Bài 50. Hệ sinh thái

Chia sẻ bởi Võ Thị Luyến | Ngày 04/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
GV: Võ thị Luyến
HỆ SINH THÁI
CHƯƠNG II:








Một hệ sinh thái rừng nhiệt đới
Chương 2:
HỆ SINH THÁI
















QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Bảng 47.1. Các ví dụ về quần thể sinh vật và không phải quần thể sinh vật
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
1. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:(SGK trang 139 )
















QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Chương 2:
HỆ SINH THÁI
Chim hồng hạc
Súng trong đầm
Quần thể súng
Quần thể Chim hồng hạc
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:( SGK )
- Ví dụ: Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:(SGK )
- Ví dụ: Rừngcây thông nhựu phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
BAO GỒM:
TỈ LỆ GIỚI TÍNH
THÀNH PHẦN NHÓM TUỔI
MẬT ĐỘ QUẦN THỂ
Hoàn thành nội dung bảng sau:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
-Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái
-Thay đổi theo lứa tuổi các cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái
- Phản ánh tiềm năng sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm tuổi sau sinh sản
A. Dạng phát triển
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
B. Dạng ổn định
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
C. Dạng giảm sút
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:



I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:(SGK )
- Ví dụ: cá trắm cỏ trong ao, sim trên đồi
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
A. Dạng phát triển B. Dạng ổn định C. Dạng giảm sút
Ba dạng tháp tuổi:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
Hoàn thành nội dung bảng sau:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
-Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái
-Thay đổi theo lứa tuổi các cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái
- Phản ánh tiềm năng sinh sản của quần thể
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm tuổi sau sinh sản
Bảng 47.2( cột 2)
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
Mật độ quần thể là gì?
Hoàn thành nội dung bảng sau:
?�nh hưởng tới tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi .
- Điều chỉnh tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cho phù hợp
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
+ Thành phần các nhóm tuổi.
+ Mật độ cá thể.
+ Tỉ lệ giới tính.
Ba đặc trưng cơ bản của quần thể :
-Những đặc trưng cơ bản của quần thể là gì?
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:(SGK )
- Ví dụ: Rừng cây thông nhựa phân bố vùng núi Đông Bắc Việt Nam
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
- Cĩ 3 d?c trung co b?n
+Tỉ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Mật độ quần thể
III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật
- Phân tích những đặc trưng:(Học bảng ở vở soạn)
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật
(số lượng muỗi nhiều)
( Tăng cao mùa mưa)
(Mùa lúa chín)
Môi trường ảnh hưởng như thế như thế nào đến quần thể sinh vật?
Môi trường thay đổi làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
1. Thế nào là một quần thể sinh vật ?
Khái niệm:(SGK )
- Ví dụ: Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật
-S? lu?ng c� th? trong qu?n th? thay d?i theo m�i,theo nam, ph? thu?c v�o ngu?n th?c an noi ?v� di?u ki?n s?ng c?a mơi tru?ng
- Cĩ 3 d?c trung co b?n
+Tỉ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Mật độ quần thể
- Ph�n tích nh?ng d?c trung:(H?c b?ng v? so?n)
-Mật độ quần thể tăng quá cao dẫn tới thiếu thức ăn chổ ở.. ... .Khi đó mật độ được điều chỉnh ở mức cân bằng
Câu 1. Các cá thể thuộc nhóm sinh vật nào sau đây sống trong ao không phải là quần thể:
d. Ốc.
d. Ốc.
d. Ốc.
05
04
03
02
01
00
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
d. Ốc.
Câu 2. Các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể gồm:
b. Hỗ trợ và đối địch.
b. Hỗ trợ và đối địch.
b. Hỗ trợ và đối địch.
05
04
03
02
01
00
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
Câu 3. Một quần thể với 3 nhóm tuổi (nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi sau sinh sản) sẽ bị diệt vong khi mất đi:
d. Nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
b. Nhóm tuổi trước sinh sản.
Nhóm tuổi đang sinh sản
c. Nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi trước sinh sản.
05
04
03
02
01
00
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
T
T
I
L
Ê
G
I
Ơ
I
I
N
H
T
C
A
N
H
R
A
N
H
T
T
P
H
A
R
I
Ê
N
Ô
N
Đ
I
N
H
T
M
Â
Đ
Ô
G
I
A
M
S
U
T
Q
U
A
N
H
Ê
H
Ô
T
R
Ơ
Ô chữ kỳ diệu
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết 49:
Câu 1 có 11 chữ cái: Các thực vật cùng loài sống thành rừng có tác dụng chống lại khí hậu bất lợi như bão, mưa….Chúng có quan hệ gì?
-Câu 2 có 7 chữ cái: Là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể của quần thể biến đổi theo hướng giảm dần.
-Câu 3 có 5 chữ cái: Đặc trưng này của quần thể cho biết số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
- Câu 4 có 6 chữ cái: Là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản.
-Câu 5 có 9 chữ cái: Là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể của quần thể biến đổi theo hướng tăng lên.
Câu 6 có 9 chữ cái: Trong điều kiện bất lợi của môi trường (thiếu thức ăn, nơi ở…) các sinh vật cùng loài có mối quan hệ này.
- Câu 7 có 12 chữ cái: Đặc trưng này giúp ta đánh giá được tiềm năng sinh sản của quần thể.
Đội A
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đội B
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
-Học bài và trả lời các câu
hỏi 1, 2, 3 tr.142 sgk
-Nghiên cứu trước bài 48 sgk
DẶN DÒ
-Học bài và trả lời các câu
hỏi 1, 2, 3 tr.142 sgk
-Nghiên cứu trước bài 48 sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Luyến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)