Bài 6. Từ Hán Việt (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hải Yến |
Ngày 28/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Từ Hán Việt (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Cùng học - cùng vui !
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
- Có mấy loại từ láy ?
Nêu đặc điểm từng loại ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
NAM QUỐC SƠN HÀ
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
Đọc bài thơ chữ Hán sau:
Nhan đề bài thơ có mấy từ? Mỗi từ có mấy tiếng?
có 2 từ : Nam quốc và sơn hà.
mỗi từ có 2 tiếng: Nam + quốc
sơn + hà
1. Ví dụ: SGK/69 .
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam+quốc : Nam quốc
Sơn + hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên
từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán
Việt
Giải nghĩa các tiếng: Nam, quốc, sơn, hà ?
Nam: nước Nam, phương Nam,
Quốc: nước
Sơn: núi
Hà : sông
Trong các tiếng trên, tiếng nào được
dùng độc lập như một từ đơn để đặt câu?
Tiếng nào không được dùng độc lập?
Nam: được dùng độc lập như một từ
Các tiếng quốc, sơn, hà không được
dùng độc lập.
Nam: nước Nam, phương Nam
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
-> không dùng
độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cụ là nhà thơ yêu nước
3. Tôi rất thích môn thể thao leo núi
4. Nó tập bơi qua sông
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cụ là nhà thơ yêu quốc
3. Tôi rất thích môn thể thao leo sơn
4. Nó tập bơi qua hà
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SKG/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Vậy em có nhận xét gì về 3 yếu tố này?
-> không dùng
độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
A
Bông hoa
Quả bưởi
Cái bút
B
Hoa mĩ
Hậu quả
Bút tích
Trong 2 cột A và B thì yếu tố HV của cột nào có thể đứng độc lập như một từ đơn? Yếu tố HV của cột nào dùng để tạo nên từ ghép HV ?
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
-> Yếu tố HV đứng độc lập như một từ .
-> Yếu tố HV dùng để tạo nên từ ghép HV
-> Các yếu tố hoa, quả, bút có lúc được dùng để tạo từ ghép HV có lúc được dùng như một từ đơn
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt “thiên”trong ví dụ :
Thiên niên kỉ :
Thiên lí mã :
Thiên đô về Thăng Long :
Em có nhận xét gì về yếu tố Hán Việt trên?
Giống nhau về cách đọc (cách phát âm),
nhưng nghĩa của chúng khác xa nhau.
- Thiên niên kỉ, thiên lí mã : nghìn
Thiên đô về Thăng Long: dời
->Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa
2. Ghi nhớ : SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
-> không dùng độc lập, chỉ
dùng tạo từ ghép
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dung độc lập như một từ
nghìn
nghìn
dời
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đoán chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoàn hoành?
Thiên tai.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ : SGK/ 70
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
VD1: Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
+ Sơn hà :
sơn (núi) + hà (sông)
+ Xâm phạm :
xâm (chiếm) + phạm (lấn)
+ Giang san :
giang (sông) + san (núi)
Từ ghép đẳng lập
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
+ Ái quốc:
Nhóm 1. 2 a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau?
ái (yêu) + quốc (nước)
+ Thủ môn:
thủ (giữ) + môn (cửa)
+ Chiến thắng:
chiến (đánh)+thắng (được)
C
C
C
p
p
p
Từ ghép chính phụ : yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
- Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng,
Từ ghép chính phụ.
Yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Nhóm 2: 2b). Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trươc yếu tố nào đứng sau?
+ Thiên thư:
thiên (trời) + thư (sách)
+ Thạch mã:
thạch (đá) + mã (ngựa)
+ Tái phạm:
tái (lặp lại) + phạm (sai trái)
p
C
p
p
C
C
Từ ghép chính phụ: yếu phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
- Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng,
Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
- Thiên thư, thạch mã, tái phạm
Từ ghép chính phụ. Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Từ ghép thuần Việt và từ ghép Hán Việt có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau?
2. Ghi nhớ sgk/ 70
Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 : hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 : phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1 : tham vọng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chiến
Gia1 : gia chủ, gia súc
Gia2 : gia vị, gia tăng
sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính.
phồn hoa bóng bẩy, đẹp.
bay.
trái lẽ phải,trái pháp luật.
vợ thứ của vua.
nhà.
thêm vào.
ham muốn.
dự vào.
15
III. Luyện tập
2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (Trong bài “Nam quốc sơn hà”).
Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...
16
Sơn
Cư
Bại
gia
ngữ
kì
tế
ca
hà
lâm
mài
thủy
nữ
Tản
định
trú
ngụ
gia
chiến
vong
trận
tướng
thất
Quốc
III. Luyện tập
3. Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật.
thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
18
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
- Thiên niên kỉ, thiên lí mã : nghìn
Thiên đô về Thăng Long: dời
->Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa
2. Ghi nhớ : SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
củng cố bài giảng
-> không dùng độc lập, chỉ
dùng tạo từ ghép
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dung độc lập như một từ
II. Từ ghép Hán Việt
Ví dụ SGK/70
Sơn hà
Giang sơn Từ ghép đẳng lập
Xâm phạm
Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng
Thiên thư, thạch mã,
tái phạm
2. Ghi nhớ SGK/70
Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Từ ghép chính phụ. Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học thuộc bài.
Làm các bài tập còn lại vào vở.
Chuẩn bị bài: “Tìm hiểu chung về văn biểu cảm”.
20
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
- Có mấy loại từ láy ?
Nêu đặc điểm từng loại ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
NAM QUỐC SƠN HÀ
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
Đọc bài thơ chữ Hán sau:
Nhan đề bài thơ có mấy từ? Mỗi từ có mấy tiếng?
có 2 từ : Nam quốc và sơn hà.
mỗi từ có 2 tiếng: Nam + quốc
sơn + hà
1. Ví dụ: SGK/69 .
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam+quốc : Nam quốc
Sơn + hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên
từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán
Việt
Giải nghĩa các tiếng: Nam, quốc, sơn, hà ?
Nam: nước Nam, phương Nam,
Quốc: nước
Sơn: núi
Hà : sông
Trong các tiếng trên, tiếng nào được
dùng độc lập như một từ đơn để đặt câu?
Tiếng nào không được dùng độc lập?
Nam: được dùng độc lập như một từ
Các tiếng quốc, sơn, hà không được
dùng độc lập.
Nam: nước Nam, phương Nam
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
-> không dùng
độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cụ là nhà thơ yêu nước
3. Tôi rất thích môn thể thao leo núi
4. Nó tập bơi qua sông
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cụ là nhà thơ yêu quốc
3. Tôi rất thích môn thể thao leo sơn
4. Nó tập bơi qua hà
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SKG/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Vậy em có nhận xét gì về 3 yếu tố này?
-> không dùng
độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
A
Bông hoa
Quả bưởi
Cái bút
B
Hoa mĩ
Hậu quả
Bút tích
Trong 2 cột A và B thì yếu tố HV của cột nào có thể đứng độc lập như một từ đơn? Yếu tố HV của cột nào dùng để tạo nên từ ghép HV ?
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
-> Yếu tố HV đứng độc lập như một từ .
-> Yếu tố HV dùng để tạo nên từ ghép HV
-> Các yếu tố hoa, quả, bút có lúc được dùng để tạo từ ghép HV có lúc được dùng như một từ đơn
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt “thiên”trong ví dụ :
Thiên niên kỉ :
Thiên lí mã :
Thiên đô về Thăng Long :
Em có nhận xét gì về yếu tố Hán Việt trên?
Giống nhau về cách đọc (cách phát âm),
nhưng nghĩa của chúng khác xa nhau.
- Thiên niên kỉ, thiên lí mã : nghìn
Thiên đô về Thăng Long: dời
->Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa
2. Ghi nhớ : SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
-> không dùng độc lập, chỉ
dùng tạo từ ghép
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dung độc lập như một từ
nghìn
nghìn
dời
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đoán chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoàn hoành?
Thiên tai.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ : SGK/ 70
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
VD1: Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
+ Sơn hà :
sơn (núi) + hà (sông)
+ Xâm phạm :
xâm (chiếm) + phạm (lấn)
+ Giang san :
giang (sông) + san (núi)
Từ ghép đẳng lập
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
+ Ái quốc:
Nhóm 1. 2 a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau?
ái (yêu) + quốc (nước)
+ Thủ môn:
thủ (giữ) + môn (cửa)
+ Chiến thắng:
chiến (đánh)+thắng (được)
C
C
C
p
p
p
Từ ghép chính phụ : yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
- Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng,
Từ ghép chính phụ.
Yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Nhóm 2: 2b). Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trươc yếu tố nào đứng sau?
+ Thiên thư:
thiên (trời) + thư (sách)
+ Thạch mã:
thạch (đá) + mã (ngựa)
+ Tái phạm:
tái (lặp lại) + phạm (sai trái)
p
C
p
p
C
C
Từ ghép chính phụ: yếu phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
1. Ví dụ: SGK/69
2. Ghi nhớ : SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
- Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng,
Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
- Thiên thư, thạch mã, tái phạm
Từ ghép chính phụ. Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Từ ghép thuần Việt và từ ghép Hán Việt có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau?
2. Ghi nhớ sgk/ 70
Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 : hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 : phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1 : tham vọng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chiến
Gia1 : gia chủ, gia súc
Gia2 : gia vị, gia tăng
sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính.
phồn hoa bóng bẩy, đẹp.
bay.
trái lẽ phải,trái pháp luật.
vợ thứ của vua.
nhà.
thêm vào.
ham muốn.
dự vào.
15
III. Luyện tập
2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (Trong bài “Nam quốc sơn hà”).
Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...
16
Sơn
Cư
Bại
gia
ngữ
kì
tế
ca
hà
lâm
mài
thủy
nữ
Tản
định
trú
ngụ
gia
chiến
vong
trận
tướng
thất
Quốc
III. Luyện tập
3. Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật.
thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
18
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: SGK/69
Nam + Quốc : Nam quốc
Sơn + Hà : Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
Dùng độc lập như một từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
- Thiên niên kỉ, thiên lí mã : nghìn
Thiên đô về Thăng Long: dời
->Yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa
2. Ghi nhớ : SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
củng cố bài giảng
-> không dùng độc lập, chỉ
dùng tạo từ ghép
*Lưu ý: Một số yếu tố HV có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dung độc lập như một từ
II. Từ ghép Hán Việt
Ví dụ SGK/70
Sơn hà
Giang sơn Từ ghép đẳng lập
Xâm phạm
Ái quốc, thủ môn,
chiến thắng
Thiên thư, thạch mã,
tái phạm
2. Ghi nhớ SGK/70
Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Từ ghép chính phụ. Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học thuộc bài.
Làm các bài tập còn lại vào vở.
Chuẩn bị bài: “Tìm hiểu chung về văn biểu cảm”.
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)