Bài 8. Nhiễm sắc thể
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Cẩm Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Nhiễm sắc thể thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
-------(------
ĐỀ THI HỌC KỲ II-NĂM HỌC:2007-2008
MÔN: SINH 9- TG: 45 PHÚT
TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn 1 chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?
A/ Vô sinh. B/ Hữu sinh. C/ Hữu sinh và vô sinh. D/ Hữu cơ.
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:
A/ Giới hạn sinh thái. B/ Tác động sinh thái.
C/ Khả năng cơ thể. D/ Sức bền của cơ thể.
Câu 3: Cây phù hợp với môi trường râm mát là:
A/ Cây xà cừ. B/ Cây bạch đàn. C/ Cây xương rồng. D/ Cây trầu không.
Câu 4: Các loài thú nào sau đây hoạt động về ban đêm?
A/ Chồn, dê, cừu. B/ Trâu, bò, dơi. C/ Cáo, sóc, dê. D/ Dơi, chồn, cú mèo.
Câu 5: Cá chép, cá mè, cá trắm, cá voi, cá heo sống trong môi trường nào sau đây?
A/ Môi trường đất. B/ Môi trường nước.
C/ Môi trường không khí D/ Môi trường sinh vật.
Câu 6: Những sinh vật nào dưới đây sống trong đất?
A/ Giun đất, dế chũi. B/ Chim bồ câu, chim én, chim sẻ.
C/ , báo, sư tử. D/ Cá chép, cá rô phi, cá mè.
Câu 7:Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A/ Nhóm nhân tố vô sinh. B/ Nhóm nhân tố vô sinh và con người.
C/ Nhóm nhân tố hữu sinh. D/ Nhóm nhân tố vô sinh vànhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 8:Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A/ Cá sấu, ếch đồng, giun đất. B/ Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. C/ Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu. D/ Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
Câu 9: Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A/ Cạnh tranh về thức ăn và chỗ ở. B/ Vật ăn thịt con mồi. C/ Cộng sinh. D / Kí sinh..
Câu 10: Quan hệ nào sau đây được xem là quan hệ kí sinh?
A/ Dê và bò cùng sống trên 1 cánh đồng cỏ. B/ Nấm sống trên da của người.
C/ Hươu và hổ cùng sống trong 1 cánh rừng. D/ Lúa và cỏ trên 1 cánh đồng.
Câu 11: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A/ Một khu vực nhất định. B/ Một khoảng không gian rộng lớn.
C/ Một đơn vị diện tích. D/ Một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 12: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A/ Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể.
B/ Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi.
C/ Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D/ Dịch bệnh tràn lan.
Câu 13: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A/ Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
B/ Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau.
C/ Số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
D/ Chỉ có sinh ra, không có tử vong.
Câu 14: Hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A/ Điều kiện sống của người dân được nâng cao.
B/ Trẻ có điều kiện để học hành tốt hơn.
C/ Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học, bệnh viện.
D/ Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác hơn.
Câu 15: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
A/ Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. B/ Tập hợp nhiều cá thể sinh vật.
C/ Gồm các sinh vật trong cùng 1 loài. D/ Gồm các sinh vật khác loài.
Câu 16: Trong quần xã, loài ưu thế là loài:
A/ Có số lượng ít nhất trong quần xã. B/ Có số lượng nhiều trong quần xã.
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
-------(------
ĐỀ THI HỌC KỲ II-NĂM HỌC:2007-2008
MÔN: SINH 9- TG: 45 PHÚT
TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn 1 chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?
A/ Vô sinh. B/ Hữu sinh. C/ Hữu sinh và vô sinh. D/ Hữu cơ.
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:
A/ Giới hạn sinh thái. B/ Tác động sinh thái.
C/ Khả năng cơ thể. D/ Sức bền của cơ thể.
Câu 3: Cây phù hợp với môi trường râm mát là:
A/ Cây xà cừ. B/ Cây bạch đàn. C/ Cây xương rồng. D/ Cây trầu không.
Câu 4: Các loài thú nào sau đây hoạt động về ban đêm?
A/ Chồn, dê, cừu. B/ Trâu, bò, dơi. C/ Cáo, sóc, dê. D/ Dơi, chồn, cú mèo.
Câu 5: Cá chép, cá mè, cá trắm, cá voi, cá heo sống trong môi trường nào sau đây?
A/ Môi trường đất. B/ Môi trường nước.
C/ Môi trường không khí D/ Môi trường sinh vật.
Câu 6: Những sinh vật nào dưới đây sống trong đất?
A/ Giun đất, dế chũi. B/ Chim bồ câu, chim én, chim sẻ.
C/ , báo, sư tử. D/ Cá chép, cá rô phi, cá mè.
Câu 7:Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A/ Nhóm nhân tố vô sinh. B/ Nhóm nhân tố vô sinh và con người.
C/ Nhóm nhân tố hữu sinh. D/ Nhóm nhân tố vô sinh vànhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 8:Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A/ Cá sấu, ếch đồng, giun đất. B/ Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. C/ Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu. D/ Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
Câu 9: Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A/ Cạnh tranh về thức ăn và chỗ ở. B/ Vật ăn thịt con mồi. C/ Cộng sinh. D / Kí sinh..
Câu 10: Quan hệ nào sau đây được xem là quan hệ kí sinh?
A/ Dê và bò cùng sống trên 1 cánh đồng cỏ. B/ Nấm sống trên da của người.
C/ Hươu và hổ cùng sống trong 1 cánh rừng. D/ Lúa và cỏ trên 1 cánh đồng.
Câu 11: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A/ Một khu vực nhất định. B/ Một khoảng không gian rộng lớn.
C/ Một đơn vị diện tích. D/ Một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 12: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A/ Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể.
B/ Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi.
C/ Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D/ Dịch bệnh tràn lan.
Câu 13: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A/ Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
B/ Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau.
C/ Số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
D/ Chỉ có sinh ra, không có tử vong.
Câu 14: Hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A/ Điều kiện sống của người dân được nâng cao.
B/ Trẻ có điều kiện để học hành tốt hơn.
C/ Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học, bệnh viện.
D/ Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác hơn.
Câu 15: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
A/ Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. B/ Tập hợp nhiều cá thể sinh vật.
C/ Gồm các sinh vật trong cùng 1 loài. D/ Gồm các sinh vật khác loài.
Câu 16: Trong quần xã, loài ưu thế là loài:
A/ Có số lượng ít nhất trong quần xã. B/ Có số lượng nhiều trong quần xã.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Cẩm Nhung
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)