Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái
Chia sẻ bởi N N H A |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tổ 2:
Thực hành:
HỆ SINH THÁI
Bài 51-52
Hệ sinh thái
Rừng nhiệt đới
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
Cây thân gỗ, cây thân leo dương xỉ, cỏ, lan rừng, nhân sâm, tam thất,…
Kiến, ong, rắn, rết, chuột, khỉ, chim, mèo, heo rừng,…
Đường mòn,…
Ong mật, các loại cây quý, thuốc-thảo dược,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Dương xỉ-quyết, cỏ,...
Cây thân gỗ,…
Lan rừng,…
Nhân sâm, tam thất,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, muỗi, ong rừng,…
Rắn,rết, chuột, chim,
…
Heo rừng, …
Voi, voọc, khỉ, sao la, tê giác một sừng,…
ong
Heo
mèo
Chuột
Rắn
chim
Khỉ
Cây, cỏ
sâu
Hổ
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
thảo nguyên-đồng cỏ châu phi
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cây xương rồng, cỏ, cây baobap,…
Động vật ăn thịt, động vật ăn cỏ, kiến,…
túp lều, đường đi,…
Chó, gia súc, gia cầm, rau củ,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Cỏ bụi,…
Xương rồng,…
Cây baobap
Cây xê-coi-a
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, ruồi,…
Linh dương, ngựa vằn, chim,…
Sư tử, báo, hươu cao cổ,…
Voi, tê giác,…
Kiến
Linh dương
báo
Chuột
Rắn
chim
Ngựa
Cây, cỏ
sâu
Sư tử
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
ruộng lúa
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cỏ dại, lúa ma,…
Chuột, ruồi, muỗi, kiến, ong, rầy nâu, sâu đục thân,…
Chòi, liếp, đường đi,…
Lúa, hoa,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Lúa
Cỏ dại
Hoa
(Trống)
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
muỗi, ruồi, kiến,…
rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục thân…
chuột
Thiên địch của sâu rầy:
Ong mắt đỏ, nhện, kiến ba khoang,…
Rầy
Sâu Đ/T
mèo
Chuột
Ong, kiến
chim
Muỗi
Cây, lúa
sâu
Ếch
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
ao hồ-sông
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
Sen, súng,rong đuôi chồn, cỏ, rau muống, bèo,…
Chuồn chuồn, muỗi, cá, tép, ốc, cua, rắn, …
Cầu khỉ, chòi, vó, lờ…
cá,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Rong đuôi chồn, bèo tấm, bèo hoa dâu,…
Bèo tây (lục bình), súng, …
Sen, rau muống, rau chay,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Muỗi, cá, tép,…
Ốc, cua, chuồn chuồn,…
Rùa, cò vạc, rắn,…
cá
ốc
mèo
rùa
Cò
sâu
Cỏ, rau
tép
ếch
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
biển
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đá ngầm, nước, sóng
biển, thủy triều, dòng
biển, khí hậu, nhiệt độ.
cá, tôm, cua, ốc, sò, san hô, hải quỳ, mực, bạch tuột, sứa,…
Rong biển, tảo,…
bè, tàu, thuyền, cầu cảng, bến cảng, đê biển,…
Cá, tôm, ngọc trai, bào ngư, …
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Cá, tôm,…
ốc, sò, cua, sứa,…
Mực, bạch tuột,…
cá voi, cá heo, cá mập,…
cá
sò
Bạch tuột
ốc
Mực
cá
Nhím biển
Rong, tảo
Tôm, cua
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
núi
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cây thân gỗ, cây thân cỏ, cây thân leo,…
Khỉ, vượn, sóc, dơi, cú, chim, muỗi, kiến,…
Đình, miếu, chùa,…
Ong mật, cây gỗ, thảo dược,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Cây cỏ, cây thân leo,…
Cây thân gỗ,…
các thảo dược,…
Nhân sâm, gỗ quý,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, muỗi,…
Dơi, chim,…
Sóc, cú,…
Khỉ, vượn
Vượn
Khỉ
dơi
sóc
Muỗi
Rắn
chim
Chuột
Cây, cỏ
sâu
cú
Vi sinh vật
The End
Thực hành:
HỆ SINH THÁI
Bài 51-52
Hệ sinh thái
Rừng nhiệt đới
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
Cây thân gỗ, cây thân leo dương xỉ, cỏ, lan rừng, nhân sâm, tam thất,…
Kiến, ong, rắn, rết, chuột, khỉ, chim, mèo, heo rừng,…
Đường mòn,…
Ong mật, các loại cây quý, thuốc-thảo dược,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Dương xỉ-quyết, cỏ,...
Cây thân gỗ,…
Lan rừng,…
Nhân sâm, tam thất,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, muỗi, ong rừng,…
Rắn,rết, chuột, chim,
…
Heo rừng, …
Voi, voọc, khỉ, sao la, tê giác một sừng,…
ong
Heo
mèo
Chuột
Rắn
chim
Khỉ
Cây, cỏ
sâu
Hổ
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
thảo nguyên-đồng cỏ châu phi
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cây xương rồng, cỏ, cây baobap,…
Động vật ăn thịt, động vật ăn cỏ, kiến,…
túp lều, đường đi,…
Chó, gia súc, gia cầm, rau củ,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Cỏ bụi,…
Xương rồng,…
Cây baobap
Cây xê-coi-a
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, ruồi,…
Linh dương, ngựa vằn, chim,…
Sư tử, báo, hươu cao cổ,…
Voi, tê giác,…
Kiến
Linh dương
báo
Chuột
Rắn
chim
Ngựa
Cây, cỏ
sâu
Sư tử
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
ruộng lúa
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cỏ dại, lúa ma,…
Chuột, ruồi, muỗi, kiến, ong, rầy nâu, sâu đục thân,…
Chòi, liếp, đường đi,…
Lúa, hoa,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Lúa
Cỏ dại
Hoa
(Trống)
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
muỗi, ruồi, kiến,…
rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục thân…
chuột
Thiên địch của sâu rầy:
Ong mắt đỏ, nhện, kiến ba khoang,…
Rầy
Sâu Đ/T
mèo
Chuột
Ong, kiến
chim
Muỗi
Cây, lúa
sâu
Ếch
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
ao hồ-sông
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
Sen, súng,rong đuôi chồn, cỏ, rau muống, bèo,…
Chuồn chuồn, muỗi, cá, tép, ốc, cua, rắn, …
Cầu khỉ, chòi, vó, lờ…
cá,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Rong đuôi chồn, bèo tấm, bèo hoa dâu,…
Bèo tây (lục bình), súng, …
Sen, rau muống, rau chay,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Muỗi, cá, tép,…
Ốc, cua, chuồn chuồn,…
Rùa, cò vạc, rắn,…
cá
ốc
mèo
rùa
Cò
sâu
Cỏ, rau
tép
ếch
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
biển
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đá ngầm, nước, sóng
biển, thủy triều, dòng
biển, khí hậu, nhiệt độ.
cá, tôm, cua, ốc, sò, san hô, hải quỳ, mực, bạch tuột, sứa,…
Rong biển, tảo,…
bè, tàu, thuyền, cầu cảng, bến cảng, đê biển,…
Cá, tôm, ngọc trai, bào ngư, …
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Cá, tôm,…
ốc, sò, cua, sứa,…
Mực, bạch tuột,…
cá voi, cá heo, cá mập,…
cá
sò
Bạch tuột
ốc
Mực
cá
Nhím biển
Rong, tảo
Tôm, cua
Vi sinh vật
Hệ sinh thái
núi
Bảng 51.1 Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Đất, nước, lượng mưa,
khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm,
gió.
cây thân gỗ, cây thân cỏ, cây thân leo,…
Khỉ, vượn, sóc, dơi, cú, chim, muỗi, kiến,…
Đình, miếu, chùa,…
Ong mật, cây gỗ, thảo dược,…
Bảng 51.2 Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Cây cỏ, cây thân leo,…
Cây thân gỗ,…
các thảo dược,…
Nhân sâm, gỗ quý,…
Bảng 51.3 Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Kiến, muỗi,…
Dơi, chim,…
Sóc, cú,…
Khỉ, vượn
Vượn
Khỉ
dơi
sóc
Muỗi
Rắn
chim
Chuột
Cây, cỏ
sâu
cú
Vi sinh vật
The End
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: N N H A
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)