Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Sơn Anh Nhất Linh |
Ngày 04/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
V. Di truyền và biến dị
1.Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
Bảng 66.1 Các cơ chế của hiện tượng di truyền
ADN→ ARN→Prôtêin
Tính đặc thù của Prôtêin
Nhân đôi – phân li - tổ hợp.
Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh
Bộ NST đặc trưng của loài
Con giống bố mẹ
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
2.Các qui luật di truyền
Bảng 66.2 Các qui luật di truyền
F2 _ Có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1
Phân li và tổ hợp của
cặp Gen tương ứng
Xác định tính trội
(thường là tốt)
F2 Có tỉ lệ kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các
Tính trạng hợp thành nó
Phân li độc lập, tổ
hợp tự do của các
cặp Gen tương ứng
Tạo biến dị tổ hợp
ở các loài giao phối tỉ lệ
Đực cái là 1 : 1
Phân li và tổ hợp
Của các NST giới
tính
Điều khiển tỉ lệ
đực : cái
Các tính trạng do nhóm
Gen liên kết qui định
được di truyền cùng nhau
Các Gen liên kết
Cùng phân li với
NST trong phân bào
Tạo sự di truyền
ổn định của cả
nhóm tính trạng có lợi
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
3.Biến dị: Bảng 66.3 các loại biến dị
sự tổ hợp các loại Gen của P
Tạo ra ở thế lai những kiểu
hình khác P
Những biến đổi về
cấu trúc ,số lượng
Của ADN và NST
,khi biểu hiện thành
Kiểu hình là thể đột
biến
Những biến đổi ở kiểu
Hình của một kiểu Gen
,phát sinh trong quá
trình phát triển cá thể
Dưới ảnh hưởng của MT
Phân li độc lập và tổ hợp tự
Do của các cặp Gen trong
giảm phân và thụ tinh
Tác động của các nhân
tố ở MT trong và ngoài
Cơ thể của ADN và NST
ảhưởng của ĐKMT,
không do sự biến đổi
trong Kiểu gen
Xhiện với tỉ lệ không nhỏ
,di truyền được,là nguyên
Liệu Cho chọn lọc và tiến
hoá
Mang tính cá biệt ,
ngẫu nhiên ,có lợi
hay có hại ,di truyền được
,là nguyên liệu cho tiến
Hoá và chọn lọc
Mang tính đồng loạt
, định hướng,có lợi,
Không di truyền được
nhưng đảm bảo cho
sự thích nghi của cá
thể
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
4. Đột biến: Bảng 66.4các loại đột biến
Những biến đổi trong cấu trúc của
ADN thường tại một điểm nào đó
Mất,thêm,chuyển vị trí,
thay thế 1 cặp nuclêôtít
Những biến đổi trong cấu trúc của
NST
Mất,lặp, đảo,chuyển đoạn
Những biến đổi về số lượng
Trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
VI.Sinh vật và môi trường
1.mối quan hệ giữa cấp độ tổ chức sống và môi trường
Các cấp độ tổ chức sống
Cá thể
Quần thể
Quần xã
Vô sinh
Hữu sinh
Con người
Môi trường
Các nhân tố sinh thái
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
2.hệ sinh thái :bảng 66.5đặc điểm của quần thể,quần xã và hệ sinh thái
XIN CHÚC CÁC EM CÓ MỘT KÌ THI THẬT
SỰ NGHIÊM TÚC ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO.
MẾN CHÀO CÁC EM !
kết thúc
V. Di truyền và biến dị
1.Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
Bảng 66.1 Các cơ chế của hiện tượng di truyền
ADN→ ARN→Prôtêin
Tính đặc thù của Prôtêin
Nhân đôi – phân li - tổ hợp.
Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh
Bộ NST đặc trưng của loài
Con giống bố mẹ
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
2.Các qui luật di truyền
Bảng 66.2 Các qui luật di truyền
F2 _ Có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1
Phân li và tổ hợp của
cặp Gen tương ứng
Xác định tính trội
(thường là tốt)
F2 Có tỉ lệ kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các
Tính trạng hợp thành nó
Phân li độc lập, tổ
hợp tự do của các
cặp Gen tương ứng
Tạo biến dị tổ hợp
ở các loài giao phối tỉ lệ
Đực cái là 1 : 1
Phân li và tổ hợp
Của các NST giới
tính
Điều khiển tỉ lệ
đực : cái
Các tính trạng do nhóm
Gen liên kết qui định
được di truyền cùng nhau
Các Gen liên kết
Cùng phân li với
NST trong phân bào
Tạo sự di truyền
ổn định của cả
nhóm tính trạng có lợi
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
3.Biến dị: Bảng 66.3 các loại biến dị
sự tổ hợp các loại Gen của P
Tạo ra ở thế lai những kiểu
hình khác P
Những biến đổi về
cấu trúc ,số lượng
Của ADN và NST
,khi biểu hiện thành
Kiểu hình là thể đột
biến
Những biến đổi ở kiểu
Hình của một kiểu Gen
,phát sinh trong quá
trình phát triển cá thể
Dưới ảnh hưởng của MT
Phân li độc lập và tổ hợp tự
Do của các cặp Gen trong
giảm phân và thụ tinh
Tác động của các nhân
tố ở MT trong và ngoài
Cơ thể của ADN và NST
ảhưởng của ĐKMT,
không do sự biến đổi
trong Kiểu gen
Xhiện với tỉ lệ không nhỏ
,di truyền được,là nguyên
Liệu Cho chọn lọc và tiến
hoá
Mang tính cá biệt ,
ngẫu nhiên ,có lợi
hay có hại ,di truyền được
,là nguyên liệu cho tiến
Hoá và chọn lọc
Mang tính đồng loạt
, định hướng,có lợi,
Không di truyền được
nhưng đảm bảo cho
sự thích nghi của cá
thể
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
4. Đột biến: Bảng 66.4các loại đột biến
Những biến đổi trong cấu trúc của
ADN thường tại một điểm nào đó
Mất,thêm,chuyển vị trí,
thay thế 1 cặp nuclêôtít
Những biến đổi trong cấu trúc của
NST
Mất,lặp, đảo,chuyển đoạn
Những biến đổi về số lượng
Trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
VI.Sinh vật và môi trường
1.mối quan hệ giữa cấp độ tổ chức sống và môi trường
Các cấp độ tổ chức sống
Cá thể
Quần thể
Quần xã
Vô sinh
Hữu sinh
Con người
Môi trường
Các nhân tố sinh thái
Tiết 70: Tổng kết toàn cấp(tt)
2.hệ sinh thái :bảng 66.5đặc điểm của quần thể,quần xã và hệ sinh thái
XIN CHÚC CÁC EM CÓ MỘT KÌ THI THẬT
SỰ NGHIÊM TÚC ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO.
MẾN CHÀO CÁC EM !
kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sơn Anh Nhất Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)