Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Chia sẻ bởi Đinh Thị Tuyên |
Ngày 10/05/2019 |
161
Chia sẻ tài liệu: Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 9
NGƯỜI THỰC HIỆN: ĐINH THỊ TUYÊN
Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
Kích thước rất nhỏ, chưa có
cấu tạo tế bào, sống kí sinh
Kích thước nhỏ, có cấu trúc tb
nhưng chưa có nhân hoànchỉnh,
sống hoại sinh hoặc kí sinh
Cơ thể là những sợi khôngmàu,
một số ít là đơn bào, sinh sản
bằng bào tử, sống dị dưỡng
Cơ quan sinh dưỡng(rễ, thân lá)
Cơ quan sinh sản(hoa, quả, hạt)
Sống tự dưỡng, ít di động, phản
ứng chậm với MT
Kí sinh gây bệnh
Phân hủy chất hữu cơ,
Kí sinh gây bệnh, gây ô
nhiễm MT
Phân hủy chất hữu cơ
Dùng làm thuốc, thức ăn
Gây bệnh và gây độc
Điều hòa khí hậu
Cung cấp thức ăn, nơi ở
cho sinh vật…
-Cơ thể gồm nhiều cơ quan và
hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp..
-Dị dưỡng, di chuyển được, phản
ứng nhanh với kích thích từ MT
-Cung cấp nguồn dinh
dưỡng, nguyên liệu cho
con người
Gây bệnh, truyền bệnh
1. Các nhóm sinh vật
Là TV bậc thấp, chưa có rễ thân lá
Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, sống hầu hết ở nước
Là Thực vật bậc cao, thân lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính
thức, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ướt.
Điển hình là dương xỉ, có rễ thân, lá thật và có mạch dẫn
Sinh sản bằng bào tử
Điển hình là cây thông, thân gỗ, có mạch dẫn.
Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn
Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hạt).
2. Các nhóm thực vật
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Chủ yếu thân cỏ
Thân cỏ, thân gỗ, thân leo
3. Phân loại cây hạt kín
Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông, roi
Sinh sản vô tính, sống tự do hoặc kí sinh
Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể có 2 lớp tế bào,
có tế bào gai để tự vệ và tấn công
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
Sống tự do hoặc kí sinh
Cơ thể hình trụ thun 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức
Phần lớn sống kí sinh
CƠ thể phân đốt, có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, bắt
đầu có hệ tuần hoàn
4. Các nhóm động vật
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi
Số loài lớn, gồm 3 lớp: giáp xác, hình nhện, sâu bọ
Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau, có bộ xương
ngoài bằng kitin
Gồm các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú; có bộ xương trong
là cột sống chứa tủy sống; các hệ cơ quan phân hóa và phát
triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
4. Các nhóm động vật
Sống ở nước, bơi bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,
tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, là động vật…
Sống ở…., di chuyển bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,
tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, phát triển có biến thái
là động vật…
Sống ở…., có da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,
Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha,
thụ tinh …, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi, giàu noãn hoàng
là động vật…
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, phổi có
mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp, tim có 4 ngăn, máu
đỏ tươi đi nuôi cơ thể, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhờ thân
nhiệt chim bố, mẹ, là ĐV … nhiệt
Mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa,răng
nanh, răng hàm, tim có 4 ngăn, bộ não phát triển đặc biệt là
bán cầu não và tiểu não, có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng
sữa, Là ĐV … nhiệt
5. Các lớp động vật có xương sống
II. Tiến hóa của thực vật và động vật
Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
3
7
1
5
8
4
2
9
6
1. Phát sinh và phát triển của thực vật
1. Tảo
2. Dương xỉ
3. Các cơ thể sống đầu tiên
4. Dương xỉ cổ
5. Các TV ở cạn đầu tiên
7. Tảo nguyên thủy
8. Rêu
9. Hạt trần
6. Hạt kín
1
2
3
4
5
2. Sự tiến hóa của giới động vật
6
7
8
d
b
a
e
c
i
g
h
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Thu nhận ánh sáng, quang hợp tạo chất hữu cơ nuôi cây
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
Bảo vệ hạt và phát tán hạt
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển nước và muối khoáng
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi
giống
1. Cây có hoa
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển
cho cơ thể
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận
oxi và thải cacbonic
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc
hại cho cơ thể
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi vào tế bào và
chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết
Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ
cơ thể
2. Cơ thể người
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các
cơ quan, bảo đảm cho cơ thể thống nhất hoàn chỉnh
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
III. Sinh học cơ thể
Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là
quá trình trao đổi chất, chuyển hóa bằng thể dịch
(đường máu)
2. Cơ thể người
Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ(quang hợp)
Tổng hợp protein
IV. Sinh học tế bào
1. Cấu trúc tế bào
Bảo vệ tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Chứa dịch tế bào
Chứa vật chất di truyền(ADN, NST), điều khiển
mọi hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.3 Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ
Tạo protein cung cấp cho tế bào
IV. Sinh học tế bào
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
2. Hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.4. Các hoạt động sống của tế bào
ADNARN Protein
Nhân đôi- phân li- tổ hợp
Nguyên phân- giảm phân-
thụ tinh
Tính đặc thù của
protein
Bộ NST đặc trưng của
loài
Con giống bố mẹ
V. Di truyền và biến dị
1. Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
2. Biến dị
Bảng 66.1
Sự tổ hợp lại các gen
của P tạo ra các kiểu
hình khác P
Là những biến đổi về cấu trúc, số lượng của ADN, NST biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến
Những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
Sự phân li và tổ hợp tự do của các gen
Trong giảm phân và thụ tinh
Do tác động của các yếu tố MT trong và ngoài tới ADN và NST
Do ảnh hưởng của điều kiện môi trường
Xuất hiện nhiều, di truyền được, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
Mang tính cá
biệt, ngẫu nhiên
Có lợi hoặc hại,
di truyền được
Xuất hiện đồng
loạt, định hướng
Có lợi, không di truyền
Chúc các em thi tốt!
Xin chân thành cảm ơn
NGƯỜI THỰC HIỆN: ĐINH THỊ TUYÊN
Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
Kích thước rất nhỏ, chưa có
cấu tạo tế bào, sống kí sinh
Kích thước nhỏ, có cấu trúc tb
nhưng chưa có nhân hoànchỉnh,
sống hoại sinh hoặc kí sinh
Cơ thể là những sợi khôngmàu,
một số ít là đơn bào, sinh sản
bằng bào tử, sống dị dưỡng
Cơ quan sinh dưỡng(rễ, thân lá)
Cơ quan sinh sản(hoa, quả, hạt)
Sống tự dưỡng, ít di động, phản
ứng chậm với MT
Kí sinh gây bệnh
Phân hủy chất hữu cơ,
Kí sinh gây bệnh, gây ô
nhiễm MT
Phân hủy chất hữu cơ
Dùng làm thuốc, thức ăn
Gây bệnh và gây độc
Điều hòa khí hậu
Cung cấp thức ăn, nơi ở
cho sinh vật…
-Cơ thể gồm nhiều cơ quan và
hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp..
-Dị dưỡng, di chuyển được, phản
ứng nhanh với kích thích từ MT
-Cung cấp nguồn dinh
dưỡng, nguyên liệu cho
con người
Gây bệnh, truyền bệnh
1. Các nhóm sinh vật
Là TV bậc thấp, chưa có rễ thân lá
Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, sống hầu hết ở nước
Là Thực vật bậc cao, thân lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính
thức, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ướt.
Điển hình là dương xỉ, có rễ thân, lá thật và có mạch dẫn
Sinh sản bằng bào tử
Điển hình là cây thông, thân gỗ, có mạch dẫn.
Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn
Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hạt).
2. Các nhóm thực vật
Một
Rễ chùm
Hình cung hoặc song song
6 hoặc 3
Hai
Rễ cọc
Hình mạng
5 hoặc 4
Chủ yếu thân cỏ
Thân cỏ, thân gỗ, thân leo
3. Phân loại cây hạt kín
Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông, roi
Sinh sản vô tính, sống tự do hoặc kí sinh
Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể có 2 lớp tế bào,
có tế bào gai để tự vệ và tấn công
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn
Sống tự do hoặc kí sinh
Cơ thể hình trụ thun 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức
Phần lớn sống kí sinh
CƠ thể phân đốt, có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, bắt
đầu có hệ tuần hoàn
4. Các nhóm động vật
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi
Số loài lớn, gồm 3 lớp: giáp xác, hình nhện, sâu bọ
Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau, có bộ xương
ngoài bằng kitin
Gồm các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú; có bộ xương trong
là cột sống chứa tủy sống; các hệ cơ quan phân hóa và phát
triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
4. Các nhóm động vật
Sống ở nước, bơi bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,
tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, là động vật…
Sống ở…., di chuyển bằng …hô hấp bằng…có …vòng tuần hoàn,
tim…ngăn chứa máu đỏ…, thụ tinh …, phát triển có biến thái
là động vật…
Sống ở…., có da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn,
Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha,
thụ tinh …, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi, giàu noãn hoàng
là động vật…
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, phổi có
mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp, tim có 4 ngăn, máu
đỏ tươi đi nuôi cơ thể, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhờ thân
nhiệt chim bố, mẹ, là ĐV … nhiệt
Mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa,răng
nanh, răng hàm, tim có 4 ngăn, bộ não phát triển đặc biệt là
bán cầu não và tiểu não, có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng
sữa, Là ĐV … nhiệt
5. Các lớp động vật có xương sống
II. Tiến hóa của thực vật và động vật
Tiết 68+69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
3
7
1
5
8
4
2
9
6
1. Phát sinh và phát triển của thực vật
1. Tảo
2. Dương xỉ
3. Các cơ thể sống đầu tiên
4. Dương xỉ cổ
5. Các TV ở cạn đầu tiên
7. Tảo nguyên thủy
8. Rêu
9. Hạt trần
6. Hạt kín
1
2
3
4
5
2. Sự tiến hóa của giới động vật
6
7
8
d
b
a
e
c
i
g
h
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Thu nhận ánh sáng, quang hợp tạo chất hữu cơ nuôi cây
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
Bảo vệ hạt và phát tán hạt
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển nước và muối khoáng
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi
giống
1. Cây có hoa
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển
cho cơ thể
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận
oxi và thải cacbonic
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc
hại cho cơ thể
III. Sinh học cơ thể
Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi vào tế bào và
chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết
Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ
cơ thể
2. Cơ thể người
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các
cơ quan, bảo đảm cho cơ thể thống nhất hoàn chỉnh
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
III. Sinh học cơ thể
Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là
quá trình trao đổi chất, chuyển hóa bằng thể dịch
(đường máu)
2. Cơ thể người
Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ(quang hợp)
Tổng hợp protein
IV. Sinh học tế bào
1. Cấu trúc tế bào
Bảo vệ tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Chứa dịch tế bào
Chứa vật chất di truyền(ADN, NST), điều khiển
mọi hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.3 Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Tổng hợp chất hữu cơ
Tạo protein cung cấp cho tế bào
IV. Sinh học tế bào
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
2. Hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.4. Các hoạt động sống của tế bào
ADNARN Protein
Nhân đôi- phân li- tổ hợp
Nguyên phân- giảm phân-
thụ tinh
Tính đặc thù của
protein
Bộ NST đặc trưng của
loài
Con giống bố mẹ
V. Di truyền và biến dị
1. Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền
2. Biến dị
Bảng 66.1
Sự tổ hợp lại các gen
của P tạo ra các kiểu
hình khác P
Là những biến đổi về cấu trúc, số lượng của ADN, NST biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến
Những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
Sự phân li và tổ hợp tự do của các gen
Trong giảm phân và thụ tinh
Do tác động của các yếu tố MT trong và ngoài tới ADN và NST
Do ảnh hưởng của điều kiện môi trường
Xuất hiện nhiều, di truyền được, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
Mang tính cá
biệt, ngẫu nhiên
Có lợi hoặc hại,
di truyền được
Xuất hiện đồng
loạt, định hướng
Có lợi, không di truyền
Chúc các em thi tốt!
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)