Bài 50. Hệ sinh thái

Chia sẻ bởi Bạch Văn Đoàn | Ngày 04/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu ví dụ?

Là tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó với nhau

Ví dụ:
Quần xã rừng ngập mặn ven biển
Quần xã rừng mưa nhiệt đới
Quần xã đầm
Quần xã đồng ruộng
Quần xã ao hồ

Hãy phân biệt nh?ng nét cơ bản gi?a quần xã sinh vật với quần thể sinh vật?
Tiết 52: Bài 50
HỆ SINH THÁI
Hãy quan sát hình một quần xã rõng nhiÖt ®íi và khu vực sống của quần xã, kể tên những nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh?
 Rừng nhiệt đới có:
+Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
+Thành phần hữu sinh:
-Cây cỏ, cây gỗ
- Sâu, hươu, chuột
- Cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…
- Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…













+Thành phần vô sinh:
Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
QXSV
Sinh cảnh
+Th�nh ph?n h?u sinh
-Cõy c?, cõy g?
- Sõu, huou, chu?
- C?y, b? ng?a, h?, r?n.
- D?a y, n?m, giun, vi sinh v?t.
Hệ Sinh Thái
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
Từ khái niệm hệ sinh thái, có nhận xét gì về mối quan hệ giữa QXSV và HST?
 QXSV chỉ là một phần của HST. Nó chính là NT hữu sinh của HST.
Vậy: Thế nào là một hệ sinh thái?
Khái niện hệ sinh thái:
Bài tập  (SGK150)
Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh vật nào?

 là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi khuẩn, giun đất, nấm…

cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu ôn hoà cho động vật sinh sống…
- Cõy r?ng cú ý nghia nhu th? n�o d?i v?i d?i s?ng d?ng v?t r?ng?
4> Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực vật?

Động vật ăn thực vật nhưng đồng thời cũng góp phần thụ phấn và phát tán cho thực vật, làm phân bón cho thực vật.
Nếu như rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối với các loài động vật?
Cháy rừng quốc gia Hoàng Liên

ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn, nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV nhất là các loài ưa ẩm sẽ bị chết.
5> N?u nhu r?ng b? chỏy m?t h?u h?t cỏc cõy g? l?n, nh? v� c? thỡ di?u gỡ s? x?y ra d?i v?i cỏc lo�i d?ng v?t? T?i sao?

Rừng có:
Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
Thành phần hữu sinh: cây cỏ, cây gỗ
Sâu, hươu, chuột
cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…
Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…
Lá là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi khuẩn, giun đất, nấm…
Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu ôn hoà cho động vật sinh sống…
ĐV ăn TV nhưng đồng thời cũng góp phần thụ phấn và phát tán cho TV, làm phân bón cho TV.
Rừng bị cháy ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn, nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV nhất là các loài ưa ẩm sẽ bị chết.
Từ các câu trả lời trên, chúng ta thấy vai trò của các thành phần hữu cơ trong rừng :

+Thực vật có khả năng tự dưỡng cung cấp thức ăn cho động vật khác được gọi là sinh vật sản xuất
+ĐV là sinh vật dị dưỡng ăn thực vật và động vật  sinh vật tiêu thụ
+Vi sinh vật, giun đất, nấm… phân giải các chất hữu cơ do thực vật hoặc động vật chết đi  sinh vật phân giải
Vậy, một HST hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào?
Lấy một vài ví dụ hệ sinh thái?
Hệ sinh thái biển
Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Hệ sinh thái sa mạc
Hệ sinh thái ao hồ
Hệ sinh thái núi đá vôi

II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
1. Thế nào là một chuỗi thức ăn
Bài tập  (SGK 153)
Quan sát hình cho biết:

Thức ăn của chuột là gì? ĐV nào ăn thịt chuột? Hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của dãy sau:

.... Chuột  ….
cây cỏ  Chuột  rắn
sâu  Chuột  cầy
Tương tự điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của các dãy sau:



.........  bọ ngựa  ......



.........  sâu  ......



......... hươu  ......
Sâu
bọ ngựa
rắn
Cây
sâu
bọ ngựa
Cây cỏ
hươu
hổ
Sâu  bọ ngựa  rắn
Cây  sâu  bọ ngựa
Cây cỏ  hươu  hổ
 Các sinh vật trong những dãy trên có mối quan hệ gì với nhau?
Nếu gọi mỗi sinh vật trong dãy trên là 1 mắt xích thì em có nhận xét gì về mối quan hệ của một mắt xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong dãy trên?
Sâu  bọ ngựa  rắn
Cây  sâu  bọ ngựa
Cây cỏ  hươu  hổ
 các dãy trên có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
Mỗi mắt xích ăn mắt xích đứng trước
bị mắt xích đứng sau ăn
 Như vậy, các dãy trên gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong dãy vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.
 Mỗi dãy trên được gọi là 1 chuỗi thức ăn.
Thế nào là chuỗi thức ăn?
Quan sát các chuỗi thức ăn và cho biết: Có thể ghép các chuỗi thức ăn đó lại với nhau được không? Dựa vào cơ sở nào?
cây gỗ  sâu ăn lá cây  bọ ngựa  rắn
cây gỗ  sâu ăn lá cây  chuột  rắn
cây gỗ  sâu ăn lá cây  chuột  cầy
cây gỗ  sâu ăn lá cây  cầy  đại bàng
cây cỏ  sâu ăn lá cây  cầy  hổ
Có thể ghép các chuỗi thức ăn trên lại thông qua mắt xích sâu ăn lá cây:
Cây gỗ
Cây cỏ
Sâu ăn lá cây
chuột
bọ ngựa
rắn
Vi sinh vật
cầy
hổ
Đại bàng
lưới thức ăn
2. Thế nào là một lưới thức ăn?
lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
Bài  (SGK152) :
Quan sát hình 50.2 và thực hiện yêu cầu 2:
Hãy xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái

Sinh vật sản xuất: Cây cỏ, cây gỗ
Sinh vật tiêu thụ:
sâu, hươu, chuột  sv tiêu thụ cấp 1
rắn, cầy, chuột, bọ ngựa  sv tiêu thụ cấp 2
hổ, đại bàng , rắn sv tiêu thụ cấp 3
Sinh vật phân giải: nấm, giun, vi sinh vật, địa y
Từ bài tập trên, cho biết, một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh bao gồm mấy thành phần, là những thành phần nào?
Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần:
bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
tiếp theo là sinh vật tiêu thụ
kết thúc ở sinh vật phân giải
Lưới thức ăn gồm các chuỗi thức ăn hoàn chỉnh có những mắt xích chung.
Vai trò của các loại sinh vật trong chuỗi thức ăn?
sinh vật sản xuất: tổng hợp các chất vô cơ  hữu cơ.
Sinh vật tiêu thụ:
ĐV ăn TV hoặc ăn ĐV sử dụng chất hữu cơ
Sinh vật phân giải: gồm vi khuẩn, nấm… chúng phân giải chất hữu cơ (xác động thực vật) thành chất vô cơ
 có sự tuần hoàn vật chất (kèm theo năng lượng) trong hệ sinh thái
Sự tuần hoàn vật chất (kèm theo năng lượng) trong hệ sinh thái
Một bạn đọc ghi nhớ sách giáo khoa


a. một quần thể các cây lúa
b. một quần xã sinh vật
c. một hệ sinh thái
d. cả a, b, c đều sai.
đáp án c
Bài tập2 (PBT):
Chọn đáp án đúng. Ruộng lúa là:

a. Hãy lập 3 chuỗi thức ăn khác nhau gồm 4 mắt xích.
b. Từ các chuỗi thức ăn vừa lập hãy ghép thành một lưới thức ăn
Bài tập3 (PBT): (nhóm)
Cho các sinh vật: muỗi, ếch, rắn, đại bàng, chuột, mèo, lúa, thạch sùng, vi sinh vật.

Bài tập3 (PBT):
a. Lập 3 chuỗi thức ăn khác nhau gồm 4 mắt xích.

muỗi
ếch
rắn
đại bàng
lúa
chuột
mèo
vi sinh vật
thạch sùng
muỗi
rắn
đại bàng
Bài tập3 (PBT):
b. Từ các chuỗi thức ăn vừa lập ghép thành một lưới thức ăn
Dặn dò
Học bài theo các câu hỏi cuối SGK
Làm bài tập 2 vào vở
Đọc mục em có biết
Đọc trước bài 51-52 chuổn bị cho bài thực hành
Ôn lại toàn bộ kiến thức chương 2 chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bạch Văn Đoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)