Bài 6. Học gõ mười ngón

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tính | Ngày 02/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Học gõ mười ngón thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Bài 6 HỌC GÕ MƯỜI NGÓN
1. Bàn phím máy tính:
Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng phím. Các hàn phím từ trên xuống lần lượt là: Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới và hàng phím chứa phím cách (Spacebar)

Hàng phím số
Hàng phím trên
Hàng phím cơ sở
Hàng phím dưới
Hàng phím chứa phím cách.
1. Bàn phím máy tính
Hàng phím cơ sở:
Tám phím trên hàng cơ sở: A, S, D, F, J, K, L, ; gọi là các phím xuất phát. Trong đó có 2 phím có gai là F và J là 2 phím dùng làm vị trí đặt 2 ngón tay trỏ.
Các phím khác:
Đó là các phím điều khiển, phím đặc biệt: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, Caps Lock, Tab, Enter và Backsspace.
2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón
Gõ bàn phím đúng bằng mười ngón có các lợi ích sau:
+ Tốc độ gõ nhanh hơn.
+ Gõ chính xác hơn.
Ngoài ra, gõ bàn phím bằng mười ngón taylà tác phong làm việc và lao động chuyên nghiệp với máy tính.
Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng không ngửa ra sau cũng như không củi về phía trước. Mắt nhìn thẳng vào màn hình, có thể nhìn chếch xuống nhưng không được hướng lên trên. Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay đặt thả lỏng trên bàn phím.
3. Tư thế ngồi.
4. Luyện tập:
Cách đặt tay vào gõ phím:
+ Đặt ngón tay lên hàng phím cơ sở:
Bàn tay trái: ngón út: a; ngón đeo nhẫn: s; ngón giữa: d; ngón trỏ: f.
Bàn tay phải: ngón trỏ: j; ngón giữa: k; ngón đeo nhẫn: l; ngón út: ; .
+ Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn xuống bàn phím.
+ Mỗi ngón chỉ gõ 1 số phím nhất định:
Tay trái:
- Ngón út: 1; q; a; z; Alt; Ctrl; Shift; Caps Lock; Tab; ~.
- Ngón đeo nhẫn: 2; w; s; x.
- Ngón giữa: 3; e; d; c.
- Ngón trỏ: 4; r; f; v; 5; t; g; b.
Tay phải:
- Ngón trỏ: 6; y; h; n; 7; u; j; m.
- Ngón giữa: 8; I; k; “,” .
- Ngón đeo nhẫn: 9; o; l; “.” .
Ngón út: 0; p; “;”; /; “ ’ ”; [; ]; -; =; ; Ctrl; Shift; Enter; Backspace.

b) Luyện tập (hs làm theo yêu cầu của chương trình Maryo)
+ Đặt ngón tay lên hàng phím cơ sở:
Bàn tay trái: ngón út: a; ngón đeo nhẫn: s; ngón giữa: d; ngón trỏ: f.
Bàn tay phải: ngón trỏ: j; ngón giữa: k; ngón đeo nhẫn: l; ngón út: ; .
Tay trái:
- Ngón út: 1; q; a; z; Alt; Ctrl; Shift; Caps Lock; Tab; ~.
- Ngón đeo nhẫn: 2; w; s; x.
- Ngón giữa: 3; e; d; c.
- Ngón trỏ: 4; r; f; v; 5; t; g; b.
Tay phải:
- Ngón trỏ: 6; y; h; n; 7; u; j; m.
- Ngón giữa: 8; I; k; “,” .
- Ngón đeo nhẫn: 9; o; l; “.” .
Ngón út: 0; p; “;”; /; “ ’ ”; [; ]; -; =; ; Ctrl; Shift; Enter; Backspace
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)