Bai 8: định dạng văn bản (t19)

Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào | Ngày 02/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: bai 8: định dạng văn bản (t19) thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

1
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Trung tâm GDNN-GDTX tx An Nhơn
Gv: Võ Thị Thúy Hào
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Kiểm tra bài cũ
Hãy cho biết các lệnh tương ứng với các tổ hợp phím sau:
Ctrl + A
Ctrl + C
Ctrl + V
Ctr + X
Ctrl + O
Ctrl + N
Ctrl + S
 Chọn toàn bộ văn bản
 Lệnh Copy (Sao chép)
 Lệnh Paste (Dán)
Lệnh Cut (Di chuyển)
Mở một tệp văn bản đã có
Mở một tệp văn bản mới
Lưu văn bản
Bài 8:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KIẾN THỨC
KĨ NĂNG
Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
THÁI ĐỘ
MỤC TIÊU BÀI HỌC
 1. Khái niệm:
I. Ý nghĩa định dạng văn bản:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Vị trí
Vị trí
Định
dạng
văn
bản
Định dạng văn bản là gì???
Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
 2. Mục đích:
I. Ý nghĩa định dạng văn bản:
 1. Khái niệm:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
 1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
.
Định
dạng
văn
bản
sẽ
 2. Mục đích:
I. Ý nghĩa định dạng văn bản:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
 1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
- Nhấn mạnh được những phần trọng tâm.
Giúp người đọc dễ nắm bắt những phần chủ yếu của văn bản.
Định
dạng
văn
bản
sẽ
 2. Mục đích:
I. Ý nghĩa định dạng văn bản:
TRANG
VĂN BẢN
KÍ TỰ
ĐOẠN
VĂN BẢN
Nêu các mức định dạng văn bản?
Vd1
Vd2
Vd3
* Định dạng văn bản có 3 mức: kí tự, đoạn văn, trang
Thuû ñoâ THUÛ ÑOÂ Thuû ñoâ
 a. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Km2 H2o
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữ
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
II. Định dạng văn bản
1. Định dạng kí tự
Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)
Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)
Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);
Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn)
 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự:
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.2 Định dạng
Định dạng kí tự cho một từ hoặc cụm từ em làm thế nào?
 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.2 Định dạng
1
2
3
4
5
Nêu ý nghĩa các biểu tượng sau
Thanh công cụ định dạng kí tự
1
2
3
4
5
Chọn phông chữ (Font)
Chọn CỠ chữ (Font)
Chọn kiểu chữ
(Font style)
Chọn màu chữ (Font Color)
Chỉ số trên/
dưới
Kt_cc
 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
Định dạng đoạn 3 giống đoạn 2
- Font: Arial
- Cỡ: 16
- Kiểu: in nghiêng, đậm
- màu: xanh
b. Sử dụng hộp thoại:
Format Font
Màu chữ
Kiểu đường
gạch chân
Superscript: X2
Subscript: H2O
b. Sử dụng hộp thoại:
Format Font
 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
B1: Chọn kí tự cần định dạng
B2: Format  Font, xhht:
Font: phông chữ
Font style: kiểu chữ
Size: cỡ chữ
Font color: màu chữ
Underline style: kiểu đường gạch chân
Superscript: chỉ số trên
Subscript: chỉ số dưới
B3: Ok

 1.1 Các đặc trưng định dạng kí tự
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
 1.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
c. Sử dụng tổ hợp phím
Ctr + B
Ctrl + U
Ctrl + I
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl+ [

In đậm
Gạch chân
In nghiêng
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
VD_1
VD_2
1. Định dạng kí tự
II. Định dạng văn bản
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Căn lề:
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Thụt lề cả đoạn văn:
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Thụt lề đặc biệt:
Thụt lề dòng đầu tiên
Thụt lề từ dòng thứ hai
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Khoảng cách đến đoạn trên
Khoảng cách đến đoạn trên
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Khoảng cách
giữa
các
dòng trong đoạn
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Căn lề
Thụt lề cả đoạn văn
Thụt lề đặc biệt
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
Để định dạng cho một đoạn văn
em làm thế nào?
Cách 1: Chọn một phần hoặc toàn bộ đoạn văn bản
Cách 2: Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
Khác với định dạng Kí tự,
định dạng Đoạn văn sẽ tác động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng hai lề
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Giảm mức thụt lề trái
Tăng mức thụt lề trái
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
2
5
6
3
1
4
Sử dụng hộp thoại
FormatParagraph
Khoảng cách lề
Khoảng cách đến đoạn văn sau
Khoảng cách giữa các dòng
Thụt lề dòng đầu tiên
Format  Paragraph
Format  Paragrap, xhht:
Alignment: căn lề (Left, Center, Right, Justify)
Indentation: Khoảng cách thụt lề trái (Left), phải (Right) cho đoạn văn
Special: Thụt lề đặc biệt
- First line: Thụt lề dòng đầu tiên
- Hanging: Thụt lề từ dòng thứ 2 trở đi
Spacing: khoảng cách đến đoạn văn trước (Before) và đoạn văn tiếp theo (After)
Line spacing: khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
Ok
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
c. Sử dụng các con trỏ trên thước ngang
Lề phải trang
Lề trái
trang
1: First Line Indent: Thụt lề dòng đầu tiên
2: Hanging Indent: Thụt lề từ hàng thứ 2 trở đi
3: Left Indent: Thiết đặt lề trái của đoạn văn
4: Right Indent: Thiết đặt lề phải của đoạn văn
2. Định dạng đoạn văn
 2.1 Các đặc trưng định dạng đoạn văn
 2.2 Định dạng
a. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ
b. Sử dụng hộp thoại
d. Sử dụng tổ hợp phím
c. Sử dụng các con trỏ trên thước ngang
Căn lề trái (Left Align)
Căn giữa (Center Align)
Căn lề phải (Right Align)
Căn đều hai bên (Justify Align)
Tăng lề trái
Giảm lề trái
Trả về định dạng đoạn mặc định.
Ctrl + L 
Ctrl + E 
Ctrl + R 
Ctrl + J 
Ctrl + M 
Ctrl + Shift + M 
Ctrl + Q
III. Định dạng trang
1. Các tham số đặc trưng cho một trang in
Lề phải
Lề trên
Lề dưới
Lề trái
L?
trang
Các tham số đặc trưng cho một trang in
Hướng giấy: đứng, ngang
Các tham số đặc trưng cho một trang in
Khổ giấy: A3, A4, A5, ..
Các tham số đặc trưng cho một trang in
Các tham số đặc trưng cho một trang in
Tiêu
đề
trang
III. Định dạng trang
1. Các tham số đặc trưng cho một trang in
Lề trang
Hướng giấy
Khổ giấy
Tiêu đề trang
2. Đinh dạng: File  Page Setup…
Câu 1: Sắp xếp các thao tác sau để thực hiện định dạng kí tự
1. Căn thẳng hai lề, định dạng dòng đầu tiên 
2. Chọn nội dung cần định dạng
3. Chọn phông chữ, kiểu chữ, màu chữ phù hợp
4. Format → Paragraph
5. Nhấn OK 
6. Format → Font
BÀI TẬP CỦNG CỒ
Đáp án: 2 → 6 → 3 → 5
Căn lề
Thụt lề trái
Khoảng cách đến đoạn văn trước, sau
Định dạng dòng thứ 2
Khoảng cách giữa các dòng
Câu 2: Nêu ý nghĩa các thông số để định dạng đoạn văn sau
3
2
4
5
6
7
10
9
8
Câu 3: Nêu ý nghĩa các biểu tượng trên

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)