Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hiền |
Ngày 24/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 6 - bài 6:
thực hành
Giáo viên: Đặng Thùy Dung
đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và
Các thành phố lớn của châu á.
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tại sao nói: "Châu á là nơi ra đời của các tôn giáo lớn trên thế giới"? Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của các tôn giáo đó?
Câu 2: Trình bày thành phần và nơi phân bố các chủng tộc của châu á? So sánh thành phần chủng tộc của châu á và châu Âu?
Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của châu á
Dưới 1 người/km2
1 - 50 người/km2
51 - 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Dưới 1 người/Km2
Từ 1-50 người/Km2
Từ 50 - 100 người / Km2
Trên 100 người/Km2
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu á
Thảo luận nhóm:
Dựa vào H1.2, H2.1 và H6.1: Điền những nội dung phù hợp vào bảng sau
Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của châu á
Kết quả Thảo luận nhóm:
lỵc mt dn s v cc thnh ph lín cđa chu
Liên BANG NGA
Mông cổ
TRUNG quc
MI- AN- MA
ấn độ
1 - 50 người/km2
51- 100 ngi/km2
< 1 ngi / km2
IRAN
Nhật bản
tô-ky-ô
PHI-LIP-PIN
Ma-ni-la
In-đô-nê-xi-a
bang-cc
Bang-la-đét
đắc-ca
PA-KI-xTAN
Niu-đê-li
Thượng hải
Thổ nhĩ ki
Hàn quốc
xê-un
Tp.hồ chí minh
bc Kinh
ả-Rập
Xê-út
Việt nam
Mum - bai
Ca-ra-si
Tê-hê-ran
Bát-đa
Gia-các-ta
Trên 100 người/km2
●
●
●
●
●
●
●
Thái lan
●
●
●
●
●
●
●
Bài tập củng cố
Câu 1: Dựa vào H6.1 cho biết khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 chiếm diện tích:
a. Nhỏ c. Vừa
b. Lớn d. Cả a, b, c đều sai
O
Câu 2: Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực:
a. Chiếm diện tích nhỏ nhất.
b. Có nhiều thành phố lớn.
c. Tập trung ở ven biển.
d. Cả a, b, c đều đúng
O
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập trong sách bài tập.
Tìm hiểu trước bài 7: "Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á"
thực hành
Giáo viên: Đặng Thùy Dung
đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và
Các thành phố lớn của châu á.
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tại sao nói: "Châu á là nơi ra đời của các tôn giáo lớn trên thế giới"? Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của các tôn giáo đó?
Câu 2: Trình bày thành phần và nơi phân bố các chủng tộc của châu á? So sánh thành phần chủng tộc của châu á và châu Âu?
Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của châu á
Dưới 1 người/km2
1 - 50 người/km2
51 - 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Dưới 1 người/Km2
Từ 1-50 người/Km2
Từ 50 - 100 người / Km2
Trên 100 người/Km2
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu á
Thảo luận nhóm:
Dựa vào H1.2, H2.1 và H6.1: Điền những nội dung phù hợp vào bảng sau
Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của châu á
Kết quả Thảo luận nhóm:
lỵc mt dn s v cc thnh ph lín cđa chu
Liên BANG NGA
Mông cổ
TRUNG quc
MI- AN- MA
ấn độ
1 - 50 người/km2
51- 100 ngi/km2
< 1 ngi / km2
IRAN
Nhật bản
tô-ky-ô
PHI-LIP-PIN
Ma-ni-la
In-đô-nê-xi-a
bang-cc
Bang-la-đét
đắc-ca
PA-KI-xTAN
Niu-đê-li
Thượng hải
Thổ nhĩ ki
Hàn quốc
xê-un
Tp.hồ chí minh
bc Kinh
ả-Rập
Xê-út
Việt nam
Mum - bai
Ca-ra-si
Tê-hê-ran
Bát-đa
Gia-các-ta
Trên 100 người/km2
●
●
●
●
●
●
●
Thái lan
●
●
●
●
●
●
●
Bài tập củng cố
Câu 1: Dựa vào H6.1 cho biết khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 chiếm diện tích:
a. Nhỏ c. Vừa
b. Lớn d. Cả a, b, c đều sai
O
Câu 2: Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực:
a. Chiếm diện tích nhỏ nhất.
b. Có nhiều thành phố lớn.
c. Tập trung ở ven biển.
d. Cả a, b, c đều đúng
O
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập trong sách bài tập.
Tìm hiểu trước bài 7: "Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)