Bài 6. Từ Hán Việt (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Bình |
Ngày 28/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Từ Hán Việt (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Kế hoạch bài học
ng÷ v¨n 7
Người thực hiện:
D?ng Thựy Trang
Trường THCS Nguy?n Van Linh
Kính chào quý thầy cô giáo! Chào các em !
- Kiểm tra miệng:
? Em hiểu thế nào về ý nghĩa của yếu tố Hán Việt ?
Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
? ki?n em th? no qua vi?c s?p x?p cc t? ghp sau.
H?i dang
Hoan h?
Thiên địa
Quốc kì
Thiên lí mã
Kiên cố
Ngư nghiệp
Nhật nguyệt
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
TỪ HÁN VIỆT(tiếp theo)
Tiết 22 Tiếng Việt
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
6
a). Xét ví dụ:
Nhóm 1,2: Câu: 1.a
Nhóm 3,4: Câu: 1.b
Thảo luận theo nhoùm:
( 2 phút)
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
? Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
? Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
? Tao nhã, tránh gây cảm giác ghê sợ.
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
a). Xét ví dụ:
8
Ví dụ b: Các từ Hán Việt in đậm tạo sắc thái gì cho đoạn văn trích dưới đây:
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông.
Nhà vua: Trẫm cho nhà ngươi một loại binh khí.
Yết Kiêu: Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một chiếc dùi sắt.
Nhà vua: Để làm gì?
Yết Kiêu: Để dùi thủng chiếc thuyền của giặc, vì thần có thể lặn hàng giờ dưới nước.
(Theo Chuyện hay sử cũ)
Dùng từ Hán Việt tạo sắc thái cổ kính.
9
- Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
- Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê s?.
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
- Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
10
* Ghi nh? SGK/82.:
- S? d?ng t? Hỏn Vi?t d? t?o s?c thỏi trang nghiờm hon.
Quyết chết
cho tổ quốc
quyết sống
Quyết tử
cho tổ quốc
quyết sinh
Lưu ý:
* Luoân toàn taïi song song nhöõng caëp töø ñoàng nghóa Haùn Vieät vaø thuaàn Vieät coù söï phaân bieät roõ neùt veà saéc thaùi nghóa:
- Ví duï:
Nöõ daân quaân – Daân quaân gaùi.
Nöôùc nhaø ñaõ ñoäc laäp – Nöôùc nhaø ñaõ ñöùng moät mình.
Beänh soát xuaát huyeát – Beänh soát ra maùu.
12
* Có một số trường hợp, tuy là cặp từ đồng nghĩa Hán Việt và thuần Việt nhưng vẫn không đối lập về sắc thái ý nghĩa (hoặc sự phân biệt không rõ nét)
Ngoại quốc - nước ngoài.
Nhân loại - loài người.
Hải cẩu - chó biển.
Khai mạc - mở màn.
13
- Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
- Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê s?.
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
- Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
2. Khơng nn l?m d?ng t? Hn Vi?t
14
* Ghi nh? SGK/82:
a). Ví dụ:
Theo em, trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có cách diễn đạt hay hơn? Vì sao?
a. - Kỳ thi này con đạt loại giỏi. Con đề nghị mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng!
- Kỳ thi này con đạt loại giỏi, mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng nhé!
b. - Ngoài sân, nhi đồng đang vui đùa.
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.
? Lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
a). Ví dụ:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
15
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
(Ghi nhớ: SGK/83)
a). Ví dụ:
b). Nhận xét:
(Ghi nhớ: SGK/82)
b). Nhận xét:
a). Ví dụ:
16
* Dùng thừa tư:
Chúc anh lên đường thượng lộ bình an. (Thượng lộ = trên đường).
Mọi thông tin chúng tôi cung cấp đều rõ ràng và minh bạch. (Minh bạch = rõ ràng).
Gia cảnh nhà cô ấy rất khó khăn. (Gia = nhà).
17
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
18
II. LUYỆN TẬP:
BÀI TẬP 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
mẹ
thân mẫu
phu nhân
vợ
sắp chết
lâm chung
sắp chết
19
BÀI TẬP 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
giáo huấn
dạy bảo
20
BÀI TẬP 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí?
? Tạo sắc thái trang trọng
21
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu - Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
Lúc bấy giờ Triệu Đà làm chúa đất Nam Hải. Mấy lần Đà đem quân sang cướp đất Âu Lạc, nhưng vì An Dương Vương có nỏ thần, quân Nam Hải bị giết hại rất nhiều, nên Đà đành cố thủ đợi cơ hội khác. Triệu Đà thấy dùng binh không lợi, bèn xin giảng hòa với An Dương Vương, và sai con trai là Trọng Thủy sang cầu thân, nhưng chú ý tìm cách phá chiếc nỏ thần.
Trong những ngày đi lại để kết tình hòa hiếu, Trọng Thủy gặp được Mỵ Châu, một thiếu nữ mày ngài mắt phượng, nhan sắc tuyệt trần, con gái yêu của An Dương Vương
(Theo Vũ Ngọc Phan)
giảng hòa
cầu
thân
hòa hiếu
22
Hãy dùng các từ thuần Việt thay thế các từ Hán Việt trong các câu dưới đây sao cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp bình thường.
a. Em đi xa nhớ bảo vệ sức khỏe nhé.
b. Đồ vật làm bằng gỗ tốt thì sử dụng được lâu dài. Còn những đồ làm bằng gỗ xấu dù rất cầu kì, mĩ lệ thì cũng chỉ dành được trong một thời gian ngắn.
? Giữ gìn.
? Đẹp đẽ.
BÀI TẬP 4: Nhận xét về việc dùng các từ Hán Việt
(khác màu) trong những câu sau:
23
Đây là tên của Bác Hồ thường được sử dụng khi còn hoạt động cách mạng ở nước ngoài:
Nguyễn ...
Ai Quốc
CÂU 1:
CÂU 2:
Các từ chỉ tên người, địa lí như: anh Hai Lúa, bác Tèo, tỉnh Vung Tàu, phố Hàng Trống có phải là từ Hán Việt không?
→ Không. Đây là từ thuần Việt.
25
CÂU 3:
? Đây là nhan đề một bài thơ của tác giả Trần Quang Khải mà em đã được học.
→ Tụng giá hoàn kinh sư.
26
? Ngu?i ly my bay cịn g?i l gì?
? Phi cơng.
CÂU 5:
Điền từ thích hợp vào câu văn sau đây:
Biết bao chiến sĩ đã ...... cho độc lập, tự do của Tổ quốc
hy sinh
27
Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học thuộc 2 ghi nhớ, hoàn chỉnh các bài tập.
+ Tìm thêm các từ Hán Việt chưa được giới thiệu trong bài học, hiểu nghĩa,vận dụng vào việc luyện viết đoạn văn ( Chủ đề: Tự chọn).
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài: Quan hệ từ
+ Đọc kĩ phần nội dung bài .
+ Nghiên cứu các câu hỏi.
M?t s? mĩn trong an b?a an thu?ng ngy?
Chúc thầy cô sức khỏe!
Chúc các em học tốt!
29
ng÷ v¨n 7
Người thực hiện:
D?ng Thựy Trang
Trường THCS Nguy?n Van Linh
Kính chào quý thầy cô giáo! Chào các em !
- Kiểm tra miệng:
? Em hiểu thế nào về ý nghĩa của yếu tố Hán Việt ?
Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
? ki?n em th? no qua vi?c s?p x?p cc t? ghp sau.
H?i dang
Hoan h?
Thiên địa
Quốc kì
Thiên lí mã
Kiên cố
Ngư nghiệp
Nhật nguyệt
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
TỪ HÁN VIỆT(tiếp theo)
Tiết 22 Tiếng Việt
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
6
a). Xét ví dụ:
Nhóm 1,2: Câu: 1.a
Nhóm 3,4: Câu: 1.b
Thảo luận theo nhoùm:
( 2 phút)
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
? Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
? Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
? Tao nhã, tránh gây cảm giác ghê sợ.
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
a). Xét ví dụ:
8
Ví dụ b: Các từ Hán Việt in đậm tạo sắc thái gì cho đoạn văn trích dưới đây:
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông.
Nhà vua: Trẫm cho nhà ngươi một loại binh khí.
Yết Kiêu: Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một chiếc dùi sắt.
Nhà vua: Để làm gì?
Yết Kiêu: Để dùi thủng chiếc thuyền của giặc, vì thần có thể lặn hàng giờ dưới nước.
(Theo Chuyện hay sử cũ)
Dùng từ Hán Việt tạo sắc thái cổ kính.
9
- Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
- Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê s?.
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
- Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
10
* Ghi nh? SGK/82.:
- S? d?ng t? Hỏn Vi?t d? t?o s?c thỏi trang nghiờm hon.
Quyết chết
cho tổ quốc
quyết sống
Quyết tử
cho tổ quốc
quyết sinh
Lưu ý:
* Luoân toàn taïi song song nhöõng caëp töø ñoàng nghóa Haùn Vieät vaø thuaàn Vieät coù söï phaân bieät roõ neùt veà saéc thaùi nghóa:
- Ví duï:
Nöõ daân quaân – Daân quaân gaùi.
Nöôùc nhaø ñaõ ñoäc laäp – Nöôùc nhaø ñaõ ñöùng moät mình.
Beänh soát xuaát huyeát – Beänh soát ra maùu.
12
* Có một số trường hợp, tuy là cặp từ đồng nghĩa Hán Việt và thuần Việt nhưng vẫn không đối lập về sắc thái ý nghĩa (hoặc sự phân biệt không rõ nét)
Ngoại quốc - nước ngoài.
Nhân loại - loài người.
Hải cẩu - chó biển.
Khai mạc - mở màn.
13
- Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
- Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê s?.
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
- Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
2. Khơng nn l?m d?ng t? Hn Vi?t
14
* Ghi nh? SGK/82:
a). Ví dụ:
Theo em, trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có cách diễn đạt hay hơn? Vì sao?
a. - Kỳ thi này con đạt loại giỏi. Con đề nghị mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng!
- Kỳ thi này con đạt loại giỏi, mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng nhé!
b. - Ngoài sân, nhi đồng đang vui đùa.
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.
? Lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
a). Ví dụ:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
15
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
(Ghi nhớ: SGK/83)
a). Ví dụ:
b). Nhận xét:
(Ghi nhớ: SGK/82)
b). Nhận xét:
a). Ví dụ:
16
* Dùng thừa tư:
Chúc anh lên đường thượng lộ bình an. (Thượng lộ = trên đường).
Mọi thông tin chúng tôi cung cấp đều rõ ràng và minh bạch. (Minh bạch = rõ ràng).
Gia cảnh nhà cô ấy rất khó khăn. (Gia = nhà).
17
TIẾT 22: TỪ HÁN VIỆT (Tiếp theo)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt d? t?o s?c thái bi?u c?m:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
18
II. LUYỆN TẬP:
BÀI TẬP 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
mẹ
thân mẫu
phu nhân
vợ
sắp chết
lâm chung
sắp chết
19
BÀI TẬP 1: Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
giáo huấn
dạy bảo
20
BÀI TẬP 2: Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí?
? Tạo sắc thái trang trọng
21
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu - Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
Lúc bấy giờ Triệu Đà làm chúa đất Nam Hải. Mấy lần Đà đem quân sang cướp đất Âu Lạc, nhưng vì An Dương Vương có nỏ thần, quân Nam Hải bị giết hại rất nhiều, nên Đà đành cố thủ đợi cơ hội khác. Triệu Đà thấy dùng binh không lợi, bèn xin giảng hòa với An Dương Vương, và sai con trai là Trọng Thủy sang cầu thân, nhưng chú ý tìm cách phá chiếc nỏ thần.
Trong những ngày đi lại để kết tình hòa hiếu, Trọng Thủy gặp được Mỵ Châu, một thiếu nữ mày ngài mắt phượng, nhan sắc tuyệt trần, con gái yêu của An Dương Vương
(Theo Vũ Ngọc Phan)
giảng hòa
cầu
thân
hòa hiếu
22
Hãy dùng các từ thuần Việt thay thế các từ Hán Việt trong các câu dưới đây sao cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp bình thường.
a. Em đi xa nhớ bảo vệ sức khỏe nhé.
b. Đồ vật làm bằng gỗ tốt thì sử dụng được lâu dài. Còn những đồ làm bằng gỗ xấu dù rất cầu kì, mĩ lệ thì cũng chỉ dành được trong một thời gian ngắn.
? Giữ gìn.
? Đẹp đẽ.
BÀI TẬP 4: Nhận xét về việc dùng các từ Hán Việt
(khác màu) trong những câu sau:
23
Đây là tên của Bác Hồ thường được sử dụng khi còn hoạt động cách mạng ở nước ngoài:
Nguyễn ...
Ai Quốc
CÂU 1:
CÂU 2:
Các từ chỉ tên người, địa lí như: anh Hai Lúa, bác Tèo, tỉnh Vung Tàu, phố Hàng Trống có phải là từ Hán Việt không?
→ Không. Đây là từ thuần Việt.
25
CÂU 3:
? Đây là nhan đề một bài thơ của tác giả Trần Quang Khải mà em đã được học.
→ Tụng giá hoàn kinh sư.
26
? Ngu?i ly my bay cịn g?i l gì?
? Phi cơng.
CÂU 5:
Điền từ thích hợp vào câu văn sau đây:
Biết bao chiến sĩ đã ...... cho độc lập, tự do của Tổ quốc
hy sinh
27
Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học thuộc 2 ghi nhớ, hoàn chỉnh các bài tập.
+ Tìm thêm các từ Hán Việt chưa được giới thiệu trong bài học, hiểu nghĩa,vận dụng vào việc luyện viết đoạn văn ( Chủ đề: Tự chọn).
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài: Quan hệ từ
+ Đọc kĩ phần nội dung bài .
+ Nghiên cứu các câu hỏi.
M?t s? mĩn trong an b?a an thu?ng ngy?
Chúc thầy cô sức khỏe!
Chúc các em học tốt!
29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)