Bài 8. Bài luyện tập 1
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Bài luyện tập 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tổng kết
Vật thể
Chất
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Phi kim
Hợp chất vô cơ
Hợp chất hữu cơ
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1: Chọn khái niệm ở cột A ghép với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp?
a. Con dao
b. Quả chanh
c. Núi đồi
d. Sách vở
n. Cây cỏ
g. Cơ thể người
h. Ô tô
e. Không khí
1/ b,c,e,g,n
2/ a,d,h
1. Vật thể tự nhiên
2. Vật thể nhân tạo
Màu sắc
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau có thể biết được bẳng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
Tính tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy
Khối lượng riêng
A
B
C
D
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
proton
electron
…………….. và ……………….có điện tích như nhau chỉ khác dấu
A
(1)
(2)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
…………………và …………………...có cùng khối lượng, còn …………………..có khối lượng rất bé,không đáng kể.
proton
nơtron
electron
(3)
(4)
(5)
B.
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
C. Những nguyên tử cùng loại có cùng số
…………… Trong hạt nhân.
proton
(6)
D. Các …………….. …Mang điện tích âm tạo nên vỏ nguyên tử.
electron
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
(7)
Câu 4: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp
a. Đại diện cho chất
b. Đại diện cho nguyên tố hóa học
c. Khối lượng nguyên tử, tính bằng đvC.
d. Khối lượng phân tử ,tính bằng đvC.
e. Biểu diễn nguyên tố hóa học,chỉ một nguyên tử của nguyên tố
1- c
2- d
3- b
4- e
1. Nguyên tử khối
2. Phân tử khối
3. Phân tử
4. Kí hiệu hóa học
Câu 5 : Để tạo thành phân tử của hợp chất tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
3 loại nguyên tử
2 loại nguyên tử
4 loại nguyên tử
1 loại nguyên tử
A
B
C
D
Câu 6: điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau?
A
B
Hầu hết các chất có…………………. là hạt hợp thành
Các đơn chất kim loại có hạt hợp thành là ….……………………………………………….
Phân tử
Nguyên tử
(1)
(2)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
12
12
3
2
Bài 2 a tr 31 sgk.)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
Bài 2 a tr 31 sgk.)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ CANXI
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
Bài 2 b tr 31 sgk.
Câu 8(Bài 4 / tr 310: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
A. Những chất tạo nên từ hai
……………………………trở lên được gọi là
…………………………………
Nguyên tố hóa học
Hợp chất
(1)
(2)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
B. Những chất có …………………..gồm những nguyên tử cùng loại ………………………được gọi là ……………………………………………
Phân tử
Liên kết với nhau
Đơn chất
(3)
(4)
(5)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
C. …………………là những chất tạo nên từ một ….……………………….
Đơn chất
Nguyên tố hóa học
(6)
(7)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
D. ……………………………..là những chất có ……………… gồm những nguyên tử khác loại ……………….. ……………………
Hợp chất
Phân tử
Liên kết với nhau
(8)
(9)
(10)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
E. Hầu hết các ………..….....................có phân tử là hạt hợp thành còn ………………….là hạt hợp thành của ……………………………..kim loại.
Đơn chất phi kim
Nguyên tử
Đơn chất
(11)
(12)
(13)
“Nước cất là một hợp chất ,vì nước cất sôi ở đúng 1000c”
Cả hai ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.
Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Ý 1 đúng, ý 2 sai.
Cả hai ý đều sai
Bài 5 tr 31 sgk.Khẳng định sau gồm hai ý:
A
B
C
D
E
Bài 2: Nếu tổng số hạt proton, elctron,nơtron trong một nguyên tử là 28, số hạt không mang điện chiếm xấp xĩ 35 % thì số hạt electron trong nguyên tử là bao nhiêu ?
KÍẾN THỨC CẦN NHỚ
khái niệm:
Nguyên tử, phân tử,
nguyên tố hóa học,
đơn chất,
hợp chất, nguyên tử khối, phân tử khối.
Phân biệt tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất.
Các hạt tạo thành nguyên tử và điện tích của chúng.
I. LÍ THUYẾT
Tính
phân tử khối
BÀI TẬP
Vật thể
Chất
Đơn chất
Hợp chất
Kim loại
Phi kim
Hợp chất vô cơ
Hợp chất hữu cơ
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1: Chọn khái niệm ở cột A ghép với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp?
a. Con dao
b. Quả chanh
c. Núi đồi
d. Sách vở
n. Cây cỏ
g. Cơ thể người
h. Ô tô
e. Không khí
1/ b,c,e,g,n
2/ a,d,h
1. Vật thể tự nhiên
2. Vật thể nhân tạo
Màu sắc
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau có thể biết được bẳng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
Tính tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy
Khối lượng riêng
A
B
C
D
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
proton
electron
…………….. và ……………….có điện tích như nhau chỉ khác dấu
A
(1)
(2)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
…………………và …………………...có cùng khối lượng, còn …………………..có khối lượng rất bé,không đáng kể.
proton
nơtron
electron
(3)
(4)
(5)
B.
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
C. Những nguyên tử cùng loại có cùng số
…………… Trong hạt nhân.
proton
(6)
D. Các …………….. …Mang điện tích âm tạo nên vỏ nguyên tử.
electron
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
(7)
Câu 4: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp
a. Đại diện cho chất
b. Đại diện cho nguyên tố hóa học
c. Khối lượng nguyên tử, tính bằng đvC.
d. Khối lượng phân tử ,tính bằng đvC.
e. Biểu diễn nguyên tố hóa học,chỉ một nguyên tử của nguyên tố
1- c
2- d
3- b
4- e
1. Nguyên tử khối
2. Phân tử khối
3. Phân tử
4. Kí hiệu hóa học
Câu 5 : Để tạo thành phân tử của hợp chất tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
3 loại nguyên tử
2 loại nguyên tử
4 loại nguyên tử
1 loại nguyên tử
A
B
C
D
Câu 6: điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau?
A
B
Hầu hết các chất có…………………. là hạt hợp thành
Các đơn chất kim loại có hạt hợp thành là ….……………………………………………….
Phân tử
Nguyên tử
(1)
(2)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
12
12
3
2
Bài 2 a tr 31 sgk.)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
Bài 2 a tr 31 sgk.)
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ CANXI
SƠ ĐỒ NGUYÊN TỬ MAGIE
Bài 2 b tr 31 sgk.
Câu 8(Bài 4 / tr 310: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
A. Những chất tạo nên từ hai
……………………………trở lên được gọi là
…………………………………
Nguyên tố hóa học
Hợp chất
(1)
(2)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
B. Những chất có …………………..gồm những nguyên tử cùng loại ………………………được gọi là ……………………………………………
Phân tử
Liên kết với nhau
Đơn chất
(3)
(4)
(5)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
C. …………………là những chất tạo nên từ một ….……………………….
Đơn chất
Nguyên tố hóa học
(6)
(7)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
D. ……………………………..là những chất có ……………… gồm những nguyên tử khác loại ……………….. ……………………
Hợp chất
Phân tử
Liên kết với nhau
(8)
(9)
(10)
Bài 4 / tr 31: Điền đầy đủ các cụm từ thích hợp hợp vào các câu sau đây:
E. Hầu hết các ………..….....................có phân tử là hạt hợp thành còn ………………….là hạt hợp thành của ……………………………..kim loại.
Đơn chất phi kim
Nguyên tử
Đơn chất
(11)
(12)
(13)
“Nước cất là một hợp chất ,vì nước cất sôi ở đúng 1000c”
Cả hai ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.
Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Ý 1 đúng, ý 2 sai.
Cả hai ý đều sai
Bài 5 tr 31 sgk.Khẳng định sau gồm hai ý:
A
B
C
D
E
Bài 2: Nếu tổng số hạt proton, elctron,nơtron trong một nguyên tử là 28, số hạt không mang điện chiếm xấp xĩ 35 % thì số hạt electron trong nguyên tử là bao nhiêu ?
KÍẾN THỨC CẦN NHỚ
khái niệm:
Nguyên tử, phân tử,
nguyên tố hóa học,
đơn chất,
hợp chất, nguyên tử khối, phân tử khối.
Phân biệt tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất.
Các hạt tạo thành nguyên tử và điện tích của chúng.
I. LÍ THUYẾT
Tính
phân tử khối
BÀI TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)