Bài 8. Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời
Chia sẻ bởi Cẩm Hường |
Ngày 02/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Phần mềm học tập
Tiết 15&16. BÀI 8. QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI
Solar System
3D Simulator
KT Bài cũ
Câu hỏi
Em hãy cho biết phần mềm Mario có mấy bài luyện tập?
Trả lời: Phần mềm Mario có 6 bài luyện tập:
Home Row Only: bài chỉ luyện tập trên các phím ở hàng cơ sở.
Add Top Row: bài luyện thêm các phím ở hàng trên.
Add Bottom Row: bài luyện thêm các phím ở hàng dưới.
Add Numbers: bài luyện thêm các phím ở hàng phím số.
Add Symbols: bài luyện thêm các phím ở hàng trên.
All Keyboard: Bài luyện tập kết hợp toàn bộ bàn phím.
Quan sát đoạn phim sau
Thông tin trên nói về hiện tượng tự nhiên nào?
Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực ?
Trái đất của chúng ta quay xung quanh Mặt Trời như thế nào ?
Hệ Mặt Trời của chúng ta có bao nhiêu hành tinh và gồm những hành tinh nào ?
Sao Kim và sao Hỏa, sao nào ở gần Mặt trời hơn?
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Bằng phần mềm
Tiết 15
Solar System 3D Simulator
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tổng quan về phần mềm:
1. Giới thiệu:
Là phần mềm mô phỏng chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời trong biểu diễn không gian 3D với mô phỏng chuyển động như thật.
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Tiết 15
Giới thiệu về phần mềm:
1. Giới thiệu:
2. Khởi động phần mềm:
Cách 1: Nhấn vào biểu tượng Solar System 3D Simulator trên màn hình Desktop.
Cách 2: Nhấn Start Program Solar System 3D Simulator Solar System 3D Simulator.
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Nháy đúp vào đây
2. Khởi động phần mềm:
Khởi động theo cách 1:
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
2. Khởi động phần mềm:
Khởi động theo cách 2:
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
3. Thoát khỏi phần mềm
Cách 1: Nhấp chuột vào bảng chọn file/ exit.
Cách 2: Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên phải.
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
II.Giao diện phần mềm:
1. Khung quan sát
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Mặt Trời
Sao Kim
Trái đất
Sao Thủy
Mặt trăng
Sao Hỏa
Sao mộc
Sao Thổ
Sao Thiên Vương
Sao Hải Vương
Sao Diêm Vương
Có mấy hành tinh trong hệ mặt trời?
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
II.Giao diện phần mềm:
Khung quan sát
Các hành tinh trong hệ mặt trời:
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
1. Mercury : Sao Thuỷ
2. Venus : Sao Kim
3. Earth : Trái Đất
4. Mars : Sao Hoả
5. Jupiter : Sao Mộc
6. Saturn : Sao Thổ
7. Uranus : Sao Thiên
Vương
8. Neptune : Sao Hải
Vương
9. Pluto : Sao Diêm
Vương
2. Các lệnh điều kiển quan sát
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Dịch chuyển khung nhìn
Nâng lên/ hạ xuống vị trí quan sát
Phóng to/ thu nhỏ khung nhìn
Thay đổi vận tốc quay
Hiện/ẩn quỹ đạo
Tự động chọn vị trí quan sát
Xem thông tin chi tiết các hành tinh
3. Chi tiết các hành tinh
Đường kính
Quỹ đạo
Chu kỳ quỹ đạo
Vận tốc quỹ đạo
Tâm sai
Tâm sai quỹ đạo
Xích đạo nghiêng
Ngày hành tinh
Khối lượng
Nhiệ độ
Mật độ
Vệ tinh
Hành tinh
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Diameter: Đường kính
Orbit: Quỹ đạo
Orbit period: Chu kỳ quỹ đạo
Mean orbital velocity: Vận tốc quỹ đạo
Orbital eccentricity: Tâm sai quỹ đạo
Equatorial tilt to orbit: Độ nghiêng với quỹ đạo
Planet day: Ngày hành tinh
Mass: Khối lượng
Temperature: Nhiệt độ
Density: Mật độ
3. Chi tiết các hành tinh
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
Hiện tượng ngày đêm
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng ngày đêm?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
2. Hiện tượng nhật thực
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng nhật thực?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
3. Hiện tượng nguyệt thực
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng nguyệt thực?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Tiết học kết thúc, chúc các em học giỏi.
Tiết 15&16. BÀI 8. QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI
Solar System
3D Simulator
KT Bài cũ
Câu hỏi
Em hãy cho biết phần mềm Mario có mấy bài luyện tập?
Trả lời: Phần mềm Mario có 6 bài luyện tập:
Home Row Only: bài chỉ luyện tập trên các phím ở hàng cơ sở.
Add Top Row: bài luyện thêm các phím ở hàng trên.
Add Bottom Row: bài luyện thêm các phím ở hàng dưới.
Add Numbers: bài luyện thêm các phím ở hàng phím số.
Add Symbols: bài luyện thêm các phím ở hàng trên.
All Keyboard: Bài luyện tập kết hợp toàn bộ bàn phím.
Quan sát đoạn phim sau
Thông tin trên nói về hiện tượng tự nhiên nào?
Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực ?
Trái đất của chúng ta quay xung quanh Mặt Trời như thế nào ?
Hệ Mặt Trời của chúng ta có bao nhiêu hành tinh và gồm những hành tinh nào ?
Sao Kim và sao Hỏa, sao nào ở gần Mặt trời hơn?
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Bằng phần mềm
Tiết 15
Solar System 3D Simulator
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tổng quan về phần mềm:
1. Giới thiệu:
Là phần mềm mô phỏng chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời trong biểu diễn không gian 3D với mô phỏng chuyển động như thật.
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Tiết 15
Giới thiệu về phần mềm:
1. Giới thiệu:
2. Khởi động phần mềm:
Cách 1: Nhấn vào biểu tượng Solar System 3D Simulator trên màn hình Desktop.
Cách 2: Nhấn Start Program Solar System 3D Simulator Solar System 3D Simulator.
1. Giới thiệu
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Nháy đúp vào đây
2. Khởi động phần mềm:
Khởi động theo cách 1:
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
2. Khởi động phần mềm:
Khởi động theo cách 2:
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
3. Thoát khỏi phần mềm
Cách 1: Nhấp chuột vào bảng chọn file/ exit.
Cách 2: Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên phải.
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
II.Giao diện phần mềm:
1. Khung quan sát
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Mặt Trời
Sao Kim
Trái đất
Sao Thủy
Mặt trăng
Sao Hỏa
Sao mộc
Sao Thổ
Sao Thiên Vương
Sao Hải Vương
Sao Diêm Vương
Có mấy hành tinh trong hệ mặt trời?
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
II.Giao diện phần mềm:
Khung quan sát
Các hành tinh trong hệ mặt trời:
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
1. Mercury : Sao Thuỷ
2. Venus : Sao Kim
3. Earth : Trái Đất
4. Mars : Sao Hoả
5. Jupiter : Sao Mộc
6. Saturn : Sao Thổ
7. Uranus : Sao Thiên
Vương
8. Neptune : Sao Hải
Vương
9. Pluto : Sao Diêm
Vương
2. Các lệnh điều kiển quan sát
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Dịch chuyển khung nhìn
Nâng lên/ hạ xuống vị trí quan sát
Phóng to/ thu nhỏ khung nhìn
Thay đổi vận tốc quay
Hiện/ẩn quỹ đạo
Tự động chọn vị trí quan sát
Xem thông tin chi tiết các hành tinh
3. Chi tiết các hành tinh
Đường kính
Quỹ đạo
Chu kỳ quỹ đạo
Vận tốc quỹ đạo
Tâm sai
Tâm sai quỹ đạo
Xích đạo nghiêng
Ngày hành tinh
Khối lượng
Nhiệ độ
Mật độ
Vệ tinh
Hành tinh
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Diameter: Đường kính
Orbit: Quỹ đạo
Orbit period: Chu kỳ quỹ đạo
Mean orbital velocity: Vận tốc quỹ đạo
Orbital eccentricity: Tâm sai quỹ đạo
Equatorial tilt to orbit: Độ nghiêng với quỹ đạo
Planet day: Ngày hành tinh
Mass: Khối lượng
Temperature: Nhiệt độ
Density: Mật độ
3. Chi tiết các hành tinh
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
Hiện tượng ngày đêm
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng ngày đêm?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 15
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
2. Hiện tượng nhật thực
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng nhật thực?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
III. Quan sát các vì sao
3. Hiện tượng nguyệt thực
Hãy điều khiển khung nhìn để quan sát và giải thích hiện tượng nguyệt thực?
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
1. Giới thiệt
2. Khởi động
3. Thoát
I. Tổng quan
II. Giao diện
1. Khung nhìn
2. Nút lệnh
3. Chi tiết về HT
III. Quan sát
Tiết 16
Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HỆ MẶT TRỜI
Tiết học kết thúc, chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cẩm Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)