Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyết nhi |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Dựa vào bản đồ hoặc H 6.1/ 20, cho biết khu vực có mật độ dân số: dưới 1 người/km2 , trên 100 người/km2 và giải thích nguyên nhân?
Từ bảng 6.1 và lược đồ H 6.1, hãy xác định trên bản đồ các thành phố lớn của châu Á ?
Các thành phố lớn của châu Á thường tập trung ở khu vực nào? Vì sao?
Dựa vào bản đồ hoặc H 6.1/ 20, cho biết khu vực có mật độ dân số: dưới 1 người/km2 , trên 100 người/km2 và giải thích nguyên nhân?
Mật độ dân số
Nơi phân bố
Nhận xét
1-50 người/km2
51- 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Nam LB Nga, Mông Cổ, phần lớn KV Đông Nam Á,Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran.
Khí hậu lạnh giá, khô nóng. Địa hình cao, hiểm trở
Dưới 1 người/km2
Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc, Ven biển Việt Nam,Ấn Đo, Philippin, một số đảo In-đô-nê-xi-a
Nằm sâu trong nội địa, mưa ít.
Địa hình đồi núi thấp, Lưu vực các sông lớn.
- Từ bảng trên em hãy nêu tóm tắt những nguyên nhân ảnh hưởng đến phân bố dân cư Châu Á?
Bắc Liên bang Nga, Tây TQ,
A-rập xê-út, Pa-kix-tan.
TQ,Ven Địa Trung Hải, Trung
tâm An Độ, một số đảo In-đô-nê
-xi-a.
Gần biển, mạng lưới
sông dày,Đồng bằng
rộng, nhiều đô thị.
LƯỢC ĐỒ:MẬT ĐỘ DÂN SỐ & THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á
Dưới 1người / km2
1 -50 người/km2
51 – 100 ngöôøi/km2
Trên 100 người/km2
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC
MI AN MA
ẤN ĐỘ
1 -50 ngöôøi/km2
51- 100 người/km2
Treân 100 ngöôøi/km2
< 1 người / km2
IRAN
NHẬT BẢN
Tô kiô
PHI
LIP
PIN
Manila
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
THÁI LAN
Băng cốc
BĂNG LAĐET
Đắc-ca
PAKIS TAN
Niu Đê li
Thượng Hải
THỔ NHĨ
KÌ
HÀN QUỐC
Xơun
Tp HCM
Bắc kinh
A-RẬP
XÊ-ÚT
VIỆT
NAM
Mum bai
Ca-ra-si
Tê-hê-ran
Bat-đa
Gia-các-ta
VÙNG ĐỒNG BẰNG
Nhóm 3,4: Từ bảng 6.1 và lược đồ H 6.1, hãy xác định trên bản đồ các thành phố lớn của châu Á ? Các thành phố này thường tập trung ở khu vực nào? Vì sao?
TÔ-KI-Ôâ
MUM-BAI
THƯỢNG HẢI
TÊ-HÊ-RAN
NIU-ĐÊ-LI
GIA-CC-TA
B?C KINH
CA-RA-SI
CÔN-CA-TA
XƠ-UN
ĐẮC CA
MA-NI-LA
BÁT-ĐA
BĂNG CỐC
TP HỒ CHÍ MINH
TÔ-KY-Ô
THƯỢNG HẢI
MUN BAI
BẮC KINH
THIÊN TÂN
TÊ-HÊ-RAN ( I-RAN)
H?c bi: d?a vo hình 6.1, xc d?nh du?c cc khu v?c phn b? dn cu c?a chu v gi?i thích du?c nguyn nhn.
Ti?t sau ơn t?p, ơn l?i t? bi 1-6, xem l?i cc bi t?p v cc b?ng s? li?u d nh?n xt. Dem theo my tính d? lm bi t?p.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Từ bảng 6.1 và lược đồ H 6.1, hãy xác định trên bản đồ các thành phố lớn của châu Á ?
Các thành phố lớn của châu Á thường tập trung ở khu vực nào? Vì sao?
Dựa vào bản đồ hoặc H 6.1/ 20, cho biết khu vực có mật độ dân số: dưới 1 người/km2 , trên 100 người/km2 và giải thích nguyên nhân?
Mật độ dân số
Nơi phân bố
Nhận xét
1-50 người/km2
51- 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Nam LB Nga, Mông Cổ, phần lớn KV Đông Nam Á,Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran.
Khí hậu lạnh giá, khô nóng. Địa hình cao, hiểm trở
Dưới 1 người/km2
Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc, Ven biển Việt Nam,Ấn Đo, Philippin, một số đảo In-đô-nê-xi-a
Nằm sâu trong nội địa, mưa ít.
Địa hình đồi núi thấp, Lưu vực các sông lớn.
- Từ bảng trên em hãy nêu tóm tắt những nguyên nhân ảnh hưởng đến phân bố dân cư Châu Á?
Bắc Liên bang Nga, Tây TQ,
A-rập xê-út, Pa-kix-tan.
TQ,Ven Địa Trung Hải, Trung
tâm An Độ, một số đảo In-đô-nê
-xi-a.
Gần biển, mạng lưới
sông dày,Đồng bằng
rộng, nhiều đô thị.
LƯỢC ĐỒ:MẬT ĐỘ DÂN SỐ & THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á
Dưới 1người / km2
1 -50 người/km2
51 – 100 ngöôøi/km2
Trên 100 người/km2
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC
MI AN MA
ẤN ĐỘ
1 -50 ngöôøi/km2
51- 100 người/km2
Treân 100 ngöôøi/km2
< 1 người / km2
IRAN
NHẬT BẢN
Tô kiô
PHI
LIP
PIN
Manila
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
THÁI LAN
Băng cốc
BĂNG LAĐET
Đắc-ca
PAKIS TAN
Niu Đê li
Thượng Hải
THỔ NHĨ
KÌ
HÀN QUỐC
Xơun
Tp HCM
Bắc kinh
A-RẬP
XÊ-ÚT
VIỆT
NAM
Mum bai
Ca-ra-si
Tê-hê-ran
Bat-đa
Gia-các-ta
VÙNG ĐỒNG BẰNG
Nhóm 3,4: Từ bảng 6.1 và lược đồ H 6.1, hãy xác định trên bản đồ các thành phố lớn của châu Á ? Các thành phố này thường tập trung ở khu vực nào? Vì sao?
TÔ-KI-Ôâ
MUM-BAI
THƯỢNG HẢI
TÊ-HÊ-RAN
NIU-ĐÊ-LI
GIA-CC-TA
B?C KINH
CA-RA-SI
CÔN-CA-TA
XƠ-UN
ĐẮC CA
MA-NI-LA
BÁT-ĐA
BĂNG CỐC
TP HỒ CHÍ MINH
TÔ-KY-Ô
THƯỢNG HẢI
MUN BAI
BẮC KINH
THIÊN TÂN
TÊ-HÊ-RAN ( I-RAN)
H?c bi: d?a vo hình 6.1, xc d?nh du?c cc khu v?c phn b? dn cu c?a chu v gi?i thích du?c nguyn nhn.
Ti?t sau ơn t?p, ơn l?i t? bi 1-6, xem l?i cc bi t?p v cc b?ng s? li?u d nh?n xt. Dem theo my tính d? lm bi t?p.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyết nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)