Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái

Chia sẻ bởi Lương Văn Tô | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tây Hưng BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên...................... Môn: Sinh học. Tiết 54
Lớp 9....... Ngày 12 tháng 3 năm 2015




Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu 1. Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào sau đây :
A. Thành phần vô sinh . B. Thành phần hữu sinh . C. ĐV – TV. D. Cả a và b
Câu 2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định là:
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Tổ sinh thái
Câu 3. Hải quỳ bám trên cua. Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai. Cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là VD về quan hệ:
A. Kí sinh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. E. Hợp tác.
Câu 4. Thành phần sống của hệ sinh thái bao gồm những đối tượng nào sau đây :
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật phân giải. D. a, b , c.
Câu 5. Vai trò quan trọng của nhất của ánh sáng đối với động vật là :
A. Định hướng trong không gian. B. Kiếm mồi. C. Nhận biết. D. Cả a,b,c.
Câu 6. Giữa các cá thể chuột và mèo có ảnh hưởng lẫn nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cùng loài. B. Quan hệ khác loài.
C. Quan hệ giữa các cá thể chuột với môi trường. D. a,b,c
Câu 7. Giữa các cá thể cùng loài thưòng có những mối quan hệ nào sau đây ?
A. Hỗ trợ cạnh trạnh . B. Cộng sinh và cạnh tranh .
C. Cá thể này ăn cá thể khác , kí sinh . D. Cả b và c.
Câu 8. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào sau đây ?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Không khí.
TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9. (3 đ). Một hệ sinh thái đồng cỏ có các loài sinh vật : Vi sinh vật, cỏ, thỏ, hổ, cáo
a. Viết các chuỗi thức ăn có thể có và xây dựng sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật trên.
b. Nêu tên những mắt xích chung .
Câu 10. (3 đ). Hãy cho biết nhân tố ánh sáng ảnh hưởng tới hình thái của cây bằng cách điền các thông tin cho phù hợp vào bảng sau:

Đặc điểm

Cây sống nơi quang đãng
Cây sống trong bóng râm, dưới tán cây khác hoặc trong nhà

Chiều cao thân cây



Chiều rộng tán lá



Số lượng cành cây



Kích thước phiến lá



Màu sắc của lá cây



Đặc điểm của mô dậu và tầng cutin ở lá




Câu 11. (2 đ). Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống?

Bài làm
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………













ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
I. TNKQ (3đ) : Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 1:
1
2
3
4
5
6
7
8

c
b
f
d
d
b
a
b

B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: * Viết đủ các chuỗi thức ăn (1,5đ)
a. Cỏ ( thỏ ( vi sinh vật . b. Cỏ ( thỏ ( hổ ( vi sinh vật .
c. Cáo ( hổ ( vi sinh vật . d. Thỏ ( cáo ( vi sinh vật .
g. Thỏ ( hổ ( vi sinh vật .
* Xây dựng được lưới thức ăn (1đ) * Nêu được mắt xích chung (0,5đ)
Hổ Cáo , thỏ
Cỏ Thỏ Vi sinh vật
Cáo
Câu 2 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Tô
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)