Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Yến |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
I. Đa dạng sinh học
Tổng kết chương trình toàn cấp
Tiết 66
Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Kích thước rất nhỏ(12-50phần triệu milimet). Chưa có cấu tạo tế bào, chưa được xem là cơ thể sống (Dạng sống), kí sinh bắt buộc.
Khi kí sinh thường gây bệnh
Kích thước nhỏ bé, (một đến vài phần nghìn milimet). Có cấu trúc tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, sống hoại sinh hoặc kí sinh
Phân hủy chất hữu cơ, ứng dụng trong sản xuất, đời sống. Một số gây bệnh, ô nhiễm mt
Cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sinh sản bằng bào tử, sống dị dưỡng( kí sinh hoặc hoại sinh)
Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ, dùng làm thuốc hoặc thức ăn. Một số gây bệnh
Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Sống tự dưỡng
không có khả năng di động
Phản ứng chậm với các kích thích của bên ngoài
Cân bằng oxi, khí cac bonic, điều hòa khí hậu
Cung cấp thức ăn, nơi ở, bảo vện môi trường sống cho các sinh vật khác
Cơ thể bao gồm nhiều cơ quan , hệ cơ quan
Sống dị dưỡng
Có khả năng di chuyển
Phản ứng nhanh với các kích thích của môi trường
Cung cấp thức ăn, nguyên liệu và được dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho người. Một số gây bệnh
Bảng 64.2: Đặc điểm của các nhóm thực vật
Là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào, tế bào có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thực sự, hầu hết sống ở nước, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữh tính
Là thực vật bậc cao, có thân,lá thật, cấu tạo đơn giản, rễ giả, chưa có hoa, sống trên cạn ( ở nơi ẩm ướt)
Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử
Cấu tạo phức tạp:Thân gỗ, có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt, nằm lộ trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả
Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản đa dạng, là nghành thực vật tiến hóa nhất
Bảng 64.3: Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Thân cỏ ( chủ yếu)
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
THân đa dạng( thân gỗ, thân cỏ hoặc thân leo)
Bảng 64.4: Đặc điểm của các nghành động vật
Là cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi
-Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh
Đối xứng tỏa tròn,ruột dạng túi,thành cơ thể có 2 lớp tế bào,có tế bào gai để tự vệ, tấn công
Cỏ thể dẹp, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu,đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh,chưa có ruột sau, hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh
Cơ thể hình trụ, thuôn nhọn 2 đầu,có khóng cơ thể chưa chính thức. Phần lớn sống kí sinh
Cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức,ống tiêu hóa phân hoa, bắt đầu có hệ tuần hoàn, di chuyển nhờ chi bên, tơ, hệ cơ, hô hấp qua da hay mang
Thân mềm, không phân đốt,có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản
Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. Có 3 lớp lớn: Giáp xác, hình nhện,sâu bọ. Các phàn phụ phân đốt, khớp động. Có bộ xương ngoài bằng kitin
Các lớp chủ yếu:Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Có bộ xương trong( có cột sống) các hệ cơ quan phân hóa và phát triển. Đặc biệt là hệ thần kinh
Bảng 64.5: Đặc điểm các lớp động vật có xương sống
Sống ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng mang, có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là động vật biến nhiệt
Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. Da trần, ẩm ướt,di chuyển bằng 4 chi,hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn,tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái,là động vật biến nhiệt
Chủ yếu sống ở cạn, da phủ vảy sừng,cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là động vật biến nhiệt
-Mình phủ lông vũ, chi trước =>Cánh, phổi có mạng ống khí và túi khí. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, trứng có vỏ đá vôi, là động vật hằng nhiệt
Mình phủ lông mao, răng phân hóa, tim 4 ngăn. Bộ não phát triển, có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa, là động vật hằng nhiệt
II. Tiến hóa của thực vật và động vật
1. Phát sinh và phát triển của thực vật
2. Sự tiến hóa của giới động vật
1-d
2-b
3-a
4-e
5-c
6-i
7-g
8-h
Tổng kết chương trình toàn cấp
Tiết 66
Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Kích thước rất nhỏ(12-50phần triệu milimet). Chưa có cấu tạo tế bào, chưa được xem là cơ thể sống (Dạng sống), kí sinh bắt buộc.
Khi kí sinh thường gây bệnh
Kích thước nhỏ bé, (một đến vài phần nghìn milimet). Có cấu trúc tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, sống hoại sinh hoặc kí sinh
Phân hủy chất hữu cơ, ứng dụng trong sản xuất, đời sống. Một số gây bệnh, ô nhiễm mt
Cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sinh sản bằng bào tử, sống dị dưỡng( kí sinh hoặc hoại sinh)
Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ, dùng làm thuốc hoặc thức ăn. Một số gây bệnh
Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Sống tự dưỡng
không có khả năng di động
Phản ứng chậm với các kích thích của bên ngoài
Cân bằng oxi, khí cac bonic, điều hòa khí hậu
Cung cấp thức ăn, nơi ở, bảo vện môi trường sống cho các sinh vật khác
Cơ thể bao gồm nhiều cơ quan , hệ cơ quan
Sống dị dưỡng
Có khả năng di chuyển
Phản ứng nhanh với các kích thích của môi trường
Cung cấp thức ăn, nguyên liệu và được dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho người. Một số gây bệnh
Bảng 64.2: Đặc điểm của các nhóm thực vật
Là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào, tế bào có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thực sự, hầu hết sống ở nước, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữh tính
Là thực vật bậc cao, có thân,lá thật, cấu tạo đơn giản, rễ giả, chưa có hoa, sống trên cạn ( ở nơi ẩm ướt)
Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử
Cấu tạo phức tạp:Thân gỗ, có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt, nằm lộ trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả
Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản đa dạng, là nghành thực vật tiến hóa nhất
Bảng 64.3: Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Thân cỏ ( chủ yếu)
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
THân đa dạng( thân gỗ, thân cỏ hoặc thân leo)
Bảng 64.4: Đặc điểm của các nghành động vật
Là cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi
-Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh
Đối xứng tỏa tròn,ruột dạng túi,thành cơ thể có 2 lớp tế bào,có tế bào gai để tự vệ, tấn công
Cỏ thể dẹp, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu,đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh,chưa có ruột sau, hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh
Cơ thể hình trụ, thuôn nhọn 2 đầu,có khóng cơ thể chưa chính thức. Phần lớn sống kí sinh
Cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức,ống tiêu hóa phân hoa, bắt đầu có hệ tuần hoàn, di chuyển nhờ chi bên, tơ, hệ cơ, hô hấp qua da hay mang
Thân mềm, không phân đốt,có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản
Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. Có 3 lớp lớn: Giáp xác, hình nhện,sâu bọ. Các phàn phụ phân đốt, khớp động. Có bộ xương ngoài bằng kitin
Các lớp chủ yếu:Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Có bộ xương trong( có cột sống) các hệ cơ quan phân hóa và phát triển. Đặc biệt là hệ thần kinh
Bảng 64.5: Đặc điểm các lớp động vật có xương sống
Sống ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng mang, có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là động vật biến nhiệt
Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. Da trần, ẩm ướt,di chuyển bằng 4 chi,hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn,tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái,là động vật biến nhiệt
Chủ yếu sống ở cạn, da phủ vảy sừng,cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là động vật biến nhiệt
-Mình phủ lông vũ, chi trước =>Cánh, phổi có mạng ống khí và túi khí. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, trứng có vỏ đá vôi, là động vật hằng nhiệt
Mình phủ lông mao, răng phân hóa, tim 4 ngăn. Bộ não phát triển, có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa, là động vật hằng nhiệt
II. Tiến hóa của thực vật và động vật
1. Phát sinh và phát triển của thực vật
2. Sự tiến hóa của giới động vật
1-d
2-b
3-a
4-e
5-c
6-i
7-g
8-h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)