Bài 8. Nhiễm sắc thể

Chia sẻ bởi Mang Minh Hiếu | Ngày 04/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Nhiễm sắc thể thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

SINH HỌC 9
KIỂM TRA MI?NG
Nhaõn toỏ di truye�n
coự chửực naờng gỡ?
- Nhân tố di truyền quy định tính trạng
của sinh vật
CHƯƠNG II
NHIỄM SẮC THỄ
Tiết: 8
Bài 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:

Nhiễm sắc thể tồn tại ở đâu?
- NST tồn tại thành từng cặp trong tế bào
sinh dưỡng.


Em có nhận xét gì về
kích thước và hình dạng
của cặp nhiễm sắc thể này?
Thế nào là cặp nhiễm sắc thể
tương đồng?
Tiết: 8
Bài 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
- NST tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng.
- Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm sắc
thể giống nhau về hình thái và kích thước.

Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội

- Là bộ nhiễm sắc thể
chứa các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng.


- Là bộ nhiễm sắc thể
chứa một nhiễm sắc
thể của mỗi cặp nhiễm
sắc thể tương đồng.

- Kí hiệu: 2n
- Kí hiệu: n
Nghiên cứu bảng trên cho biết : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội có phản ánh trình độ tiến hóa của loài không?
Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội
không phản ánh trình độ tiến hóa của loài.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Số lượng nhiễm sắc thể của một số loài
Mô tả bộ nhiễm sắc thể
của ruồi giấm về số lượng
và hình dạng.


- Số lượng:
2n = 8, n = 4
- Hình dạng:
+ 3 cặp NST giống nhau.
+ 1 cặp NST khác nhau.
Ở những loài đơn tính các cặp NST có đặc điểm như thế nào?
Ở những loài đơn tính, có sự khác nhau giữa
cá thể đực và cái ở một cặp NST giới tính,
được kí hiệu là XX và XY
Tiết 8:
Bai 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
- Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng.
- Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm
sắc thể giống nhau về hình thái và kích thước.

Rút ra kết luận gì về
tính đặc trưng của bộ
nhiễm sắc thể?
- Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST
đặc trưng về số lượng và hình dạng.
Tiết 8:
Bài 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:

* Ở kì giữa của quá trình phân chia.
Hình chữ V
Hình móc
Hình que
Hình hạt
Tiết 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:

* Ở kì giữa của quá trình phân chia.
- Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt…
Hình ảnh
nhiễm sắc thể
quan sát dưới
kính hiển vi
0,5 �m - 50 �m
0,2 �m - 2 �m
Tiết 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:

* Ở kì giữa của quá trình phân chia.
- Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt…
- Chiều dài (0,5µm – 50 µm, đường kính (0,2µm – 2 µm)
Quan sát hình 8.5 và
cho biết các số 1 và 2
chỉ những thành phần
cấu trúc nào của NST.
Tâm động
Crômatit
Tâm động là điểm
đính NST vào sợi
tơ vô sắc trong
thoi phân bào
NST có
cấu trúc
như thế nào?
Tiết 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:

* Ở kì giữa của quá trình phân chia.
- Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt…
- Chiều dài (0,5µm – 50 µm, đường kính (0,2µm – 2 µm)
- Cấu trúc: 2 crômatit (nhiễm sắc tử chị em) dính với nhau ở tâm động.
Mỗi crômatit bao gồm những thành phần nào?
* Mỗi crômatit gồm:
- Một phân tử ADN (axit đêôxiribônuclêic)
- Prôtêin loại histôn
Tiết 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
B
b
Tiết 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
?
- NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN.
Tiết: 8
Bài 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ:

- NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN.
Nhờ sự nhân đôi của ADN
dẫn đến NST có chức năng gì?
- NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó các nhân tố di truyền quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
Tiết 8:
B�i 8:
NHIỄM SẮC THỂ
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
?
* Ở kì giữa của quá trình phân chia.
- Hình dạng: Hình chữ V, hình móc, hình que, hình hạt.
- Chiều dài 0,5 �m - 50 �m; đường kính 0,2 �m - 2 �m
- C?u trúc: 2 crômatit đính v?i nhau ? tâm đ?ng.
* Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng
về số lượng và hình dạng.
- Tồn tại thành từng cặp trong tế bào sinh dưỡng.
?
- Cặp nhiễm sắc thể tương đồng: Là cặp nhiễm sắc thể giống nhau về
hình thái và kích thước.
III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ:
?
- NST là cấu trúc mang nhân tố di truyền có bản chất là ADN.
- NST có khả năng tự nhân đôi, nhờ đó các nhân tố di truyền quy định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
1
2
3
* CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Câu 1: Đánh dấu vào câu trả lời đúng:

Nhiễm sắc thể có dạng đặc trưng ở kì nào?
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì trung gian
Câu 2: Mô tả cấu trúc của nhiễm sắc thể
ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào?
- Gồm 2 crômatit dính với nhau ở tâm động.
- Mỗi crômatit gồm:
+ 1 phân tử ADN
+ Prôtêin loại Histôn
Câu 3: Ở trâu có bộ nhiễm sắc thể 2n = 50.
Vậy bộ nhiễm sắc thể đơn bội của trâu là bao nhiêu?
n = 25
* HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài ghi và xem lại các thông tin của bài ở sgk.
- Hoàn thành vở bài tập.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Đọc và tìm hiểu thông tin của bài 9 sgk: “ Nguyên phân”.
+ Quan sát và tìm hiểu các H 9.1;… 9.4 sgk.
+ Xem và tìm hiểu vì sao cơ thể sinh vật lớn và phát triển được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mang Minh Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)