Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 04/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái:
2. ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật:
3. Quần thể sinh vật:
4. Quần xã sinh vật:
5. Hệ sinh thái:
Khái niệm môi trường; Các loại môi trường
Khái niệm nhân tố sinh thái; Các loại nhân tố sinh thái
Nhân tố vô sinh: Giới hạn trên, giới hạn dưới, điểm cực thuận
Nhân tố hữu sinh: Quan hệ cùng loài, quan hệ khác loài
Khái niệm quần thể
Những đặc trưng cơ bản: Tỉ lệ đực/cái; thành phần nhóm tuổi, mật độ
Khái niệm quần xã
Những đặc trưng cơ bản: Bảng 49/Sgk/147
Cân bằng sinh học: Khống chế sinh học giữa các quần thể trong quần xã đảm bảo sự dao động ổn định số lượng loài trong quần xã
Cân bằng sinh học: Thống nhất tỉ lệ sinh, tử trong quần thể đảm bảo ổn định số lượng cá thể.
Khái niệm hệ sinh thái; khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; các thành phần của chuỗi thức ăn
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 1: Cho các tập hợp sinh vật sau:
a, Bầy voi ở Thảo cầm viên và bầy voi sống ở rừng Xuân Lộc
b, Đàn chim ngói ở địa phương và chim ngói nuôi trong lồng.
Tập hợp nào là quần thể? Giải thích?
Bài 2: Cho các quần xã sinh vật: Thảo nguyên, rừng thông, rừng lá rộng ôn đới
b, Các quần xã trên có độ đa dạng như thế nào?
a, Xác định loài ưu thế, loài đặc trưng
c, Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống trong rừng mưa nhiệt đới
*Loài ưu thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
*Loài đặc trưng: Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
Bài 3: Cho các loài sinh vật: Gà, vi khuẩn, châu chấu, rắn, cỏ. Hãy viết chuỗi thức ăn gồm tất cả các sinh vật trên và chỉ ra các thành phần của chuỗi thức ăn đó?
*Thành phần của chuỗi thức ăn: SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV phân giải
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 1:
Bài 2:
a, Xác định loài ưu thế, loài đặc trưng
b, Độ đa dạng:
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 3:
a, Sơ đồ chuỗi thức ăn:
b, Thành phần chuỗi thức ăn:
- Sinh vật sản xuất: Cỏ
Sinh vật tiêu thụ: + Bậc 1: Châu chấu
+ Bậc 2: Gà
+ Bậc 3: Rắn
- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 4: Cho các ví dụ sau:
a, Beo và sư tử sống chung trong khu rừng
b, Cá ép bám vào rùa biển
c, Kiến tha lá về tổ để trồng nấm
d, Cây nắp ấm bắt côn trùng
e, Lúa và cỏ dại cùng sống chung trên một cánh đồng
Em hãy sắp xếp chúng vào các mối quan hệ sinh thái đã học?
Cạnh tranh
Hội sinh
Cộng sinh
SV ăn SV khác
Cạnh tranh
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
* Điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã:
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái:
2. ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật:
3. Quần thể sinh vật:
4. Quần xã sinh vật:
5. Hệ sinh thái:
Khái niệm môi trường; Các loại môi trường
Khái niệm nhân tố sinh thái; Các loại nhân tố sinh thái
Nhân tố vô sinh: Giới hạn trên, giới hạn dưới, điểm cực thuận
Nhân tố hữu sinh: Quan hệ cùng loài, quan hệ khác loài
Khái niệm quần thể
Những đặc trưng cơ bản: Tỉ lệ đực/cái; thành phần nhóm tuổi, mật độ
Khái niệm quần xã
Những đặc trưng cơ bản: Bảng 49/Sgk/147
Cân bằng sinh học: Khống chế sinh học giữa các quần thể trong quần xã đảm bảo sự dao động ổn định số lượng loài trong quần xã
Cân bằng sinh học: Thống nhất tỉ lệ sinh, tử trong quần thể đảm bảo ổn định số lượng cá thể.
Khái niệm hệ sinh thái; khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; các thành phần của chuỗi thức ăn
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 1: Cho các tập hợp sinh vật sau:
a, Bầy voi ở Thảo cầm viên và bầy voi sống ở rừng Xuân Lộc
b, Đàn chim ngói ở địa phương và chim ngói nuôi trong lồng.
Tập hợp nào là quần thể? Giải thích?
Bài 2: Cho các quần xã sinh vật: Thảo nguyên, rừng thông, rừng lá rộng ôn đới
b, Các quần xã trên có độ đa dạng như thế nào?
a, Xác định loài ưu thế, loài đặc trưng
c, Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống trong rừng mưa nhiệt đới
*Loài ưu thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
*Loài đặc trưng: Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
Bài 3: Cho các loài sinh vật: Gà, vi khuẩn, châu chấu, rắn, cỏ. Hãy viết chuỗi thức ăn gồm tất cả các sinh vật trên và chỉ ra các thành phần của chuỗi thức ăn đó?
*Thành phần của chuỗi thức ăn: SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV phân giải
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 1:
Bài 2:
a, Xác định loài ưu thế, loài đặc trưng
b, Độ đa dạng:
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 3:
a, Sơ đồ chuỗi thức ăn:
b, Thành phần chuỗi thức ăn:
- Sinh vật sản xuất: Cỏ
Sinh vật tiêu thụ: + Bậc 1: Châu chấu
+ Bậc 2: Gà
+ Bậc 3: Rắn
- Sinh vật phân giải: Vi khuẩn
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Bài 4: Cho các ví dụ sau:
a, Beo và sư tử sống chung trong khu rừng
b, Cá ép bám vào rùa biển
c, Kiến tha lá về tổ để trồng nấm
d, Cây nắp ấm bắt côn trùng
e, Lúa và cỏ dại cùng sống chung trên một cánh đồng
Em hãy sắp xếp chúng vào các mối quan hệ sinh thái đã học?
Cạnh tranh
Hội sinh
Cộng sinh
SV ăn SV khác
Cạnh tranh
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
Tiết 66: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
* Điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)