Bài 8. Bài luyện tập 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Bài luyện tập 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
?
Môn hóa học lớp 8
Giáo viên thực hiện: Nguyờ~n Thi? Thanh Tha?o
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
8
a
Chất
Câu 1: Chọn khái niệm ở cột A ghép với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp?
a. Con dao
b. Quả chanh
c. Núi đồi
d. Sách vở
i. Cây cỏ
g. Cơ thể người
h. Ô tô
e. Không khí
1/ b,c,e,g,i
2/ a,d,h
1. Vật thể tự nhiên
2. Vật thể nhân tạo
Màu sắc
Câu 2: Tính chất nào của chất có thể biết được b»ng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
Tính tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy
Khối lượng riêng
A
B
C
D
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
proton
electron
…………….. và ……………….có điện tích như nhau chỉ khác dấu
A
(1)
(2)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
…………………và …………………...có cùng khối lượng, còn …………………..có khối lượng rất bé,không đáng kể.
proton
nơtron
electron
(3)
(4)
(5)
B.
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
C. Những nguyên tử cùng loại có cùng số
…………… trong hạt nhân.
proton
(6)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
Câu 4: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp
a. Đại diện cho chất
b. Đại diện cho nguyên tố hóa học
c. Khối lượng nguyên tử, tính bằng đvC.
d. Khối lượng phân tử ,tính bằng đvC.
e. Biểu diễn nguyên tố hóa học,chỉ một nguyên tử của nguyên tố
1- c
2- d
3- b
4- e
1. Nguyên tử khối
2. Phân tử khối
3. Phân tử
4. Kí hiệu hóa học
Câu 5 : Phân tử hợp chất cã Ýt nhÊt mÊy loại nguyên tử?
3 loại nguyên tử
2 loại nguyên tử
4 loại nguyên tử
1 loại nguyên tử
A
B
C
D
Câu 6: điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau?
Hầu hết các chất có…………………. là hạt hợp thành.
Các đơn chất kim loại có hạt hợp thành là ….……………………….
Phân tử
Nguyên tử
(1)
(2)
Bµi tËp 2
Mét hîp chÊt cã ph©n tö gåm 1 nguyªn tö nguyªn tè X liªn kÕt víi 2 nguyªn tö O nÆng b»ng nguyªn tö ®ång .
a.TÝnh ph©n tö khèi cña hîp chÊt.
b.TÝnh nguyªn tö khèi cña X, cho biÕt tªn , kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn tè (xem b¶ng 1 trang 42)
Bài tập 3 Cho các chất sau :
+ Canxioxit,biết phân tử gồm 1Ca và 1O
+Axitsunfuric, biết phân tử gồm 2H,1S và 4O
+Khí clo, biết phân tử gồm 2Cl
+Đường glucôzơ, biết phân tử gồm 6C,12H và 6O.
Hãy chỉ ra đâu là đơn chất ? Đâu là hợp chất ?
Tính phân tử khối của các chất trên .
(Cho biết : Ca = 40; O= 16 ; H= 1 ; S = 32 ;
Cl = 35,5 ; C = 12 )
“Nước cất là một hợp chất ,vì nước cất sôi ở đúng 1000C”
Cả hai ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.
Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Ý 1 đúng, ý 2 sai.
Cả hai ý đều sai
Bài tập 4: (Bi 5 tr 31 sgk). Kh?ng d?nh sau g?m hai ý:
A
B
C
D
E
KÍẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính
phân tử khối
BÀI TẬP
Xác định tên nguyên tố hoá học
+ Học thuộc những kiến thức cần nhớ .
+Làm các bài tập : Bài 1,4 (sgk/31)
Bài 8.1, 8.2, 8.5 (SBT/9)
Chuẩn bị : Xem trước bài
"công thức hoá học"
Hướng dẫn về nhà
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Môn hóa học lớp 8
Giáo viên thực hiện: Nguyờ~n Thi? Thanh Tha?o
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
8
a
Chất
Câu 1: Chọn khái niệm ở cột A ghép với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp?
a. Con dao
b. Quả chanh
c. Núi đồi
d. Sách vở
i. Cây cỏ
g. Cơ thể người
h. Ô tô
e. Không khí
1/ b,c,e,g,i
2/ a,d,h
1. Vật thể tự nhiên
2. Vật thể nhân tạo
Màu sắc
Câu 2: Tính chất nào của chất có thể biết được b»ng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
Tính tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy
Khối lượng riêng
A
B
C
D
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
proton
electron
…………….. và ……………….có điện tích như nhau chỉ khác dấu
A
(1)
(2)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
…………………và …………………...có cùng khối lượng, còn …………………..có khối lượng rất bé,không đáng kể.
proton
nơtron
electron
(3)
(4)
(5)
B.
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
C. Những nguyên tử cùng loại có cùng số
…………… trong hạt nhân.
proton
(6)
Câu 3: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây sao cho phù hợp?
Câu 4: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp
a. Đại diện cho chất
b. Đại diện cho nguyên tố hóa học
c. Khối lượng nguyên tử, tính bằng đvC.
d. Khối lượng phân tử ,tính bằng đvC.
e. Biểu diễn nguyên tố hóa học,chỉ một nguyên tử của nguyên tố
1- c
2- d
3- b
4- e
1. Nguyên tử khối
2. Phân tử khối
3. Phân tử
4. Kí hiệu hóa học
Câu 5 : Phân tử hợp chất cã Ýt nhÊt mÊy loại nguyên tử?
3 loại nguyên tử
2 loại nguyên tử
4 loại nguyên tử
1 loại nguyên tử
A
B
C
D
Câu 6: điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau?
Hầu hết các chất có…………………. là hạt hợp thành.
Các đơn chất kim loại có hạt hợp thành là ….……………………….
Phân tử
Nguyên tử
(1)
(2)
Bµi tËp 2
Mét hîp chÊt cã ph©n tö gåm 1 nguyªn tö nguyªn tè X liªn kÕt víi 2 nguyªn tö O nÆng b»ng nguyªn tö ®ång .
a.TÝnh ph©n tö khèi cña hîp chÊt.
b.TÝnh nguyªn tö khèi cña X, cho biÕt tªn , kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn tè (xem b¶ng 1 trang 42)
Bài tập 3 Cho các chất sau :
+ Canxioxit,biết phân tử gồm 1Ca và 1O
+Axitsunfuric, biết phân tử gồm 2H,1S và 4O
+Khí clo, biết phân tử gồm 2Cl
+Đường glucôzơ, biết phân tử gồm 6C,12H và 6O.
Hãy chỉ ra đâu là đơn chất ? Đâu là hợp chất ?
Tính phân tử khối của các chất trên .
(Cho biết : Ca = 40; O= 16 ; H= 1 ; S = 32 ;
Cl = 35,5 ; C = 12 )
“Nước cất là một hợp chất ,vì nước cất sôi ở đúng 1000C”
Cả hai ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.
Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1
Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Ý 1 đúng, ý 2 sai.
Cả hai ý đều sai
Bài tập 4: (Bi 5 tr 31 sgk). Kh?ng d?nh sau g?m hai ý:
A
B
C
D
E
KÍẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính
phân tử khối
BÀI TẬP
Xác định tên nguyên tố hoá học
+ Học thuộc những kiến thức cần nhớ .
+Làm các bài tập : Bài 1,4 (sgk/31)
Bài 8.1, 8.2, 8.5 (SBT/9)
Chuẩn bị : Xem trước bài
"công thức hoá học"
Hướng dẫn về nhà
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)