Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng Nga |
Ngày 04/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Trần Thị Hằng Nga Trường THCS Lê Văn Thiêm – TP Hà Tĩnh
Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thao giảng môn Sinh học 9
Thế nào là ô nhiễm môi trường ? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường thay đổi gây hại tới đời sống của sinh vật cũng như của con người.
- Các tác nhân chủ yếu :
(Nêu 5 tác nhân)
Tiết 58 :
ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Một số hình ảnh về hậu quả do ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
2. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật.
Hóa chất bảo vệ thực vật
Chuyển thành hơi
Nước vận chuyển
Đ¹i d¬ng
Tích tụ trong đại dương
Tích tụ trong đất
Làm ô nhiêm nước ngầm
Bị phân tán
Tích tụ trong ao, hồ, sông, .
Nước ngọt
Bốc hơi
Bốc hơi
Hình 54.2. con đường phát tán các hoá chất
Bảo vệ thực vật và chất độc hoá học trong tự nhiên
Một số hình ảnh về hậu quả do ô nhiễm do thuốc BVTV
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiemx cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiemx cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Nhà máy điện nguyên tử
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Tiết 58 : Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo)
III- HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
1. Hạn chế các môi trường ô nhiễm
không khí
nguồn nước
do thuốc bảo
vệ thực vật
do chất thải rắn
2. Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
- Xử lí chất thải
Cải tiến công nghệ
Dùng năng lượng không ô nhiễm
Trồng và bảo vệ rừng
Tuyên truyền
Dặn dò
1. Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
2. Bài tập về nhà.
đã tham dự tiết học
Cảm ơn quý thầy ,cô giáo và các em học sinh
Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thao giảng môn Sinh học 9
Thế nào là ô nhiễm môi trường ? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường thay đổi gây hại tới đời sống của sinh vật cũng như của con người.
- Các tác nhân chủ yếu :
(Nêu 5 tác nhân)
Tiết 58 :
ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Một số hình ảnh về hậu quả do ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
2. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật.
Hóa chất bảo vệ thực vật
Chuyển thành hơi
Nước vận chuyển
Đ¹i d¬ng
Tích tụ trong đại dương
Tích tụ trong đất
Làm ô nhiêm nước ngầm
Bị phân tán
Tích tụ trong ao, hồ, sông, .
Nước ngọt
Bốc hơi
Bốc hơi
Hình 54.2. con đường phát tán các hoá chất
Bảo vệ thực vật và chất độc hoá học trong tự nhiên
Một số hình ảnh về hậu quả do ô nhiễm do thuốc BVTV
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiemx cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiemx cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Nhà máy điện nguyên tử
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nước
3. Ô nhiễm do thuốc BVTV, hóa chất
4 . Ô nhiễm do chất thải rắn
5. Ô nhiễm do chất phóng xạ
6. Ô nhiễm do tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt động tự nhiên thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
c. Tạo bể lắng và lọc nước thải
d. xây dựng nhà máy xử lí rác thải
e. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
h. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng...
i. Xây dựng công viên xanh, trồng cây
k. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng chống.
l. Xây dựng noi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
m. Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
n. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn
o. Xây dựng các nhà máy xí nghệp ở xa khu dân cư
p. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
Tác dụng hạn chế
Biện pháp hạn chế
tiết 58. ô nhiễm môi trường
tiết 58. ô nhiễm môi trường
Tiết 58 : Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tiếp theo)
III- HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
1. Hạn chế các môi trường ô nhiễm
không khí
nguồn nước
do thuốc bảo
vệ thực vật
do chất thải rắn
2. Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
- Xử lí chất thải
Cải tiến công nghệ
Dùng năng lượng không ô nhiễm
Trồng và bảo vệ rừng
Tuyên truyền
Dặn dò
1. Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
2. Bài tập về nhà.
đã tham dự tiết học
Cảm ơn quý thầy ,cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)