Bài 8. Chữa lỗi về quan hệ từ
Chia sẻ bởi Lưu Hữu Huỳnh Thị |
Ngày 28/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Chữa lỗi về quan hệ từ thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô
đến dự giờ, thăm lớp
* Kiểm tra bài cũ:
1. Trong cõu:
" Cụng cha nhu nỳi Thỏi Son
Nghia m? nhu nu?c trong ngu?n ch?y ra."
( Ca dao)
1. Có sử dụng quan hệ từ nào? Quan hệ từ đó biểu thị ý nghĩa gì ?
2. Cách sử dụng quan hệ từ nhuư thế nào ? Cho ví dụ cụ thể?
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:
Ti?ng Vi?t:
Chữa lỗi về quan hệ từ
a) Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
b) Cõu t?c ng? ch? dỳng xó h?i xua, cũn ngy nay thỡ khụng dỳng.
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106)
? Hai câu văn trên thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Hãy chữa lại cho đúng.
a) Đừng nên nhìn hình thức mà (hoặc để) đánh giá kẻ khác.
b) Cõu t?c ny ch? dỳng d?i v?i xó h?i xua, cũn d?i v?i xó h?i ngy nay thỡ khụng dỳng.
* Nhận xét:
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Chữa lại:
a. Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui để ( hoặc cho ) cha mẹ mừng.
* Bài tập 1 ( SGK/ 107):
a. Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng.
? Hai câu trên thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Thêm quan hệ từ để hoàn chỉnh câu văn.
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Thêm quan hệ từ:
* Kết luận: Sử dụng câu thiếu quan hệ từ làm câu không rõ nghĩa.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:
Tiếng Việt
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
a. Nh em ? xa tru?ng v bao gi? em cung d?n tru?ng dỳng gi?.
b. Chim sâu rất có ích cho nông dân để nó diệt sâu phá hoại mùa màng.
=> Chim sâu rất có ích cho nông dân vì nó diệt sâu phá hoại mùa màng.
=> Nh em ? xa tru?ng nhung bao gi? em cung d?n tru?ng dỳng gi?.
=> Quan h? d?i l?p, tuong ph?n.
=> Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
? Các câu trên diễn đạt quan hệ ý nghĩa gì?
- Dựng quan h? t? v, d? dỳng ý nghia chua?
- N?u chua dỳng nờn thay t? no cho dỳng ý nghia.
* Kết luận: Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
Thay các quan hệ từ dùng sai:
a. Ngy nay, chỳng ta cung cú quan ni?m v?i cha ụng ta ngy xua, l?y d?o d?c, ti nang lm tr?ng.
=> Ngy nay, chỳng ta cung cú quan ni?m gi?ng (nhu) cha ụng ta ngy xua, l?y d?o d?c, ti nang lm tr?ng.
b. Tuy nu?c son cú d?p d?n m?y m ch?t g? khụng t?t thỡ d? v?t cung khụng b?n du?c.
=> Dự nu?c son cú d?p d?n m?y m ch?t g? khụng t?t thỡ d? v?t cung khụng b?n du?c.
c. Khụng nờn ch? dỏnh giỏ con ngu?i b?ng hỡnh th?c bờn ngoi m nờn dỏnh giỏ con ngu?i b?ng nh?ng hnh d?ng, c? ch?, cỏch d?i x? c?a h?.
=>Khụng nờn ch? dỏnh giỏ con ngu?i v? (qua) hỡnh th?c bờn ngoi m nờn dỏnh giỏ con ngu?i v? (qua) nh?ng hnh d?ng, c? ch?, cỏch d?i x? c?a h?.
* Bài tập 2 ( SGK/ 107)
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): Thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107):
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
3. Ví dụ 3
a. Qua cõu ca dao " Cụng cha nhu nỳi Thỏi Son/ Nghia m? nhu nu?c trong ngu?n ch?y ra" cho ta th?y cụng lao to l?n c?a cha m? d?i v?i con cỏi.
b. Về hình thức có thể làm tăng giá trị nội dung đồng thời hình thức có thể làm thấp giá trị nội dung.
? Hai câu trên có chủ ngữ không? Vì sao?
- Hãy chữa lại cho câu văn hoàn chỉnh.
* Nhận xét:
- Hai câu trên thiếu chủ ngữ vì dùng quan hệ từ không hợp lí ( thừa).
Cách chữa: Bỏ hai quan hệ từ qua và về.
* Kết luận: Dùng thừa quan hệ từ làm cho câu văn thiếu thành phần chính.
I. Cỏc l?i thu?ng g?p v? quan h? t?
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
Bài tập 3 ( SGK/ 108): Chữa lại các câu văn.
a) Đối với bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích cực sửa chữa.
b) V?i cõu t?c ng? "Lỏ lnh dựm lỏ rỏch" cho em hi?u d?o lớ lm ngu?i l ph?i giỳp d? ngu?i khỏc.
c) Qua bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
=> Bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích cực sửa chữa.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
4. Ví dụ 4 ( SGK/107):
4. Ví dụ 4:
a) Nam là một học sinh giỏi toàn diện. Không những giỏi về môn Toán, không những giỏi về môn văn. Th?y giáo rất khen Nam.
b) Nó thích tâm sự với mẹ, không thích với chị.
? Những câu in nghiêng sai ở đâu? hãy chữa lại cho đúng.
* Nhận xét:
* Kết luận: Tránh dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
Ti?ng Vi?t:
Chữa lỗi về quan hệ từ
II. Luyện tập.
1. Bài tập 4 - sgk/tr.108
Bài tập 4 - sgk/tr.108
a. Nhờ có cố gắng học tập nên nó đạt thành tích cao.
b. Tại nó không cẩn thận nên nó đã giải sai bài toán.
c. Chỳng ta ph?i s?ng cho th? no d? chan ho v?i m?i ngu?i.
d. Các chiến sĩ đã anh dũng chiến đấu để bảo vệ nền độc lập của dân tộc.
e. Ph?i luụn luụn ch?ng tu tu?ng ch? bo bo b?o v? quy?n l?i b?n thõn c?a mỡnh.
g. S?ng trong xó h?i c?a phong ki?n duong th?i, nhõn dõn ta b? ỏp b?c búc l?t vụ cựng tn b?o.
h. N?u tr?i mua, con du?ng ny s? r?t tron.
i. Giỏ tr?i mua, con du?ng ny s? r?t tron.
Cho biết các quan hệ từ in đậm sau đây dùng đúng hay sai ? Nếu sai, hãy chữa lại cho đúng?
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
Bài tập bổ sung:
Phát hiện lỗi sai trong những câu sau. Giải thích vì sao sai?
Hễ học giỏi thì đẹp trai.
Nếu thi đỗ thì tôi là con ngoan trò giỏi.
Tuy trời nắng to nhưng tôi vẫn ăn uống.
* Lưu ý:
- Hoàn chỉnh các bài tập - sgk
Chuẩn bị bài : "Xa ngắm thác núi Luư"
Hướng dẫn về nhà:
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, chúc các em học tốt.
đến dự giờ, thăm lớp
* Kiểm tra bài cũ:
1. Trong cõu:
" Cụng cha nhu nỳi Thỏi Son
Nghia m? nhu nu?c trong ngu?n ch?y ra."
( Ca dao)
1. Có sử dụng quan hệ từ nào? Quan hệ từ đó biểu thị ý nghĩa gì ?
2. Cách sử dụng quan hệ từ nhuư thế nào ? Cho ví dụ cụ thể?
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:
Ti?ng Vi?t:
Chữa lỗi về quan hệ từ
a) Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
b) Cõu t?c ng? ch? dỳng xó h?i xua, cũn ngy nay thỡ khụng dỳng.
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106)
? Hai câu văn trên thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Hãy chữa lại cho đúng.
a) Đừng nên nhìn hình thức mà (hoặc để) đánh giá kẻ khác.
b) Cõu t?c ny ch? dỳng d?i v?i xó h?i xua, cũn d?i v?i xó h?i ngy nay thỡ khụng dỳng.
* Nhận xét:
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Chữa lại:
a. Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui để ( hoặc cho ) cha mẹ mừng.
* Bài tập 1 ( SGK/ 107):
a. Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.
b. Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng.
? Hai câu trên thiếu quan hệ từ ở chỗ nào? Thêm quan hệ từ để hoàn chỉnh câu văn.
- Hai câu thiếu quan hệ từ ở giữa các bộ phận của câu.
- Thêm quan hệ từ:
* Kết luận: Sử dụng câu thiếu quan hệ từ làm câu không rõ nghĩa.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ:
Tiếng Việt
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
a. Nh em ? xa tru?ng v bao gi? em cung d?n tru?ng dỳng gi?.
b. Chim sâu rất có ích cho nông dân để nó diệt sâu phá hoại mùa màng.
=> Chim sâu rất có ích cho nông dân vì nó diệt sâu phá hoại mùa màng.
=> Nh em ? xa tru?ng nhung bao gi? em cung d?n tru?ng dỳng gi?.
=> Quan h? d?i l?p, tuong ph?n.
=> Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
? Các câu trên diễn đạt quan hệ ý nghĩa gì?
- Dựng quan h? t? v, d? dỳng ý nghia chua?
- N?u chua dỳng nờn thay t? no cho dỳng ý nghia.
* Kết luận: Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
Thay các quan hệ từ dùng sai:
a. Ngy nay, chỳng ta cung cú quan ni?m v?i cha ụng ta ngy xua, l?y d?o d?c, ti nang lm tr?ng.
=> Ngy nay, chỳng ta cung cú quan ni?m gi?ng (nhu) cha ụng ta ngy xua, l?y d?o d?c, ti nang lm tr?ng.
b. Tuy nu?c son cú d?p d?n m?y m ch?t g? khụng t?t thỡ d? v?t cung khụng b?n du?c.
=> Dự nu?c son cú d?p d?n m?y m ch?t g? khụng t?t thỡ d? v?t cung khụng b?n du?c.
c. Khụng nờn ch? dỏnh giỏ con ngu?i b?ng hỡnh th?c bờn ngoi m nờn dỏnh giỏ con ngu?i b?ng nh?ng hnh d?ng, c? ch?, cỏch d?i x? c?a h?.
=>Khụng nờn ch? dỏnh giỏ con ngu?i v? (qua) hỡnh th?c bờn ngoi m nờn dỏnh giỏ con ngu?i v? (qua) nh?ng hnh d?ng, c? ch?, cỏch d?i x? c?a h?.
* Bài tập 2 ( SGK/ 107)
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): Thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107):
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
3. Ví dụ 3
a. Qua cõu ca dao " Cụng cha nhu nỳi Thỏi Son/ Nghia m? nhu nu?c trong ngu?n ch?y ra" cho ta th?y cụng lao to l?n c?a cha m? d?i v?i con cỏi.
b. Về hình thức có thể làm tăng giá trị nội dung đồng thời hình thức có thể làm thấp giá trị nội dung.
? Hai câu trên có chủ ngữ không? Vì sao?
- Hãy chữa lại cho câu văn hoàn chỉnh.
* Nhận xét:
- Hai câu trên thiếu chủ ngữ vì dùng quan hệ từ không hợp lí ( thừa).
Cách chữa: Bỏ hai quan hệ từ qua và về.
* Kết luận: Dùng thừa quan hệ từ làm cho câu văn thiếu thành phần chính.
I. Cỏc l?i thu?ng g?p v? quan h? t?
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
Bài tập 3 ( SGK/ 108): Chữa lại các câu văn.
a) Đối với bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích cực sửa chữa.
b) V?i cõu t?c ng? "Lỏ lnh dựm lỏ rỏch" cho em hi?u d?o lớ lm ngu?i l ph?i giỳp d? ngu?i khỏc.
c) Qua bài thơ này đã nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
=> Bản thân em còn nhiều thiếu sót, em hứa sẽ tích cực sửa chữa.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
Ti?ng Vi?t
Chữa lỗi về quan hệ từ
1. Ví dụ 1 ( SGK/ 106): thiếu quan hệ từ.
2. Ví dụ 2 ( SGK/ 106):
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
3. Ví dụ 3 ( SGK/ 106, 107): Dùng thừa quan hệ từ.
4. Ví dụ 4 ( SGK/107):
4. Ví dụ 4:
a) Nam là một học sinh giỏi toàn diện. Không những giỏi về môn Toán, không những giỏi về môn văn. Th?y giáo rất khen Nam.
b) Nó thích tâm sự với mẹ, không thích với chị.
? Những câu in nghiêng sai ở đâu? hãy chữa lại cho đúng.
* Nhận xét:
* Kết luận: Tránh dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
I. Các lỗi thường gặp về quan hệ từ
Ti?ng Vi?t:
Chữa lỗi về quan hệ từ
II. Luyện tập.
1. Bài tập 4 - sgk/tr.108
Bài tập 4 - sgk/tr.108
a. Nhờ có cố gắng học tập nên nó đạt thành tích cao.
b. Tại nó không cẩn thận nên nó đã giải sai bài toán.
c. Chỳng ta ph?i s?ng cho th? no d? chan ho v?i m?i ngu?i.
d. Các chiến sĩ đã anh dũng chiến đấu để bảo vệ nền độc lập của dân tộc.
e. Ph?i luụn luụn ch?ng tu tu?ng ch? bo bo b?o v? quy?n l?i b?n thõn c?a mỡnh.
g. S?ng trong xó h?i c?a phong ki?n duong th?i, nhõn dõn ta b? ỏp b?c búc l?t vụ cựng tn b?o.
h. N?u tr?i mua, con du?ng ny s? r?t tron.
i. Giỏ tr?i mua, con du?ng ny s? r?t tron.
Cho biết các quan hệ từ in đậm sau đây dùng đúng hay sai ? Nếu sai, hãy chữa lại cho đúng?
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
Bài tập bổ sung:
Phát hiện lỗi sai trong những câu sau. Giải thích vì sao sai?
Hễ học giỏi thì đẹp trai.
Nếu thi đỗ thì tôi là con ngoan trò giỏi.
Tuy trời nắng to nhưng tôi vẫn ăn uống.
* Lưu ý:
- Hoàn chỉnh các bài tập - sgk
Chuẩn bị bài : "Xa ngắm thác núi Luư"
Hướng dẫn về nhà:
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, chúc các em học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Hữu Huỳnh Thị
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)