc
Điền vào bảng sau tên các quốc gia và vùng lãnh thổ sao cho phù hợp với nội dung:
Singapor, Hàn Quốc, Đài Loan
CỦNG CỐ BÀI HỌC:
Nhât Bản, Singapor, Hàn Quốc
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
Làm các bài tập trong SGK.
Dựa vào đâu các nước Tây Nam Á trở thành các có thu nhập cao?
Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài mới, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sỹ Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)