Bài 7. Quan hệ từ

Chia sẻ bởi Vũ Đình Tùng | Ngày 28/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Quan hệ từ thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hùng Thắng
Lớp 7a chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp
Giáo viên: Vũ Xuân Tài
TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
a.Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
(Khánh Hoài)
b.Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
( Sơn Tinh, Thủy Tinh)
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
( Tô Hoài)

2. Nhận xét:
của

như

Bởi

nên


TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
a. Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.
(Khánh Hoài)
b.Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
( Sơn Tinh, Thủy Tinh)
c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
( Tô Hoài)

2. Nhận xét:
của


Bởi

nên



T.tâm

Đ.ngữ

- Các quan hệ từ:
của => liên kết phần phụ định ngữ với phần trung tâm
=>quan hệ sở hữu

người đẹp

hoa

T.tâm

bổ ngữ
b. như =>liên kết phần phụ bổ ngữ với phần trung tâm
=>quan hệ so sánh
c.Cặp qht “Bởi-nên”=>liên kết
hai vế của câu ghép có quan hệ nhân quả.
và=>lối vị ngữ1 và vị ngữ2
* Ghi nhớ (sgk t.97)
Bài tập nhanh: có mấy cách hiểu đối với câu: Đây là thư của Lan.
TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
II. Sử dụng quan hệ từ?
1.Ví dụ:

2. Nhận xét:
* Ví dụ1
a. Khuôn mặt của cô gái.
b. Lòng tin của nhân dân.
c. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua.
d. Nó đến trường bằng xe đạp.
e. Giỏi về toán.
f. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây.
g. Làm việc ở nhà.
h. Quyển sách đặt ở trên bàn.
* Ví dụ1
- Các trường bắt buộc phải có quan hệ từ: b, d, f, g

Các trường không bắt buộc phải có quan hệ từ: a, c, e, h


=> Khi nói hoặc viết có những trừơng hợp không cần dùng QHT nhưng có trường hợp bắt buộc phải có QHT không câu văn sẽ đổi nghĩa.

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
II. Sử dụng quan hệ từ?
1.Ví dụ:

2. Nhận xét:

* Ví dụ1
- Các trường bắt buộc phải có quan hệ từ: b, d, f, g

* Ví dụ2:
- Nếu…..

thì...

- Vì……

nên…..

- Tuy…..

nhưng…

- Hễ……

thì…


- Sở dĩ…..

là vì….

- Do…….

nên….

Các trường không buộc phải có quan hệ từ: a, c, e, h

=> Khi nói hoặc viết có những trường hợp không cần dùng QHT nhưng có trường hợp bắt buộc phải có QHT không câu văn sẽ đổi nghĩa.
* Ví dụ2
- Có một số QHT được dùng thành cặp.
* Ghi nhớ (sgk t 98)
- Nếu em đạt điểm tốt thì bố mẹ rất vui.
- Vì chăm ngoan nên Bắc được khen.
- Tuy nhà xa nhưng Lan vẫn đi học đúng giờ.
* Ví dụ3: Đặt câu với các cặp QHT vừa tìm được.
- Sở dĩ thi trược là vì nó chủ quan.
TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
.
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).

II.Sử dụng quan hệ từ:
Ví dụ:
Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)
III.Luyện tập
1.Bài 1
Vào và của
của như Nhưng
còn vào cho
như mà
của Nhưng
trên như
TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
.
I.Thế nào quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhậ xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).

II.Sử dụng quan hệ từ:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
3.Ghi nhớ(sgk-98).
III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.

Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi như vậy. Thực ra tôi … nó ít khi gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều thỉnh thoảng tôi ăn cơm … nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tôi …………cái vẻ mặt chờ đợi đó. …… tôi lạnh lùng …. nó lảng đi. Tôi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
với

với
với
Nếu
thì


TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).
II. Sử dụng quan hệ từ
1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)
III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.
3.Bài 3.
a. Nó rất thân ái bạn bè.
b. Nó rất thân ái với bạn bè.
c. Bố mẹ rất lo lắng con.
d. Bố mẹ rất lo lắng cho con.
e. Mẹ thương yêu không nuông chiều con.
g. Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.
h. Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
i. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
k. Tôi tặng anh Nam quyển sách này.
l. Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này.
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).
II. Sử dụng quan hệ từ
1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)
III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.
3.Bài 3.
4.Bài 4(về nhà).
Gợi ý
- Viết đúng chủ đề: phong trào thi đua học tập
- Sử dụng linh hoạt quan hệ từ
- Trình bầy sạch sẽ, rõ ràng…
5.Bài 5.
Nó gầy nhưng khỏe.
Nó khỏe nhưng gầy.
(tỏ ý khen)
(tỏ ý chê)

TIẾT 27 QUAN HỆ TỪ
I.Thế nào là quan hệ từ?
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-97).
II. Sử dụng quan hệ từ
1.Ví dụ:
2.Nhận xét:
*.Ghi nhớ(sgk-98)
III.Luyện tập.
1.Bài 1.
2.Bài 2.
3.Bài 3.
4.Bài 4(về nhà).
5.Bài 5.
IV. Củng cố
V. Dặn dò
Học bài, thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại
Chuẩn bị bài:Chữa lỗi về quan hệ từ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)