Bài 50. Hệ sinh thái
Chia sẻ bởi Đinh Xuân Mẫn |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Chương III: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
GVHD: Đỗ Thị Hương Thơm
GSTT: Đinh Xuân Mẫn
Ngày soạn: / 02/ 2013
Ngày giảng: / 02/ 2013
BÀI 42: HỆ SINH THÁI
I. Khái niệm hệ sinh thái
II. Các thành phần cấu trúc của
hệ sinh thái
III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI.
Quan sát tranh và cho biết HST gồm có những thành phần nào? Hãy kể tên các quần thể sinh vật trong quần xã?
Quần xã sinh vật
Sinh cảnh
-Quần thể thực vật: Quần thể cỏ.
-Quần thể động vật: QT Thỏ, QT Hổ
-Quần thể sinh vật phân giải: QT Vi khuẩn, QT Nấm.
- Ánh sáng.
- Khí hậu (nhiệt độ, không khí,lượng mưa,gió…)
- Đất.
- Nước.
- Xác sinh vật.
Hệ sinh thái là gì?
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Khái niệm:
-Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh( môi trường vô sinh của quần xã).
-VD: hệ sinh thái ao hồ, đồng ruộng, rừng...
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ gì?
-Quan hệ giữa các quần thể trong quần xã.
-Quan hệ giữa quần xã với sinh cảnh
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
- Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
- HST là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
Ao cá nhỏ
Khu vườn rau
Hoang mạc
Rừng rậm nhiệt đới
Kích thước của hệ sinh thái
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI.
Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái?
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh)
Thành phần vô sinh bao gồm những yếu tố nào?
Thành phần vô sinh là môi trường vật lí(sinh cảnh) bao gồm:
- Ánh sáng.
- Các yếu tố khí hậu.
- Các yếu tố thổ nhưỡng.
- Nước và xác sinh vật trong môi trường.
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Thành phần hữu sinh được chia thành mấy nhóm? Đặc điểm của mỗi nhóm SV đó được thể hiện như thế nào?
Thành phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật của quần xã, tùy theo hình thức dinh dưỡng của từng loài trong hệ sinh thái mà chúng được sắp xếp thành 3 nhóm:
* SV sản xuất.
*SV tiêu thụ.
*SV phân giải.
Hoàn thành PHT 42.1”Phân biệt các nhóm sinh vật trong thành phần hữu sinh” trong thời gian 3 phút.
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Chủ yếu thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng.
Có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ.
Sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật.
Không có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ mà lấy năng lượng từ sinh vật sản xuất
Vi khuẩn, nấm, giun,…
Phân giải xác chết và chất thải của vi sinh vật.
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Các kiểu hệ sinh thái tự trên trái đất bao gồm những loại nào?
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Và
1. Hệ sinh thái nhân tạo
1. Các hệ sinh thái tự nhiên.
TH?O NGUYấN
Rừng mưa nhiệt đới
HOANG MẠC
a. Hệ sinh thái trên cạn.
b. Hệ sinh thái dưới nước
-Hệ sinh thái nước ngọt
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
-Hệ sinh thái nước mặn
b. Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái vùng biển- ven bờ
2. Hệ sinh thái nhân tạo.
Thành phố
Ruộng bậc thang
Đồi cà phê
-Hãy nêu các ví dụ về HST nhân tạo. Nêu các thành phần của hệ sinh thái và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng HST?
Hệ sinh thái nhân tạo: đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, ...
- Hệ sinh thái nhân tạo đóng góp vai trò hết sức quan trọng trong cuộc sống của con người vì vậy con người phải biết sử dụng và cải tạo 1 cách hợp lí.
- Để nâng cao hiệu quả sử dụng, các HST nhân tạo thường được bổ sung nguồn vật chất và năng lượng và thực hiện các biện pháp cải tạo HST.
2. Hệ sinh thái nhân tạo.
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái nhân tạo?
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo?
( thảo luận nhóm 3 phút)
Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái nhân tạo
Ít
Thấp
Cao
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
(thảo luận nhóm 3 phút)
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Tác động của con người đến hệ sinh thái?
Câu 1 :Hệ sinh thái gồm ?
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B.Quần xã sinh vật và sinh cảnh
C.Diễn thế sinh thái và sinh cảnh
D.các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B.là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C.gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Đọc bảng tóm tăt trong SGK/ 190
- Trả lời câu 1,2,3 4 SGK/ 190
- Đọc bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái.
XIN CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Đặc điểm:
+Hệ sinh thái là một cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên.
+ Là một hệ động lực mở và tự điều chỉnh.
+ Có kích thước rất đa dạng.
Chức năng:
Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống thông qua sụ trao đổi vật chất và năng lượng giữa sinh vật và môi trường của chúng.
GVHD: Đỗ Thị Hương Thơm
GSTT: Đinh Xuân Mẫn
Ngày soạn: / 02/ 2013
Ngày giảng: / 02/ 2013
BÀI 42: HỆ SINH THÁI
I. Khái niệm hệ sinh thái
II. Các thành phần cấu trúc của
hệ sinh thái
III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI.
Quan sát tranh và cho biết HST gồm có những thành phần nào? Hãy kể tên các quần thể sinh vật trong quần xã?
Quần xã sinh vật
Sinh cảnh
-Quần thể thực vật: Quần thể cỏ.
-Quần thể động vật: QT Thỏ, QT Hổ
-Quần thể sinh vật phân giải: QT Vi khuẩn, QT Nấm.
- Ánh sáng.
- Khí hậu (nhiệt độ, không khí,lượng mưa,gió…)
- Đất.
- Nước.
- Xác sinh vật.
Hệ sinh thái là gì?
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Khái niệm:
-Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh( môi trường vô sinh của quần xã).
-VD: hệ sinh thái ao hồ, đồng ruộng, rừng...
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ gì?
-Quan hệ giữa các quần thể trong quần xã.
-Quan hệ giữa quần xã với sinh cảnh
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
- Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
- HST là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
Ao cá nhỏ
Khu vườn rau
Hoang mạc
Rừng rậm nhiệt đới
Kích thước của hệ sinh thái
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI.
Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái?
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh)
Thành phần vô sinh bao gồm những yếu tố nào?
Thành phần vô sinh là môi trường vật lí(sinh cảnh) bao gồm:
- Ánh sáng.
- Các yếu tố khí hậu.
- Các yếu tố thổ nhưỡng.
- Nước và xác sinh vật trong môi trường.
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Thành phần hữu sinh được chia thành mấy nhóm? Đặc điểm của mỗi nhóm SV đó được thể hiện như thế nào?
Thành phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật của quần xã, tùy theo hình thức dinh dưỡng của từng loài trong hệ sinh thái mà chúng được sắp xếp thành 3 nhóm:
* SV sản xuất.
*SV tiêu thụ.
*SV phân giải.
Hoàn thành PHT 42.1”Phân biệt các nhóm sinh vật trong thành phần hữu sinh” trong thời gian 3 phút.
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Chủ yếu thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng.
Có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ.
Sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật.
Không có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ mà lấy năng lượng từ sinh vật sản xuất
Vi khuẩn, nấm, giun,…
Phân giải xác chết và chất thải của vi sinh vật.
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Các kiểu hệ sinh thái tự trên trái đất bao gồm những loại nào?
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Và
1. Hệ sinh thái nhân tạo
1. Các hệ sinh thái tự nhiên.
TH?O NGUYấN
Rừng mưa nhiệt đới
HOANG MẠC
a. Hệ sinh thái trên cạn.
b. Hệ sinh thái dưới nước
-Hệ sinh thái nước ngọt
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
-Hệ sinh thái nước mặn
b. Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái vùng biển- ven bờ
2. Hệ sinh thái nhân tạo.
Thành phố
Ruộng bậc thang
Đồi cà phê
-Hãy nêu các ví dụ về HST nhân tạo. Nêu các thành phần của hệ sinh thái và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng HST?
Hệ sinh thái nhân tạo: đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, ...
- Hệ sinh thái nhân tạo đóng góp vai trò hết sức quan trọng trong cuộc sống của con người vì vậy con người phải biết sử dụng và cải tạo 1 cách hợp lí.
- Để nâng cao hiệu quả sử dụng, các HST nhân tạo thường được bổ sung nguồn vật chất và năng lượng và thực hiện các biện pháp cải tạo HST.
2. Hệ sinh thái nhân tạo.
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái nhân tạo?
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo?
( thảo luận nhóm 3 phút)
Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái nhân tạo
Ít
Thấp
Cao
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
(thảo luận nhóm 3 phút)
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
Tác động của con người đến hệ sinh thái?
Câu 1 :Hệ sinh thái gồm ?
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B.Quần xã sinh vật và sinh cảnh
C.Diễn thế sinh thái và sinh cảnh
D.các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B.là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C.gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Đọc bảng tóm tăt trong SGK/ 190
- Trả lời câu 1,2,3 4 SGK/ 190
- Đọc bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái.
XIN CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Đặc điểm:
+Hệ sinh thái là một cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên.
+ Là một hệ động lực mở và tự điều chỉnh.
+ Có kích thước rất đa dạng.
Chức năng:
Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống thông qua sụ trao đổi vật chất và năng lượng giữa sinh vật và môi trường của chúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Xuân Mẫn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)