Bài 7. Quan hệ từ

Chia sẻ bởi Đỗ Hoài Thanh | Ngày 28/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Quan hệ từ thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

GIáO VIÊN : Đỗ HOàI THANH
chào mừng các thầy cô về dự giờ
NGữ VĂN LớP 7C
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: hãy chỉ ra những từ hán việt trong những câu sau:
a, Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà.
b, Hoàng đế đã băng hà.
c, Hoa Lư là cố đô của nước ta.
Caõu 2: Trong nhie�u trửụứng hụùp ngửụứi ta duứng tửứ Haựn Vieọt ủeồ laứm gỡ?
Coự neõn laùm duùng tửứ Haựn Vieọt khoõng?

Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
?Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, em hãy xaực ủũnh quan hệ từ trong caực caõu treõn?
a, Đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều.
b, Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu
c, Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
d,Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình.
Nhưng
hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.
nên
Nhưng
chúngtôi
đẹp
hoa
làm việc có chừng mực
thường nhân lúc con ngủ
làm vài việc của riêng mình

? Các từ nói trên liên
kết từ ngữ hay những
câu nào với nhau ?


ăn uống điều độ
Đồ chơi
Bởi

như
của
a,Của: Liên kết giữa định ngữ chúng tôi và danh từ đồ chơi
Quan hệ sở hữu
b, Như : Liên kết giữa bổ ngữ hoa và tính từ đẹp
Quan hệ so sánh
c, Bởi ….. nên : Nối 2 vế của câu ghép
Quan hệ nhân quả
d, Nhưng : Nối câu với câu
Biểu thị quan hệ đối lập
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
? Nêu ý nghĩa của
mỗi từ trên?
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
* Ngoài những quan hệ từ biểu thị các ý nghĩa quan hệ :
- Sở hữu: "của"
- So sánh: "như"
- Cặp quan hệ từ: nhân-quả: "bởi(vì,do,tại.).nên(cho nên).

* Còn có những quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ:
- ẹịnh vị, vị trí: " ở."
- Mục đích: "để, ."
- Tương phản: "nhưng."
- Liệt kê, liên hợp: "và, với, cùng, hay, hoặc, cũng như."
+ Cặp quan hệ từ: điều kiện- kết quả: "nếu( giá, hễ, giá như, giá mà.).thì.
+ Cặp quan hệ từ:nhượng bộ- tăng tiến: tuy( dù, mặc dù.).nhưng.
? Từ việc phân tích ví dụ
trên, em hãy khái quát
lại thế nào là quan hệ từ ?
2. Ghi nhớ :
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như : sở hữu, so sánh, nhân quả.giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ :
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như : sở hữu, so sánh, nhân quả.giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
a, Khuôn mặt của cô gái
b, Lòng tin của nhân dân
c, Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua
d, Nó đến trường bằng xe đạp
e, Giỏi về toán
g, Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây
i, Quyển sách đặt ở trên bàn
h, Làm việc ở nhà
của
của
bằng
bằng
về
về


Trong những trường hợp neõu trên,
trường hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ,
trường hợp nào không bắt buộc phi có quan hệ từ?

Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ :
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như : sở hữu, so sánh, nhân quả.giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
VD : Hãy điền những cặp quan hệ từ thích hợp vào các câu sau
…..nhà xa trường
nhưng
….nó vẫn đến trường đúng giờ .
Mặc dù
….nhà Lan nghèo
nhưng
….Lan học giỏi .
? Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp
với các quan hệ từ sau đây?

Nếu .
Vì .
Tuy .
Hễ .
Sở dĩ .
Thì ..
Nên .
Thì ..
Nhưng .
Là vì .
Điều kiện - Kết quả
Nguyên nhân -kết quả
Nhượng bộ - tăng tiến
Điều kiện - Kết quả
Kết quả- Nguyên nhân
? Nói rõ ý nghĩa của chúng?
Tuy
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ :
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như : sở hữu, so sánh, nhân quả.giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
2. Ghi nhớ :
* Khi nói hoặc viết, có những trường hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu không có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có trường hợp không bắt buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng được, không dùng cũng được ).
* Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp.
?Từ việc tìm hiểu các ví dụ trên, em rút ra nhận xét gì về việc sử dụng quan hệ từ trong khi nói và viết ?
1>Em hãy cho biết có mấy cách hiểu đối với câu : Dõy l� thu Lan
- C¸ch 1: Đây là thư của Lan gửi cho tôi.
- C¸ch2 : Đây là thư do Lan viết
- C¸ch 3 Đây là thư gửi cho Lan
Bài tập nhanh :
2> X¸c ®Þnh quan hÖ tõ trong nh÷ng c©u sau?
Cho biÕt quan hÖ tõ ®ã cã ý nghÜa g× ?
a, Nhµ nã l¾m cña .

b, QuyÓn s¸ch nµy cña nã .

(của : danh từ)
(Của : quan hệ từ sở hữu)
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ : Tr 97
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
2. Ghi nhớ : Tr 98
III. Luyện tập
Bài tập1 : HS Tự làm
Bài tập 2 :
Bài tập 2 : Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây?

Lâu lắm rồi nó mới cởi mở.... tôi như vậy. Thực ra, tôi.....nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ... nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi ....cái vẻ mặt đợi chờ đó.
.... tôi lạnh lùng ...nó lảng đi.Tôi vui vẻ tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.

( Theo Nguyễn Thị Thu Huệ)
với
với

thì
Nếu
với
Bài tập 3:
Trong các câu sau đây, câu nào đúng
và câu nào sai?
a, Nó rất thân ái bạn bè.
b, Nó rất thân ái với bạn bè.
c, Bố mẹ rất lo lắng con.
d, Bố mẹ rất lo lắng cho con.
e, Mẹ thương yêu không nuông chiều con.
g, Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.
h, Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
i, Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
k, Tôi tặng anh Nam quyển sách này
l, Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này


Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Bài 7 - Tiết 27 : QUAN HE� Tệỉ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ 1:
2. Ghi nhớ : Tr 97
II- Sử dụng quan hệ từ
1. Ví dụ 2 :
2. Ghi nhớ : Tr 98
III. Luyện tập
Bài tập1 : HS Tự làm
Bài tập 2 :
Bài tập 3 :
Bài tập 4 :
Bài tập 4:
Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng các quan hệ từ ?
Gợi ý
- Sử dụng linh hoạt quan hệ từ .
- Viết khoảng từ 3-5 câu .
-Trình bầy sạch sẽ, rõ ràng.
Bài tập 5: Phân biệt ý nghĩa của hai câu có quan hệ từ nhưng sau đây?

a,Nó gầy nhưng khỏe.


b, Nó khỏe nhưng gầy.
Bài tập 5 :
Nhấn mạnh tới tình trạng sức khỏe và mang tính tích cực ( tá ý khen )
Nhấn mạnh tới tình trạng hình thể (gầy) và mang tính tiêu cực ( tá ý chª )
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc ghi nhớ 1 và 2: SGK T97+98
-Hoàn thành các bài tập trong
vở bài tập
-Sọan bài: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hoài Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)