Bài 8. Nhiễm sắc thể

Chia sẻ bởi Ngô Hoàng Ân | Ngày 04/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Nhiễm sắc thể thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ở lúa, thân cao (A) trội hoàn toàn so với thân thấp (a), chín sớm (S) trội hoàn toàn so với chín muộn (s). Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST thường.

a/ Viết các KG có thể có của các KH sau:
Cây cao, chín muộn

Cây thấp, chín sớm

Cây cao, chín sớm

b/ Cho 2 thứ lúa thuần chủng cây cao, chín muộn lai với cây thấp, chín sớm thu được đời F1. Viết SĐL.
Ở lúa, thân cao (A) trội hoàn toàn so với thân thấp (a), chín sớm (S) trội hoàn toàn so với chín muộn (s). Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST thường.
a/ Viết các KG có thể có của các KH sau:

Cây cao, chín muộn: (A_ss) AAss, Aass

Cây thấp, chín sớm: (aaS_) aaSS, aaSs

Cây cao, chín sớm: (A_S_) AASS, AaSS, AASs, AaSs

b/ Cho 2 thứ lúa thuần chủng cây cao, chín muộn lai với cây thấp, chín sớm thu được đời F1. Viết SĐL.

Vì cho lai 2 thứ lúa thuần chủng nên P có KG đồng hợp
P : AAss (cây cao, chín muộn)  aaSS (cây thấp, chín sớm)
GP : As aS
F1 : AaSs (cây cao, chín sớm)
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ









Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
Nhiễm sắc thể tồn tại ở đâu?
Em có nhận xét gì về kích thước và hình dạng của cặp NST (hình bên)?
 Thế nào là cặp NST tương đồng?
Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Nguồn gốc của mỗi NST trong cặp NST tương đồng?
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
Phân biệt
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
- Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng.
- Là bộ NST chứa mỗi NST của cặp NST tương đồng.
- Kí hiệu: 2n
- Kí hiệu: n
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
Quan sát bảng trên, cho biết:
- Loài nào có bộ NST ít nhất, loài nào có bộ NST nhiều nhất?
- Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội có phản ánh mức đọ tiến hóa của loài không? Lấy VD minh họa cụ thể.
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
Mô tả bộ NST của ruồi giấm về số lượng và hình dạng.
- Số lượng: 2n = 8, n = 4
- Hình dạng:
+ 3 cặp NST giống nhau
+ 1 cặp NST khác nhau
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
Ở những loài đơn tính các cặp NST có đặc điểm như thế nào?
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (NST):
Rút ra kết luận về tính đặc trưng của bộ NST
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NST:
Ta chỉ có thể thấy rõ hình dạng của NST khi chúng xoắn cực đại trong kì giữa của quá trình phân bào
Hình chữ V
Hình móc
Hình que
Hình hạt
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NST:
Hình ảnh NST quan sát dưới kính hiển vi
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NST:
Xác định trên hình các thành phần trong cấu trúc của NST
Tâm động
Cromatit
Chức năng của tâm động?
Đính NST vào sợi tơ vô sắc trong kì phân bào
2 cromatit giống nhau  nhiễm sắc tử chị em
Nêu thành phần của một cromatit trong NST?
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NST:
gen
ADN
Protein loại histon
1 cromatit
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
III. CHỨC NĂNG CỦA NST:
B
b
Quan sát hình, cho biết:
Chức năng quan trọng nhất của NST là gì?
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NST:
Quan sát hình, cho biết:
Nhờ quá trình tự nhân đôi mà NST có thể thực hiện được chức năng gì?
CỦNG CỐ
1
2
3
4
Đánh dấu vào câu trả lời đúng:

Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng ở kì nào?

a. Kì đầu

b. Kì giữa

c. Kì sau

d. Kì trung gian
Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể 2n = 50.
Vậy bộ nhiễm sắc thể đơn bội của trâu là bao nhiêu?
2n = 50  n = 25
Thế nào là bộ NST lưỡng bội, bộ NST đơn bội?
Chức năng quan trọng nhất của NST là gì?
B
b
Chức năng của tâm động?
Học bài

Trả lời các câu hỏi trong SGK

Xem trước bài nguyên phân và tìm hiểu vì sao cơ thể sinh vật lớn và phát triển được.

Kẻ bảng 9.1, 9.2 (không vẽ hình) vào vở
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Hoàng Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)