Bài 8. Bài luyện tập 1
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Phong |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Bài luyện tập 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Phiếu học tập số 1:(Cấu tạo vỏ nguyên tử)
Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào và đặc điểm các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
2. Vì sao A và Z được coi là những số đặc trưng của các nguyên tử? Kích thước hạt nhân nguyên tử lớn hay nhỏ? Người ta dung đơn vị đo là gì?
3. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở đâu? Tại sao?
Nguyên tử
Hạt nhân
Vỏ nguyên tử
Proton
Nơtron
electron
K. lượng 1u
K. lượng 1u
Đ.tích 0
K. lượng rất nhỏ
Đ.tích 1-
Đ.tích 1+
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Phiếu học tập số 2:(Vỏ nguyên tử)
1. Nêu những sự hiểu biết về sự chuyển động của eletron trong nguyên tử? Định nghĩa obitan nguyên tử?
2. Những electron có mức năng lượng như thế nào được xếp vào cùng một lớp, cùng một phân lớp? Cách ký hiệu lớp và phân lớp electron?
3. Số các obitan trong một lớp và trong một phân lớp, Số electron tối đa trong một Obitan, trong một lớp, trong một phân lớp?
4. Nêu nội dung các nguyên lý và quy tắc phân bố electron của nguyên tử vào các mức năng lượng?
Cấu trúc vỏ nguyên tử
Lớp (e)
Lớp 1 (K)
Lớp 2(L)
Lớp 3 (M)
Lớp 4(N)
1 Phân lớp s
2 Phân lớp s,p
3 Phân lớp s,p,d
4 Phân lớp s,p,d,f
1s2
(2e)
2s22p6
(8e)
3s23p63d10
(18e)
4s24p64d104f14
Trật tự mức năng lượng AO
1S,2S,2P,3S,3P,4S,3d,4P,5S……
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Nguyên tố hóa học
Điện tích
Hạt nhân
(Z+):
Z= số p=
Số e
Số
Khối A
A=Z+N
Đồng
Vị
Nguyên
Tử khối
TB
Phiếu học tập số 3:(Nguyên tố hoá học)
Định nghĩa nguyên tố hoá học, đồng vị?
2. Vì sao phải tính nguyên tử khối trung bình, biểu thức tính?
B. BÀI TẬP:
Câu1. Cho nguyên tử 2040Ca
+ Tìm số p, n ,e, A, STT, N
+ Tìm khối lượng nguyên tử ?
+ Xác định loại nguyên tố ?
Đáp án
+ Số P = 20 (p)
+ Số e = 20 (e)
+ Số N = 40 - 20 = 20 (n)
+ STT = 20
+ Khối lượng : = 20u + 20u = 40 u
+ Z = 20 : 1s2 ..... 3p6 4s2 => Kim loại
Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định
a/ Tên nguyên tố
b/ Xác định loại nguyên tố
c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên biết A có 12 notron , B có 16 notron
d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-
Đáp án
Cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
a/ Tên nguyên tố (A) Z = 11 => Na
(B) Z = 16 => S
b/ Na : Kim loại (Có 1e lớp ngoài cùng)
S : Phi kim : ( Có 6e lớp ngoài cùng )
c/ A : N = 12 + 11 = 23 => 1123Na
B : N = 16 + 16 = 32 => 1632S
d/ Cấu hình điện tử của A+ : 1s2 2s2 2p6
Cấu hình điện tử của B2- :1s2 2s2 2p6 3s23p6
B. BÀI TẬP:
Câu3 Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91 .Brôm có hai đồng vị . Biết Br (79 ) chiếm 54,5 % . Tính khối lượng của nguyên tử Br còn lại ?
Giải.
- % tồn tại của 79Br là :54.4%
=> % tồn tại ABr là 45.6%
Áp dụng công thức :
M = 79,91 = (54.4 * 79 + 45.5*A)/ 100
=> A = 81
=> Khối lượng 81Br là 81u
Câu 4: Trong số các cấu hình electron nguyên
Tử sau, cấu hình (e) nào là của nguyên tử oxi?(Z= 8).
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p4
C. 1s22s32p3
D. 1s22s22p6
B. BÀI TẬP:
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố p(Z= 15) có số e độc thân bằng:
1 B. 2
C. 3 D. 4
Phiếu học tập số 1:(Cấu tạo vỏ nguyên tử)
Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào và đặc điểm các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
2. Vì sao A và Z được coi là những số đặc trưng của các nguyên tử? Kích thước hạt nhân nguyên tử lớn hay nhỏ? Người ta dung đơn vị đo là gì?
3. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở đâu? Tại sao?
Nguyên tử
Hạt nhân
Vỏ nguyên tử
Proton
Nơtron
electron
K. lượng 1u
K. lượng 1u
Đ.tích 0
K. lượng rất nhỏ
Đ.tích 1-
Đ.tích 1+
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Phiếu học tập số 2:(Vỏ nguyên tử)
1. Nêu những sự hiểu biết về sự chuyển động của eletron trong nguyên tử? Định nghĩa obitan nguyên tử?
2. Những electron có mức năng lượng như thế nào được xếp vào cùng một lớp, cùng một phân lớp? Cách ký hiệu lớp và phân lớp electron?
3. Số các obitan trong một lớp và trong một phân lớp, Số electron tối đa trong một Obitan, trong một lớp, trong một phân lớp?
4. Nêu nội dung các nguyên lý và quy tắc phân bố electron của nguyên tử vào các mức năng lượng?
Cấu trúc vỏ nguyên tử
Lớp (e)
Lớp 1 (K)
Lớp 2(L)
Lớp 3 (M)
Lớp 4(N)
1 Phân lớp s
2 Phân lớp s,p
3 Phân lớp s,p,d
4 Phân lớp s,p,d,f
1s2
(2e)
2s22p6
(8e)
3s23p63d10
(18e)
4s24p64d104f14
Trật tự mức năng lượng AO
1S,2S,2P,3S,3P,4S,3d,4P,5S……
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Nguyên tố hóa học
Điện tích
Hạt nhân
(Z+):
Z= số p=
Số e
Số
Khối A
A=Z+N
Đồng
Vị
Nguyên
Tử khối
TB
Phiếu học tập số 3:(Nguyên tố hoá học)
Định nghĩa nguyên tố hoá học, đồng vị?
2. Vì sao phải tính nguyên tử khối trung bình, biểu thức tính?
B. BÀI TẬP:
Câu1. Cho nguyên tử 2040Ca
+ Tìm số p, n ,e, A, STT, N
+ Tìm khối lượng nguyên tử ?
+ Xác định loại nguyên tố ?
Đáp án
+ Số P = 20 (p)
+ Số e = 20 (e)
+ Số N = 40 - 20 = 20 (n)
+ STT = 20
+ Khối lượng : = 20u + 20u = 40 u
+ Z = 20 : 1s2 ..... 3p6 4s2 => Kim loại
Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định
a/ Tên nguyên tố
b/ Xác định loại nguyên tố
c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên biết A có 12 notron , B có 16 notron
d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-
Đáp án
Cấu hình của một nguyên tử
(A) 1s2 2s2 2p6 3s1
(B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
a/ Tên nguyên tố (A) Z = 11 => Na
(B) Z = 16 => S
b/ Na : Kim loại (Có 1e lớp ngoài cùng)
S : Phi kim : ( Có 6e lớp ngoài cùng )
c/ A : N = 12 + 11 = 23 => 1123Na
B : N = 16 + 16 = 32 => 1632S
d/ Cấu hình điện tử của A+ : 1s2 2s2 2p6
Cấu hình điện tử của B2- :1s2 2s2 2p6 3s23p6
B. BÀI TẬP:
Câu3 Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91 .Brôm có hai đồng vị . Biết Br (79 ) chiếm 54,5 % . Tính khối lượng của nguyên tử Br còn lại ?
Giải.
- % tồn tại của 79Br là :54.4%
=> % tồn tại ABr là 45.6%
Áp dụng công thức :
M = 79,91 = (54.4 * 79 + 45.5*A)/ 100
=> A = 81
=> Khối lượng 81Br là 81u
Câu 4: Trong số các cấu hình electron nguyên
Tử sau, cấu hình (e) nào là của nguyên tử oxi?(Z= 8).
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p4
C. 1s22s32p3
D. 1s22s22p6
B. BÀI TẬP:
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố p(Z= 15) có số e độc thân bằng:
1 B. 2
C. 3 D. 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)