Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Chia sẻ bởi Hồ Thị Lợi |
Ngày 24/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ
thăm lớp 8A
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Lưỡng Hà
Ân Độ
Trung Hoa
H1: Lược đồ thế giới
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Kinh tế
Khai thác - chế biến khoáng sản
Phát triển thủ công
Chăn nuôi
Nghề rừng
Thủ công nghiệp
Nông nghiệp
Trồng trọt
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc.
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm hương), đồ gốm.
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...
-Thương nghiệp phát triển
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc.
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm hương), đồ gốm.
H1: Lược đồ Thế giới
- Giao thông vận tải quốc tế phát triển
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Chế độ thực dân phong kiến
Kìm hãm
Kinh tế chậm phát triển kéo dài
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Xã hội :
- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Kinh tế:
- Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phương tiện sản xuất.
- Đời sống nhân dân khổ cực.
- Các nước lần lượt giành độc lập.
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Thảo luận theo nhóm (5phút)
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết:
- Cao nhất: Nhật Bản
Chênh nhau 105,36 lần:
- Thấp nhất: Lào
Việt nam 80.48 lần
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Nhật Bản
NHẬT BẢN
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
SIN-GA PO
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
TRUNG QUỐC
ẤN ĐỘ
ẤN ĐỘ
VIỆT NAM
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
KHAI THÁC DẦU Ở Ả-RẬP-XÊ-ÚT
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
? Số nước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ lớn nhất
? Số nước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ ít nhất
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
- Còn nhiều quốc gia có thu nhập thấp, đời sống khó khăn
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
b
Câu 2: Điền vào chổ trống các kiến thức phù hợp để hoàn chỉnh hai câu sau
a. Những nước có mức thu nhập trung bìnhvà thấp,thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP....ví dụ .................
b. Những nước có mức thu nhập khá cao và cao,thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP....vídụ...........................
cao
Lào,Việt Nam,Xiri.
thấp
c
a
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
3. Các quốc gia có thu nhập thấp phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập
Nam á
đông Nam á
0
5.000
10.000
15.000
20.000
GDP/Người ( USD)
Các nước
Cô-oet
Hàn Quốc
Lào
19.040
8.861
317
Biểu đồ thể hiện mức thu nhập bình quân đầu
người của Cô-oet, Hàn Quốc, Lào.
thăm lớp 8A
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Lưỡng Hà
Ân Độ
Trung Hoa
H1: Lược đồ thế giới
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Kinh tế
Khai thác - chế biến khoáng sản
Phát triển thủ công
Chăn nuôi
Nghề rừng
Thủ công nghiệp
Nông nghiệp
Trồng trọt
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc.
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm hương), đồ gốm.
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...
-Thương nghiệp phát triển
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng...
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc.
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và hương liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm hương), đồ gốm.
H1: Lược đồ Thế giới
- Giao thông vận tải quốc tế phát triển
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Chế độ thực dân phong kiến
Kìm hãm
Kinh tế chậm phát triển kéo dài
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Xã hội :
- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Kinh tế:
- Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phương tiện sản xuất.
- Đời sống nhân dân khổ cực.
- Các nước lần lượt giành độc lập.
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Thảo luận theo nhóm (5phút)
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết:
- Cao nhất: Nhật Bản
Chênh nhau 105,36 lần:
- Thấp nhất: Lào
Việt nam 80.48 lần
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Nhật Bản
NHẬT BẢN
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
SIN-GA PO
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
TRUNG QUỐC
ẤN ĐỘ
ẤN ĐỘ
VIỆT NAM
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
KHAI THÁC DẦU Ở Ả-RẬP-XÊ-ÚT
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
? Số nước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ lớn nhất
? Số nước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ ít nhất
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
- Còn nhiều quốc gia có thu nhập thấp, đời sống khó khăn
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
b
Câu 2: Điền vào chổ trống các kiến thức phù hợp để hoàn chỉnh hai câu sau
a. Những nước có mức thu nhập trung bìnhvà thấp,thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP....ví dụ .................
b. Những nước có mức thu nhập khá cao và cao,thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP....vídụ...........................
cao
Lào,Việt Nam,Xiri.
thấp
c
a
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
3. Các quốc gia có thu nhập thấp phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập
Nam á
đông Nam á
0
5.000
10.000
15.000
20.000
GDP/Người ( USD)
Các nước
Cô-oet
Hàn Quốc
Lào
19.040
8.861
317
Biểu đồ thể hiện mức thu nhập bình quân đầu
người của Cô-oet, Hàn Quốc, Lào.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)