Bài 7. Quan hệ từ
Chia sẻ bởi Đỗ Thúy Nhung |
Ngày 28/04/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Quan hệ từ thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Lộc
Lớp 7c
GV Đỗ Thúy Nhung
Ví dụ
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
b. Như: liên kết bổ ngữ "hoa" với "người đẹp".
=> quan hệ so sánh.
a. Của: liên kết danh tửứ vaứ ủaùi tửứ => quan hệ sở hữu.
c. Bởi. nên.: nối 2 v? c?a cõu ghộp => quan hệ nhân quả.
d. Nhưng: nối câu (1) với câu (2) => quan hệ tương phản.
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình. Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
b. Hùng Vương th? mười tám có m?t người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
b. Hùng Vương th? mười tám có m?t người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình. Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.
- Cách 1: Đây là thư của Lan
- Cách 2: Đây là thư do Lan viết
- Cách 3: Đây là thư gửi cho Lan
Việc dùng hay không dùng quan hệ từ đều có liên quan đến ý nghĩa của câu. Vì vậy không thể lược bỏ quan hệ từ một cách tuỳ tiện được.
* Những quan hệ từ biểu thị các ý nghĩa quan hệ :
- Sở hữu: của.
- So sánh: như.
- Tuong ph?n: nhung.
- Cặp quan hệ từ: nhân-quả: "bởi (vì, do, tại.).nên (cho nên).
* Những quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ khác:
- ẹịnh vị, vị trí: ở.
- Mục đích: để .
- Liệt kê, liên hợp: và, với, cùng, hay, hoặc, cũng như.
- Cặp quan hệ từ: điều kiện- kết quả: nếu( giá, hễ, giá như, giá mà.).thì.
- Cặp quan hệ từ: nhượng bộ- tăng tiến: tuy( dù, mặc dù.). nhưng.
x
x
x
x
x
x
x
x
QUAN HỆ TỪ
BẮT BUỘC DÙNG
KHÔNG BẮT BUỘC DÙNG
Nếu không sử dụng QHT câu văn sẽ đổi nghĩa
hoặc không rõ nghĩa
Dùng cũng được,
không dùng cũng được.
Câu văn không đổi nghĩa
Nếu.
Vì ..
Tuy .
Hễ .
Sở dĩ .
thì .
nên .
thì .
nhưng .
là vì .
Điều kiện - kết quả
Nguyên nhân -kết quả
Nhượng bộ - tăng tiến
Điều kiện - kết quả
Kết quả- nguyên nhân
Vì các bạn còn xả rác bừa bãi nên trường chưa sạch đẹp.
Sở dĩ mình học tiến bộ vì bạn Lan tận tình giúp đỡ.
Nếu không biết bơi thì sẽ bị chết đuối.
Cứu với!
Tuy bài này điểm chưa cao nhưng mình tin là bạn sẽ cố gắng trong những bài kiểm tra sau.
Thôi, nín đi!
Nếu
trời mưa
thì
lớp ta không đi cắm trại.
Vì
trời mưa
nên
lớp ta không đi cắm trại.
Tuy
trời mưa
nhưng
lớp ta vẫn đi cắm trại.
Hễ
trời mưa
thì
lớp ta không đi cắm trại.
Sở dĩ
lớp ta không đi cắm trại
vì
trời mưa.
Luu :
QHT không có ý nghĩa một cách tường minh,
chúng chỉ là các phương tiện diễn đạt mối quan
hệ giữa th?c từ và thực từ [danh t?, động t?, tính từ...]
giữa câu với câu, đoạn với đoạn; nhưng chúng lại
có vai trò chỉ ra những ý nghĩa cực kì tinh tế.
Vì vậy, tuy số lượng không lớn, nhưng QHT luôn
được sử dụng với tần số rất cao trong hoạt động
giao tiếp.
*Bài tập 2:
II/. LUYỆN TẬP:
Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở ......... tôi như vậy. Thực ra,
tôi ......... nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi
chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ....... nó. Buổi tối tôi thường
vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi .......
cái vẻ mặt đợi chờ đó. ....... tôi lạnh lùng ........ nó lảng đi.
Tôi vui vẻ ....... tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt
biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
và
với
và
với
với
Nếu
thì
*Bài tập 3:
II/. LUYỆN TẬP:
1- Nó rất thân ái bạn bè.
2- Nó rất thân ái với bạn bè.
3- Bố mẹ rất lo lắng con.
4- Bố mẹ rất lo lắng cho con.
5- Mẹ thương yêu không nuông chiều con.
6- Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.
7- Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
8- Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
9- Tôi tặng anh Nam quyển sách này.
10 -Tôi tặng cho anh Nam quyển sách nay.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
*Bài tập 4:
II/. LUYỆN TẬP:
1. Nó gầy nhưng khoẻ.
2. Nó khoẻ nhưng gầy.
Bài tập 5
=>Nhấn mạnh tới tình trạng sức khỏe ( tá ý khen )
=> Nhấn mạnh tới tình trạng hình thể ( tá ý chª )
QUAN HỆ TỪ
Khái niệm
Sử dụng
Hướng dẫn về nhà
H?c thu?c 2 ghi nh?.
Hon thnh cỏc bi t?p.
So?n bi Luy?n t?p cỏch lm bi van bi?u c?m.
Xem tru?c bi Ch?a l?i v? quan h? t?.
Lớp 7c
GV Đỗ Thúy Nhung
Ví dụ
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
b. Như: liên kết bổ ngữ "hoa" với "người đẹp".
=> quan hệ so sánh.
a. Của: liên kết danh tửứ vaứ ủaùi tửứ => quan hệ sở hữu.
c. Bởi. nên.: nối 2 v? c?a cõu ghộp => quan hệ nhân quả.
d. Nhưng: nối câu (1) với câu (2) => quan hệ tương phản.
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình. Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
b. Hùng Vương th? mười tám có m?t người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
b. Hùng Vương th? mười tám có m?t người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
d. Mẹ thường nhân lúc con ngủ mà làm vài việc của riêng mình. Nhưng hôm nay mẹ không tập trung được vào việc gì cả.
- Cách 1: Đây là thư của Lan
- Cách 2: Đây là thư do Lan viết
- Cách 3: Đây là thư gửi cho Lan
Việc dùng hay không dùng quan hệ từ đều có liên quan đến ý nghĩa của câu. Vì vậy không thể lược bỏ quan hệ từ một cách tuỳ tiện được.
* Những quan hệ từ biểu thị các ý nghĩa quan hệ :
- Sở hữu: của.
- So sánh: như.
- Tuong ph?n: nhung.
- Cặp quan hệ từ: nhân-quả: "bởi (vì, do, tại.).nên (cho nên).
* Những quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ khác:
- ẹịnh vị, vị trí: ở.
- Mục đích: để .
- Liệt kê, liên hợp: và, với, cùng, hay, hoặc, cũng như.
- Cặp quan hệ từ: điều kiện- kết quả: nếu( giá, hễ, giá như, giá mà.).thì.
- Cặp quan hệ từ: nhượng bộ- tăng tiến: tuy( dù, mặc dù.). nhưng.
x
x
x
x
x
x
x
x
QUAN HỆ TỪ
BẮT BUỘC DÙNG
KHÔNG BẮT BUỘC DÙNG
Nếu không sử dụng QHT câu văn sẽ đổi nghĩa
hoặc không rõ nghĩa
Dùng cũng được,
không dùng cũng được.
Câu văn không đổi nghĩa
Nếu.
Vì ..
Tuy .
Hễ .
Sở dĩ .
thì .
nên .
thì .
nhưng .
là vì .
Điều kiện - kết quả
Nguyên nhân -kết quả
Nhượng bộ - tăng tiến
Điều kiện - kết quả
Kết quả- nguyên nhân
Vì các bạn còn xả rác bừa bãi nên trường chưa sạch đẹp.
Sở dĩ mình học tiến bộ vì bạn Lan tận tình giúp đỡ.
Nếu không biết bơi thì sẽ bị chết đuối.
Cứu với!
Tuy bài này điểm chưa cao nhưng mình tin là bạn sẽ cố gắng trong những bài kiểm tra sau.
Thôi, nín đi!
Nếu
trời mưa
thì
lớp ta không đi cắm trại.
Vì
trời mưa
nên
lớp ta không đi cắm trại.
Tuy
trời mưa
nhưng
lớp ta vẫn đi cắm trại.
Hễ
trời mưa
thì
lớp ta không đi cắm trại.
Sở dĩ
lớp ta không đi cắm trại
vì
trời mưa.
Luu :
QHT không có ý nghĩa một cách tường minh,
chúng chỉ là các phương tiện diễn đạt mối quan
hệ giữa th?c từ và thực từ [danh t?, động t?, tính từ...]
giữa câu với câu, đoạn với đoạn; nhưng chúng lại
có vai trò chỉ ra những ý nghĩa cực kì tinh tế.
Vì vậy, tuy số lượng không lớn, nhưng QHT luôn
được sử dụng với tần số rất cao trong hoạt động
giao tiếp.
*Bài tập 2:
II/. LUYỆN TẬP:
Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở ......... tôi như vậy. Thực ra,
tôi ......... nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi
chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ....... nó. Buổi tối tôi thường
vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi .......
cái vẻ mặt đợi chờ đó. ....... tôi lạnh lùng ........ nó lảng đi.
Tôi vui vẻ ....... tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt
biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
và
với
và
với
với
Nếu
thì
*Bài tập 3:
II/. LUYỆN TẬP:
1- Nó rất thân ái bạn bè.
2- Nó rất thân ái với bạn bè.
3- Bố mẹ rất lo lắng con.
4- Bố mẹ rất lo lắng cho con.
5- Mẹ thương yêu không nuông chiều con.
6- Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.
7- Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
8- Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
9- Tôi tặng anh Nam quyển sách này.
10 -Tôi tặng cho anh Nam quyển sách nay.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
*Bài tập 4:
II/. LUYỆN TẬP:
1. Nó gầy nhưng khoẻ.
2. Nó khoẻ nhưng gầy.
Bài tập 5
=>Nhấn mạnh tới tình trạng sức khỏe ( tá ý khen )
=> Nhấn mạnh tới tình trạng hình thể ( tá ý chª )
QUAN HỆ TỪ
Khái niệm
Sử dụng
Hướng dẫn về nhà
H?c thu?c 2 ghi nh?.
Hon thnh cỏc bi t?p.
So?n bi Luy?n t?p cỏch lm bi van bi?u c?m.
Xem tru?c bi Ch?a l?i v? quan h? t?.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thúy Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)