Bài 8. Qua Đèo Ngang
Chia sẻ bởi Nông Văn Kiểm |
Ngày 28/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Qua Đèo Ngang thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Đọc thu?c bài thơ "Bánh trôi nước" của Hồ Xuân Hương.
Em hãy cho biết bài thơ có mấy lớp nghĩa? Lớp nghĩa chính biểu đạt ý cơ bản gì?
Đáp án
Bài thơ có 2 lớp nghĩa:
-Nghĩa đen: miêu tả đặc tính của chiếc bánh trôi và quá trình tạo nó. Ca ngợi nét đẹp văn hóa của dân tộc.
- Nghĩa bóng: (nghĩa chính) đề cao trân trọng vẻ đẹp nhan sắc và tâm hồn, sự trong trắng, son sắt của người phụ nữ Việt Nam xưa và sự cảm thông sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ đồng thời lên án, tố cáo xã hội nam quyền.
Hãy tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện bốn câu thơ sau
....nỈng gnh hai vai
Mt vai H Tnh, mt vai Qung Bnh
Bao nhiu bom n ngĩt mnh
.. vn gi dng hnh ng cha"
ĐèoNgang
Hoành sơn
“
Thử tài văn học
Tiết29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ XIX
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
Ti?t 29 Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
- Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
- Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
- Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức " Cung trung giáo tập"
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
_ Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
-Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức "Cung trung giáo tập"
2.D?c- Giải nghĩa từ:
3. Cấu trúc:
* Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật
Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
_ Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
-Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức "Cung trung giáo tập"
2. Giải nghĩa từ:
3. Cấu trúc:
* Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật
* Phương thức biểu đạt:
Bài tập nhanh: Văn bản " Qua Đèo Ngang" được trình bày theo phương thức biểu đạt chính nào?
A.Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
C
* Bố cục:
Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
* Bố cục : 4 Phần
Đề:
Thực :
Luận:
Kết:
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
"Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
"Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa."
- Th?i di?m: "bóng xế tà"
-C?nh gần: cỏ, cây, hoa, lá, đá
Hiệp vần:(tà- lá-đá- hoa)
Điệp từ "chen"
-NT: Hi?p v?n, di?p t?
C?nh Dốo Ngang
Um tựm, r?m r?p, hoang so, d?p nhung v?ng l?ng, bu?n bó.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
2. Hai câu thực
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
- Xa: "tiều vài chú", "chợ mấy nhà"
Phép đối
Đảo ngữ, từ láy gợi hình
"lom khom", "lác đác"
NT: d?i, d?o ng?, t? lỏy g?i hỡnh => Bức tranh thiên nhiên có hình ảnh con người và sự sống xuất hiện nhưng còn mờ nhạt làm cho cảnh càng heo hút ,tiêu điều, hoang sơ.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
"Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
"Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia."
-Bức tranh Đèo Ngang có thêm âm thanh của tiếng chim cuốc, chim đa đa gọi bầy lúc hoàng hôn.
Phép đối được sử dụng rất chuẩn.
Đảo ngữ, chơi chữ, ẩn dụ
- NT:d?i,d?o ng?, choi ch?,?n d?, l?y d?ng t? tinh =>Tăng thêm vẻ hoang vắng, tĩnh mịch của Đèo Ngang.
, lấy động tả tĩnh
"Nhớ nước đau lòng"
"Thương nhà mỏi miệng"
=> Tâm sự nhớ nước,thương nhà, buồn và hoài cổ của nhà thơ.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
4.Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
- Hai câu đề: "Bước tới"
- Hai câu kết: "Dừng chân đứng lại"
Nỗi niềm xúc động, bồn chồn.
Đối lập: "trời, non, nước"- "một mảnh tình riêng"
- NT: d?i, d?i t?,di?p t? =>Thiên nhiên rộng lớn, bao la.
- Ngắt nhịp 4-1-1-1
Nỗi tâm s? khép kín, con người nhỏ bé , cô đơn.
- "Ta với ta"
- Đại từ, điệp từ "ta"
Tác giả đối diện với chính mình, sự cô đơn tuyệt đối.
=>Tâm trạng buồn, xúc động, cô đơn tuyệt đối.=>T? c?nh ng? tỡnh
- Tả cảnh, ngụ tình
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
1. Hai câu đề:
III.Tổng kết:
* Nghệ thuật:
Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật, phép đối, điệp từ, đảo ngữ, ẩn dụ, chơi chữ, từ láy,lấy động tả tĩnh, tả cảnh ngụ tình.
Cảnh Đèo Ngang thoáng đãng, heo hút thấp thoáng sự sống con người nhưng còn hoang sơ.
Nỗi nhớ nước, thương nhà, nỗi buồn thầm lặng cô đơn, nuối tiếc quá khứ vàng son của tác giả.
* Nội dung:
Hoạt động nhóm hóy nh?n xột v? NT c?a bi tho? Qua dú th? hi?n ND nhu th? no?
Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
1. Hai câu đề:
III.Tổng kết:
IV Luyện tập:
Nêu ngắn gọn cảm xúc của em sau khi học xong bài thơ này?
Củng cố
MÔ HÌNH MẠCH CẢM XÚC
Bước tới
Cảnh sắc
Hoang vu, rậm rạp
Tâm sự
Buồn tẻ,mờ nhạt
Nhớ nước, thương nhà
Dừng chân
Tâm trạng
Buồn, cô đơn
Cảnh sắc
Bao la, rộng lớn
Cuộc sống
Đặc sắc nghệ thuật
Hai câu đề:
Hai câu thực:
Hai câu luận:
Hai câu kết:
Điệp từ ,hiệp vần ,liệt kê
Đảo ngữ ,đối
Đối, đảo ngữ, chơi chữ, ẩn dụ
Đối lập, điệp từ, đại từ
Dặn dò
1.Học thuộc bài thơ
2. Nắm kiến thức cơ bản
3. Viết thành văn cảm nhận sâu sắc của em về bài thơ
4. Soạn bài " Bạn đến chơi nhà" của Nguyễn Khuyến
Đọc thu?c bài thơ "Bánh trôi nước" của Hồ Xuân Hương.
Em hãy cho biết bài thơ có mấy lớp nghĩa? Lớp nghĩa chính biểu đạt ý cơ bản gì?
Đáp án
Bài thơ có 2 lớp nghĩa:
-Nghĩa đen: miêu tả đặc tính của chiếc bánh trôi và quá trình tạo nó. Ca ngợi nét đẹp văn hóa của dân tộc.
- Nghĩa bóng: (nghĩa chính) đề cao trân trọng vẻ đẹp nhan sắc và tâm hồn, sự trong trắng, son sắt của người phụ nữ Việt Nam xưa và sự cảm thông sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ đồng thời lên án, tố cáo xã hội nam quyền.
Hãy tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện bốn câu thơ sau
....nỈng gnh hai vai
Mt vai H Tnh, mt vai Qung Bnh
Bao nhiu bom n ngĩt mnh
.. vn gi dng hnh ng cha"
ĐèoNgang
Hoành sơn
“
Thử tài văn học
Tiết29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ XIX
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
Ti?t 29 Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
- Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
- Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
- Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức " Cung trung giáo tập"
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
_ Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
-Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức "Cung trung giáo tập"
2.D?c- Giải nghĩa từ:
3. Cấu trúc:
* Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật
Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
- Tên thật là Nguyễn Thị Hinh, (? ?),sống ở thế kỷ Xĩ X
_ Quê: Nghi Tàm-Hà Nội.
_ Là nữ sỹ tài danh đặc biệt về thơ vịnh cảnh, ngụ tình.
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:
* Tác phẩm:
-Sáng tác nhân chuyến tác giả vào Huế nhận chức "Cung trung giáo tập"
2. Giải nghĩa từ:
3. Cấu trúc:
* Thể thơ:
-Thất ngôn bát cú Đường luật
* Phương thức biểu đạt:
Bài tập nhanh: Văn bản " Qua Đèo Ngang" được trình bày theo phương thức biểu đạt chính nào?
A.Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
C
* Bố cục:
Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
* Bố cục : 4 Phần
Đề:
Thực :
Luận:
Kết:
Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
"Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
"Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa."
- Th?i di?m: "bóng xế tà"
-C?nh gần: cỏ, cây, hoa, lá, đá
Hiệp vần:(tà- lá-đá- hoa)
Điệp từ "chen"
-NT: Hi?p v?n, di?p t?
C?nh Dốo Ngang
Um tựm, r?m r?p, hoang so, d?p nhung v?ng l?ng, bu?n bó.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
2. Hai câu thực
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
" Lom khom dưới núi, tiêù vài chú,
Lác đác bên sông,chợ mấy nhà."
- Xa: "tiều vài chú", "chợ mấy nhà"
Phép đối
Đảo ngữ, từ láy gợi hình
"lom khom", "lác đác"
NT: d?i, d?o ng?, t? lỏy g?i hỡnh => Bức tranh thiên nhiên có hình ảnh con người và sự sống xuất hiện nhưng còn mờ nhạt làm cho cảnh càng heo hút ,tiêu điều, hoang sơ.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
"Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia."
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
"Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia."
-Bức tranh Đèo Ngang có thêm âm thanh của tiếng chim cuốc, chim đa đa gọi bầy lúc hoàng hôn.
Phép đối được sử dụng rất chuẩn.
Đảo ngữ, chơi chữ, ẩn dụ
- NT:d?i,d?o ng?, choi ch?,?n d?, l?y d?ng t? tinh =>Tăng thêm vẻ hoang vắng, tĩnh mịch của Đèo Ngang.
, lấy động tả tĩnh
"Nhớ nước đau lòng"
"Thương nhà mỏi miệng"
=> Tâm sự nhớ nước,thương nhà, buồn và hoài cổ của nhà thơ.
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
4.Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
1. Hai câu đề:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
"Dừng chân đứng lại , trời, non, nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta."
- Hai câu đề: "Bước tới"
- Hai câu kết: "Dừng chân đứng lại"
Nỗi niềm xúc động, bồn chồn.
Đối lập: "trời, non, nước"- "một mảnh tình riêng"
- NT: d?i, d?i t?,di?p t? =>Thiên nhiên rộng lớn, bao la.
- Ngắt nhịp 4-1-1-1
Nỗi tâm s? khép kín, con người nhỏ bé , cô đơn.
- "Ta với ta"
- Đại từ, điệp từ "ta"
Tác giả đối diện với chính mình, sự cô đơn tuyệt đối.
=>Tâm trạng buồn, xúc động, cô đơn tuyệt đối.=>T? c?nh ng? tỡnh
- Tả cảnh, ngụ tình
Tiết 29 V¨n b¶n: Qua §Ìo Ngang
( Bµ HuyÖn Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
1. Hai câu đề:
III.Tổng kết:
* Nghệ thuật:
Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật, phép đối, điệp từ, đảo ngữ, ẩn dụ, chơi chữ, từ láy,lấy động tả tĩnh, tả cảnh ngụ tình.
Cảnh Đèo Ngang thoáng đãng, heo hút thấp thoáng sự sống con người nhưng còn hoang sơ.
Nỗi nhớ nước, thương nhà, nỗi buồn thầm lặng cô đơn, nuối tiếc quá khứ vàng son của tác giả.
* Nội dung:
Hoạt động nhóm hóy nh?n xột v? NT c?a bi tho? Qua dú th? hi?n ND nhu th? no?
Văn bản: Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc- hiểu văn bản:
2. Hai câu thực:
3. Hai câu luận:
4. Hai câu kết:
1. Hai câu đề:
III.Tổng kết:
IV Luyện tập:
Nêu ngắn gọn cảm xúc của em sau khi học xong bài thơ này?
Củng cố
MÔ HÌNH MẠCH CẢM XÚC
Bước tới
Cảnh sắc
Hoang vu, rậm rạp
Tâm sự
Buồn tẻ,mờ nhạt
Nhớ nước, thương nhà
Dừng chân
Tâm trạng
Buồn, cô đơn
Cảnh sắc
Bao la, rộng lớn
Cuộc sống
Đặc sắc nghệ thuật
Hai câu đề:
Hai câu thực:
Hai câu luận:
Hai câu kết:
Điệp từ ,hiệp vần ,liệt kê
Đảo ngữ ,đối
Đối, đảo ngữ, chơi chữ, ẩn dụ
Đối lập, điệp từ, đại từ
Dặn dò
1.Học thuộc bài thơ
2. Nắm kiến thức cơ bản
3. Viết thành văn cảm nhận sâu sắc của em về bài thơ
4. Soạn bài " Bạn đến chơi nhà" của Nguyễn Khuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Văn Kiểm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)