Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Chia sẻ bởi Tạ Hoàng Minh |
Ngày 24/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 17 : ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước Châu Á
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống của sơ đồ sau với nội dung phù hợp:
Trình độ phát triển kinh tế-xã hội không đều giữa các nước
Nước đang phát triển
nhưng nền kinh tế
chủ yếu là nông nghiệp
Mianma,Nêpan,Bănglađet, Lào, Campuchia, Việt Nam
Nước giàu , nhưng trình
độ KT-XH chưa phát
triển cao:
Brunây, Cooet, Ả rập Xê út
Nước công nghiệp mới
có mức độ CN hóa
khá cao,và nhanh:
Hàn Quốc,Xingapo , Đài Loan
Nước phát triển cao
nhất , có nền KT-XH
phát triển toàn diện
Nhật Bản
Nước đang phát triển
có tốc độ CN hóa
nhanh, song nông
nghiệp vẫn đóng vai
trò quan trọng
Trung Quốc, Ấn Độ , Malaixia, Thái Lan
Bài 8 : Tình hình phát triển kinh tế-xã hội ở các nước Châu Á
Câu 2: Dựa vào H8.1 SGK /25 điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
Lúa mì, lúa gạo, chè , bông, cà phê, ngô ,dừa, cao su, cọ dầu
Trâu ,bò , cừu , lợn
Lúa mì , chè , bông , chà là…
Trâu, bò, cừu , lợn
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, ghi tên 1 số nước và vùng lãnh thổ ở châu Á đã đạt những thành tựu lớn trong phát triển kinh tế vào bảng dưới đây:
Trung Quốc, Ấn Độ
Thái lan, Việt Nam
Nhật Bản
Hàn Quốc, Singapo, Đài loan
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo
Bài 9: Khu Vực Tây Nam Á
Câu 4 : nêu đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á?
_ Nằm ngã ba của ba châu: Á, ÂU, Phi thuộc đới nóng và cận nhiệt, có một số biển và vịnh bao bọc.
_ Có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.
Câu 5: Điền vào chỗ trống của sơ đồ sau với nội dung cần thiết:
Đặc điểm chủ yếu của 3 miền địa hình khu vực Tây Nam Á
Núi cao và sơn nguyên đồ sộ(sơn nguyên Thổ Nhĩ Kỳ và sơn nguyên Iran
Đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ
Sơn nguyên A rap
Câu 6: Ở Tây Nam Á những nước nào có nhiều dầu mỏ nhất?
_ Ả Rập Xê Út, Cô oét, I rắc, I ran.
Câu 7: Dầu mỏ của Tây Nam Á xuất khẩu chủ yếu sang khu vực nào?
_ Bắc Mỹ, châu Âu. Nhật bản, Châu đại dương.
Câu 8 : Mật độ phân bố dân cư ở Tây Nam Á như thế nào? Phần lớn dân cư tập trung sinh sống ở đâu?
_ Rất không đều.
_ Phần lớn sống tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển, những nơi có mưa có nước ngọt.
Câu 9: Em biết được gì về tình hình chính trị ở khu vực Tây Nam Á?
_ Là khu vực rất không ổn định, luôn xảy ra các cuộc tranh chấp, chiến tranh dầu mỏ.
_ Ảnh hưởng rất lớn đến đời sống kinh tế của khu vực.
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Câu 10: Điền vào chỗ trống của sơ đồ sau các nội dung cần thiết:
Dãy núi Hymalaya cao đồ sộ . Hướng TBĐN, dài 2600km , rộng 320-400km
Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 250-350km
Sơn nguyên Đêcan với 2 rìa nâng cao thành 2 dãy Gát Tây và Gát Đông cao TB 1300m
Câu 11: hoàn thành bảng sau:
KHÍ HẬU NAM Á
Tháng 10->3
Đông Bắc
Lạnh , khô
Tháng 4-> 9
Tây Nam
Nóng , ẩm
? Dựa vào bảng trên cho biết Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?
Câu 12: Nhịp điệu hoạt động của gió mùa đã ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân Nam Á như thế nào?
Câu 13: Nam Á có những con sông lớn nào và nó có giá trị gì về kinh tế?
_ Sông Ấn, sông Hằng, sông Bramaput.
_ Bồi đất phù sa, cung cấp nước cho đời sống và sản xuất, giao thông, du lịch.
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Câu 14 : Điền vào bảng sau những nội dung phù hợp
Nền công nghiệp hiện đại gồm công nghiệp năng lượng , luyện kim, cơ khí chế tạo , hóa chất, vật liệu xây dựng
-Cuộc CM xanh
-Cuộc CM trăng
Câu 15: Điền vào chỗ trống với nội dung phù hợp:
Các nước Nam Á có nền kinh tế phát triển , hoạt động sản xuất vẫn là chủ yếu
đang
Nông nghiệp
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Câu 16: Điền vào bảng sau các nội dung phù hợp
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH KHU VỰC ĐÔNG Á
-Núi cao, hiểm trở : dãy Thiên Sơn, Côn Luân
-Sơn nguyên đồ sộ: Tây Tạng , Hoàng Thổ
-Bồn địa : Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên…
-Đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng
-Đồng bằng màu mỡ rộng , phẳng: Hoa Bắc, Hoa Trung…
Vùng núi trẻ , núi lửa , động đất hoạt động mạnh
Câu 17: Điền vào chỗ trống của sơ đồ các kiến thức phù hợp:
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU , CẢNH QUAN
-Khí hậu : cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn
-cảnh quan: Thảo nguyên, hoang mạc
-Khí hậu: gió mùa ẩm
Mùa đông: gió mùa TB lạnh khô
Mùa hạ : gió mùa ĐN mưa nhiều
-Cảnh quan : rừng chủ yếu
Bài 13: Tình hình phát triển Kinh Tế- Xã Hội Đông Á
Câu 18 : điền vào ô trống sơ đồ sau:
Các ngành công nghiệp hàng đầu TG của Nhật Bản
Ô tô, tàu biển
Chế tạo thiết bị điện tử, máy tính điện tử,người máy công nghiệp
Đồng hồ, máy ảnh , xe máy, máy lạnh….
Câu 19: chọn các câu có nội dung phù hợp
Nền kinh tế Trung Quốcđã đạt được những thành công nào?
a . Giải quyết được vấn đề lương thực
b . Thu nhập của người dân rất cao
c . Công nghiệp phát triển nhanh và hoàn chỉnh
d .Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Câu 20: nối ý cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp
DẶN DÒ
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị thi học kì 1 vào tuần 18
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước Châu Á
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống của sơ đồ sau với nội dung phù hợp:
Trình độ phát triển kinh tế-xã hội không đều giữa các nước
Nước đang phát triển
nhưng nền kinh tế
chủ yếu là nông nghiệp
Mianma,Nêpan,Bănglađet, Lào, Campuchia, Việt Nam
Nước giàu , nhưng trình
độ KT-XH chưa phát
triển cao:
Brunây, Cooet, Ả rập Xê út
Nước công nghiệp mới
có mức độ CN hóa
khá cao,và nhanh:
Hàn Quốc,Xingapo , Đài Loan
Nước phát triển cao
nhất , có nền KT-XH
phát triển toàn diện
Nhật Bản
Nước đang phát triển
có tốc độ CN hóa
nhanh, song nông
nghiệp vẫn đóng vai
trò quan trọng
Trung Quốc, Ấn Độ , Malaixia, Thái Lan
Bài 8 : Tình hình phát triển kinh tế-xã hội ở các nước Châu Á
Câu 2: Dựa vào H8.1 SGK /25 điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
Lúa mì, lúa gạo, chè , bông, cà phê, ngô ,dừa, cao su, cọ dầu
Trâu ,bò , cừu , lợn
Lúa mì , chè , bông , chà là…
Trâu, bò, cừu , lợn
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, ghi tên 1 số nước và vùng lãnh thổ ở châu Á đã đạt những thành tựu lớn trong phát triển kinh tế vào bảng dưới đây:
Trung Quốc, Ấn Độ
Thái lan, Việt Nam
Nhật Bản
Hàn Quốc, Singapo, Đài loan
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo
Bài 9: Khu Vực Tây Nam Á
Câu 4 : nêu đặc điểm và ý nghĩa của vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á?
_ Nằm ngã ba của ba châu: Á, ÂU, Phi thuộc đới nóng và cận nhiệt, có một số biển và vịnh bao bọc.
_ Có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.
Câu 5: Điền vào chỗ trống của sơ đồ sau với nội dung cần thiết:
Đặc điểm chủ yếu của 3 miền địa hình khu vực Tây Nam Á
Núi cao và sơn nguyên đồ sộ(sơn nguyên Thổ Nhĩ Kỳ và sơn nguyên Iran
Đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ
Sơn nguyên A rap
Câu 6: Ở Tây Nam Á những nước nào có nhiều dầu mỏ nhất?
_ Ả Rập Xê Út, Cô oét, I rắc, I ran.
Câu 7: Dầu mỏ của Tây Nam Á xuất khẩu chủ yếu sang khu vực nào?
_ Bắc Mỹ, châu Âu. Nhật bản, Châu đại dương.
Câu 8 : Mật độ phân bố dân cư ở Tây Nam Á như thế nào? Phần lớn dân cư tập trung sinh sống ở đâu?
_ Rất không đều.
_ Phần lớn sống tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển, những nơi có mưa có nước ngọt.
Câu 9: Em biết được gì về tình hình chính trị ở khu vực Tây Nam Á?
_ Là khu vực rất không ổn định, luôn xảy ra các cuộc tranh chấp, chiến tranh dầu mỏ.
_ Ảnh hưởng rất lớn đến đời sống kinh tế của khu vực.
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Câu 10: Điền vào chỗ trống của sơ đồ sau các nội dung cần thiết:
Dãy núi Hymalaya cao đồ sộ . Hướng TBĐN, dài 2600km , rộng 320-400km
Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 250-350km
Sơn nguyên Đêcan với 2 rìa nâng cao thành 2 dãy Gát Tây và Gát Đông cao TB 1300m
Câu 11: hoàn thành bảng sau:
KHÍ HẬU NAM Á
Tháng 10->3
Đông Bắc
Lạnh , khô
Tháng 4-> 9
Tây Nam
Nóng , ẩm
? Dựa vào bảng trên cho biết Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?
Câu 12: Nhịp điệu hoạt động của gió mùa đã ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân Nam Á như thế nào?
Câu 13: Nam Á có những con sông lớn nào và nó có giá trị gì về kinh tế?
_ Sông Ấn, sông Hằng, sông Bramaput.
_ Bồi đất phù sa, cung cấp nước cho đời sống và sản xuất, giao thông, du lịch.
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Câu 14 : Điền vào bảng sau những nội dung phù hợp
Nền công nghiệp hiện đại gồm công nghiệp năng lượng , luyện kim, cơ khí chế tạo , hóa chất, vật liệu xây dựng
-Cuộc CM xanh
-Cuộc CM trăng
Câu 15: Điền vào chỗ trống với nội dung phù hợp:
Các nước Nam Á có nền kinh tế phát triển , hoạt động sản xuất vẫn là chủ yếu
đang
Nông nghiệp
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Câu 16: Điền vào bảng sau các nội dung phù hợp
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH KHU VỰC ĐÔNG Á
-Núi cao, hiểm trở : dãy Thiên Sơn, Côn Luân
-Sơn nguyên đồ sộ: Tây Tạng , Hoàng Thổ
-Bồn địa : Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên…
-Đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng
-Đồng bằng màu mỡ rộng , phẳng: Hoa Bắc, Hoa Trung…
Vùng núi trẻ , núi lửa , động đất hoạt động mạnh
Câu 17: Điền vào chỗ trống của sơ đồ các kiến thức phù hợp:
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU , CẢNH QUAN
-Khí hậu : cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn
-cảnh quan: Thảo nguyên, hoang mạc
-Khí hậu: gió mùa ẩm
Mùa đông: gió mùa TB lạnh khô
Mùa hạ : gió mùa ĐN mưa nhiều
-Cảnh quan : rừng chủ yếu
Bài 13: Tình hình phát triển Kinh Tế- Xã Hội Đông Á
Câu 18 : điền vào ô trống sơ đồ sau:
Các ngành công nghiệp hàng đầu TG của Nhật Bản
Ô tô, tàu biển
Chế tạo thiết bị điện tử, máy tính điện tử,người máy công nghiệp
Đồng hồ, máy ảnh , xe máy, máy lạnh….
Câu 19: chọn các câu có nội dung phù hợp
Nền kinh tế Trung Quốcđã đạt được những thành công nào?
a . Giải quyết được vấn đề lương thực
b . Thu nhập của người dân rất cao
c . Công nghiệp phát triển nhanh và hoàn chỉnh
d .Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Câu 20: nối ý cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp
DẶN DÒ
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị thi học kì 1 vào tuần 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)