Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Sơn Anh Nhất Linh |
Ngày 04/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 69:Tổng kết toàn cấp (tt)
Bảng 65.1 chức năng của các cơ quan ở cây xanh có hoa
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá
Đến các bộ phận khác của cây
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây,trao đồi khí và thoát hơi nước
Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Nảy mầm thành cây con duy trì và phát triển nòi giống
Thực hiện thụ phấn,thụ tinh,kết hạt và tạo quả
Tiết 69:Tổng kết toàn cấp (tt)
Bảng 65.2chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Nâng đỡ bảo vệ cơ thể,giúp cử động và di chuyển
Vận chuyển chất dinh dưỡng,oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào đến hệ bài tiết
Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản
Thải ra ngoài các chất không cần thiết hay độc hại đối với cơ thể
Cảm giác,bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
Điều khiển điều hoà phối hợp hoạt động của các cơ quan
Đảm bảo cơ thể là một khối thống nhất
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể đbiệt là quá trình trao đổi chất chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch
Sinh con duy trì và phát triển nòi giống
4.Sinh học tế bào.
Bảng 65.3 chức năng của các bộ phận của tế bào
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Thực hiện chuyển hoá năng lượng của tế bào
Tổng hợp các chất hữu cơ
Tổng hợp prôtêin
Chứa dịch tế bào
Chứa vật chất di truyền , điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Tiết 69: Tổng kết toàn cấp (tt)
Tiết 69: Tổng kết toàn cấp (tt)
Bảng 65.4 các hoạt động sống của tế bào
Đảm bảo sự tồn tại sinh trưởng và phát triển của tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ tích luỹ năng lượng
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào
Bảng 65.5những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
NST co ngắn đóng xoắn
Và đính vào thoi phân bào
ở tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn
.cặp NST tương đồng tiếp hợp
theo chiều dọc và bắt chéo
NST co ngắn hiện rõ số lượng NST kép
Đơn bội
Các NST kép co ngắn cực đại
Xếp thành một hàng ở mfxđ
Của thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mfxđ của thoi phân bào
Các NST kép xếp thành một hàng ở mfxđ của thoi phân bào
Từng NST kép tách nhau ở
Tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào
Các NST nằm trong nhân với
số lượng 2n như ỏ tế bào mẹ
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào
Các NST kép nằm trong
Nhân với số lượng nkép
Bằng ½ ở tế bào mẹ
Từng NST kép tách nhau ở tâm động
Thành hai NST đơn
hpân li về 2 cực của tế bào
Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng bằng n NST
đơn
Bảng 65.1 chức năng của các cơ quan ở cây xanh có hoa
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá
Đến các bộ phận khác của cây
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây,trao đồi khí và thoát hơi nước
Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Nảy mầm thành cây con duy trì và phát triển nòi giống
Thực hiện thụ phấn,thụ tinh,kết hạt và tạo quả
Tiết 69:Tổng kết toàn cấp (tt)
Bảng 65.2chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Nâng đỡ bảo vệ cơ thể,giúp cử động và di chuyển
Vận chuyển chất dinh dưỡng,oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào đến hệ bài tiết
Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản
Thải ra ngoài các chất không cần thiết hay độc hại đối với cơ thể
Cảm giác,bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
Điều khiển điều hoà phối hợp hoạt động của các cơ quan
Đảm bảo cơ thể là một khối thống nhất
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể đbiệt là quá trình trao đổi chất chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch
Sinh con duy trì và phát triển nòi giống
4.Sinh học tế bào.
Bảng 65.3 chức năng của các bộ phận của tế bào
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Thực hiện chuyển hoá năng lượng của tế bào
Tổng hợp các chất hữu cơ
Tổng hợp prôtêin
Chứa dịch tế bào
Chứa vật chất di truyền , điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Tiết 69: Tổng kết toàn cấp (tt)
Tiết 69: Tổng kết toàn cấp (tt)
Bảng 65.4 các hoạt động sống của tế bào
Đảm bảo sự tồn tại sinh trưởng và phát triển của tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ tích luỹ năng lượng
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào
Bảng 65.5những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
NST co ngắn đóng xoắn
Và đính vào thoi phân bào
ở tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn
.cặp NST tương đồng tiếp hợp
theo chiều dọc và bắt chéo
NST co ngắn hiện rõ số lượng NST kép
Đơn bội
Các NST kép co ngắn cực đại
Xếp thành một hàng ở mfxđ
Của thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mfxđ của thoi phân bào
Các NST kép xếp thành một hàng ở mfxđ của thoi phân bào
Từng NST kép tách nhau ở
Tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào
Các NST nằm trong nhân với
số lượng 2n như ỏ tế bào mẹ
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào
Các NST kép nằm trong
Nhân với số lượng nkép
Bằng ½ ở tế bào mẹ
Từng NST kép tách nhau ở tâm động
Thành hai NST đơn
hpân li về 2 cực của tế bào
Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng bằng n NST
đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sơn Anh Nhất Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)