Bài 50. Hệ sinh thái
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương |
Ngày 04/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 50. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1 :Thế nào là diễn thế sinh thái?
Câu 2 : Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểu DT
Điểm So sánh
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
GĐ đầu
GĐ cuối
GĐ giữa
GĐ giữa
Kiểu DT
Điểm So sánh
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
GĐ đầu
GĐ cuối
Từ môi trườngchưa có hoặc có rất ít sinh vật, hình thành nên QX tiên phong .
Từ môi trường đã từng tồn tại 1 QXSV
các QXSV tuần tự thay thế lẫn nhau
các QXSV tuần tự thay thế lẫn nhau
QX đa dạng, tương đối
ổn định (QX đỉnh cực)
QX tương đối ổn định hoặc QX bị suy thoái
Phân biệt diễn thế nguyên sinh và thứ sinh
CHƯƠNG III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN và BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 42:
I. Hệ sinh thái:
II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái:
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
I. Hệ sinh thái:
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã (sinh cảnh)
+ Trong đó, các sinh vật tác động qua lại với nhau
tạo nên một hệ thống sinh học
và với các thành phần vô sinh của môi trường
1. Khái niệm hệ sinh thái:
2.Đặc điểm hệ sinh thái:
-Thực hiện đầy đủ các chức năng của một tổ chức sống thông qua trao đổi chất và trao đổi năng lượng
Tại sao hệ sinh thái được xem là một đơn vịcấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên?
giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh
hoàn chỉnh và tương đối ổn định
II. Các thành phần cấu trúc hệ sinh thái:
2. Hữu sinh
- Là môi trường vật lí( sinh cảnh)
Gồm:
Các chất vô cơ
+ SV sản xuất:
Có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời, tổng hợp chất hữu cơ ( TV, ViSV)
+SV tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ (ĐV)
+ SV phân giải:
Phân giải xác chết , rác thải (VK, nấm và một số ĐV Không xương sống).
1.Vô sinh
(Nước, CO2,O2, N2,P)
Các chất hữu cơ (prôtêin, lipit, cacbohidrat,vitamin)
Các yếu tố khí hậu
( ánh sáng, nhiệt độ , độ ẩm…)
b.Hệ sinh thái dưới nước
a.Hệ sinh thái trên cạn
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên……
Các hệ sinh thái nước mặn
Các hệ sinh thái nước ngọt
Các rừng ngập mặn, rạn san hô, cỏ biển...
Hệ sinh thái nước đứng
Hệ sinh thái nước chảy
Ao, hồ…..
Sông, suối…
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố…..
* có vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống con người.
Hệ sinh thái nhân tạo
Ví dụ:
Con người đóng vai trò
rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo
1. Hệ sinh thái bao gồm :
A. Quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã).
Các SV luôn luôn tác động lẫn nhau.
C. Các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định
D. Các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài.
A
Củng cố:
2. Hệ sinh thái là :
Hệ mở . B. Tự điều chỉnh. C. Khép kín.
D. Cả A và B.
D
3. Tại sao hệ sinh thái là 1 hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định ?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
A
4. Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống như thế nào ?
A. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã.
B. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.
C. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.
D. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần thể và giữa quần thể với sinh cảnh của chúng.
B
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hệ sinh thái ?
A.Hệ sinh thái không có khả năng tự điều chỉnh để duy trì trạng thái cân bằng ổn định
B.Hệ sinh thái không phải là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh như một cơ thể.
C.Trong 1 hệ sinh thái, các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường để tạo nên các chu trình sinh địa hóa và sự biến đổi năng lượng.
D.Một hệ sinh thái điển hình được cấu tạo bởi quần xã sinh vật và môi trường vô sinh mà quần xã sống trong đó.
A
6. Thành phần không sống của hệ sinh thái bao gồm :
Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi .
B. Các chất mùn bã, muối khoáng, . , trong đất
Khí hậu: nhiệt độ , độ ẩm , gió , ánh sáng , .
D. Cả A , B và C.
D
7. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm :
Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ.
B. Sinh vật sản xuất , sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 , sinh vật tiêu thụ cấp 2 , sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D
8. Hệ sinh thái nào sau đây lớn nhất ?
A. Giọt nước ao B. Ao
C. Hồ D. Đại dương
D
9. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất ?
Con chuột B. Vi khuẩn
C. Cây lúa . D. Trùng giày
C
10. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật phân giải ?
Con chuột. B. Vi khuẩn.
C. Trùng giày. D. Cây lúa.
B
10. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B. SV tiêu thụ bậc 2
C. SV phân hủy D. SV tự dưỡng
D
11. Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu :
Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
B. Các hệ sinh thái rừng và biển.
Các hệ sinh thái lục địa và đại dương.
D. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
A
11. Các hệ sinh thái tự nhiên là :
A. Các hệ sinh thái trên cạn, các hệ sinh thái nước ngọt.
B. Các hệ sinh thái nước mặn, các hệ sinh thái nước ngọt.
C. Các hệ sinh thái trên cạn, các hệ sinh thái nước mặn.
D. Các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dưới nước
D
12. Câu nào không đúng ?
A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên , là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh.
B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại.
C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên.
D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người.
C
13. Các hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học phong phú nhất ?
Các hệ sinh thái thảo nguyên.
B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
C. Các hệ ST rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới , rừng lá kim)
D. Các hệ sinh thái hoang mạc.
C
14. Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất ?
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Hoang mạc
C. Rừng lá kim phương bắc D. Đồng rêu
B
15. Các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trò quan trọng đối với đời sống con người ?
A. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
B. Các hệ sinh thái hoang mạc.
C. Các hệ sinh thái thảo nguyên.
D. Các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá kim)
A
16. Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu , có các chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là :
Hệ ST biển B. Hệ ST nông nghiệp
C. Hệ ST thành phố D. Hệ ST tự nhiên
D
17. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên ở chỗ)
A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở cò hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
D. Để duy trì trạng thái ổn định của HST nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng
D
Về nhà:
Trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa trang 190.
đọc trước bài 43-TRAO ĐỔI CHẤT.
2.Hệ sinh thái nhân tạo
Đồng hướng dương
Rừng đước
Đồng ruộng
Đồng ngô
Hệ sinh thái trên cạn
Sa mạc
Rừng nhiệt đới
Đồng rêu
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Savan đồng cỏ
AO
SÔNG
SUỐI
HỒ
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước ngọt
Nước đứng
Nước chảy
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước mặn
Rạn san hô
Rừng ngập mặn
Biển
Cỏ biển
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Thành phần vô sinh( sinh cảnh)
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Thành phần hữu sinh`
SV sản xuất
Thành phần hữu sinh gồm những loại sinh vật nào?
sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ, chủ yếu là thực vật.
SV sản xuất có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
Sinh vật sản xuất:
Sinh vật tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ
gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
SV tiêu thụ có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
Sinh vật phân giải:
Nấm
Vi khuẩn
Giun đất
Gồm vi khuẩn, nấm, một số ĐV không xương
SV phân giải có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
chúng phân giải xác chết của sinh vật thành chất vơ cơ.
Sinh cảnh
Khí hậu
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
Thành phần hữu sinh
Thành phần vô sinh
QX suy thoái
QX ổn định
A
B
TP vôsinh
(sinh cảnh)
Hệ sinh thái
Chăm sóc
Bỏ hoang
Điều kiện bình thường:2 tấn/ha
Bón phân vô cơ vừa phải:2,5 tấn/ha
Sa mạc Sahara
- độ dạng sinh học cao
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thông hàn đới
- độ đa dạng sinh học thấp
Bắc cực
- độ đa dạng sinh học thấp nhất
1. Thế nào là hệ sinh thái? Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống?
Sinh cảnh
Khí hậu
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
TP vô sinh
Thành phân hữu sinh
Môi trường chưa có hoặc có rất ít SV
Các QX biến đổi tuần tự và thay thế lẫn nhau
Hình thành QX tương đối ổn định
Môi trường đã có một QX từng sống nhưng bị hủy diêt do tự nhiên hay khai thác qúa mức.
Có thể hình thành nên QX tương đối ổn định hoặc bị suy thoái
Các QX biến đổi tuần tự và thay thế lẫn nhau
Câu 2 : Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểu DT
Điểm So sánh
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
GĐ đầu
GĐ cuối
GĐ giữa
GĐ giữa
Kiểu DT
Điểm So sánh
Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế thứ sinh
GĐ đầu
GĐ cuối
Từ môi trườngchưa có hoặc có rất ít sinh vật, hình thành nên QX tiên phong .
Từ môi trường đã từng tồn tại 1 QXSV
các QXSV tuần tự thay thế lẫn nhau
các QXSV tuần tự thay thế lẫn nhau
QX đa dạng, tương đối
ổn định (QX đỉnh cực)
QX tương đối ổn định hoặc QX bị suy thoái
Phân biệt diễn thế nguyên sinh và thứ sinh
CHƯƠNG III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN và BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 42:
I. Hệ sinh thái:
II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái:
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
I. Hệ sinh thái:
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã (sinh cảnh)
+ Trong đó, các sinh vật tác động qua lại với nhau
tạo nên một hệ thống sinh học
và với các thành phần vô sinh của môi trường
1. Khái niệm hệ sinh thái:
2.Đặc điểm hệ sinh thái:
-Thực hiện đầy đủ các chức năng của một tổ chức sống thông qua trao đổi chất và trao đổi năng lượng
Tại sao hệ sinh thái được xem là một đơn vịcấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên?
giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh
hoàn chỉnh và tương đối ổn định
II. Các thành phần cấu trúc hệ sinh thái:
2. Hữu sinh
- Là môi trường vật lí( sinh cảnh)
Gồm:
Các chất vô cơ
+ SV sản xuất:
Có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời, tổng hợp chất hữu cơ ( TV, ViSV)
+SV tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ (ĐV)
+ SV phân giải:
Phân giải xác chết , rác thải (VK, nấm và một số ĐV Không xương sống).
1.Vô sinh
(Nước, CO2,O2, N2,P)
Các chất hữu cơ (prôtêin, lipit, cacbohidrat,vitamin)
Các yếu tố khí hậu
( ánh sáng, nhiệt độ , độ ẩm…)
b.Hệ sinh thái dưới nước
a.Hệ sinh thái trên cạn
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên……
Các hệ sinh thái nước mặn
Các hệ sinh thái nước ngọt
Các rừng ngập mặn, rạn san hô, cỏ biển...
Hệ sinh thái nước đứng
Hệ sinh thái nước chảy
Ao, hồ…..
Sông, suối…
III. Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất:
đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố…..
* có vai trò hết sức quan trọng đối với đời sống con người.
Hệ sinh thái nhân tạo
Ví dụ:
Con người đóng vai trò
rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo
1. Hệ sinh thái bao gồm :
A. Quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã).
Các SV luôn luôn tác động lẫn nhau.
C. Các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định
D. Các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài.
A
Củng cố:
2. Hệ sinh thái là :
Hệ mở . B. Tự điều chỉnh. C. Khép kín.
D. Cả A và B.
D
3. Tại sao hệ sinh thái là 1 hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định ?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau và đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
A
4. Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống như thế nào ?
A. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã.
B. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.
C. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.
D. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần thể và giữa quần thể với sinh cảnh của chúng.
B
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hệ sinh thái ?
A.Hệ sinh thái không có khả năng tự điều chỉnh để duy trì trạng thái cân bằng ổn định
B.Hệ sinh thái không phải là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh như một cơ thể.
C.Trong 1 hệ sinh thái, các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường để tạo nên các chu trình sinh địa hóa và sự biến đổi năng lượng.
D.Một hệ sinh thái điển hình được cấu tạo bởi quần xã sinh vật và môi trường vô sinh mà quần xã sống trong đó.
A
6. Thành phần không sống của hệ sinh thái bao gồm :
Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi .
B. Các chất mùn bã, muối khoáng, . , trong đất
Khí hậu: nhiệt độ , độ ẩm , gió , ánh sáng , .
D. Cả A , B và C.
D
7. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm :
Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ.
B. Sinh vật sản xuất , sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 , sinh vật tiêu thụ cấp 2 , sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D
8. Hệ sinh thái nào sau đây lớn nhất ?
A. Giọt nước ao B. Ao
C. Hồ D. Đại dương
D
9. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất ?
Con chuột B. Vi khuẩn
C. Cây lúa . D. Trùng giày
C
10. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật phân giải ?
Con chuột. B. Vi khuẩn.
C. Trùng giày. D. Cây lúa.
B
10. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B. SV tiêu thụ bậc 2
C. SV phân hủy D. SV tự dưỡng
D
11. Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu :
Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
B. Các hệ sinh thái rừng và biển.
Các hệ sinh thái lục địa và đại dương.
D. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
A
11. Các hệ sinh thái tự nhiên là :
A. Các hệ sinh thái trên cạn, các hệ sinh thái nước ngọt.
B. Các hệ sinh thái nước mặn, các hệ sinh thái nước ngọt.
C. Các hệ sinh thái trên cạn, các hệ sinh thái nước mặn.
D. Các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dưới nước
D
12. Câu nào không đúng ?
A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên , là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh.
B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại.
C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên.
D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người.
C
13. Các hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học phong phú nhất ?
Các hệ sinh thái thảo nguyên.
B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
C. Các hệ ST rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới , rừng lá kim)
D. Các hệ sinh thái hoang mạc.
C
14. Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất ?
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Hoang mạc
C. Rừng lá kim phương bắc D. Đồng rêu
B
15. Các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trò quan trọng đối với đời sống con người ?
A. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
B. Các hệ sinh thái hoang mạc.
C. Các hệ sinh thái thảo nguyên.
D. Các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá kim)
A
16. Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu , có các chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là :
Hệ ST biển B. Hệ ST nông nghiệp
C. Hệ ST thành phố D. Hệ ST tự nhiên
D
17. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên ở chỗ)
A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở cò hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
D. Để duy trì trạng thái ổn định của HST nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng
D
Về nhà:
Trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa trang 190.
đọc trước bài 43-TRAO ĐỔI CHẤT.
2.Hệ sinh thái nhân tạo
Đồng hướng dương
Rừng đước
Đồng ruộng
Đồng ngô
Hệ sinh thái trên cạn
Sa mạc
Rừng nhiệt đới
Đồng rêu
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Savan đồng cỏ
AO
SÔNG
SUỐI
HỒ
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước ngọt
Nước đứng
Nước chảy
Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái nước mặn
Rạn san hô
Rừng ngập mặn
Biển
Cỏ biển
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Thành phần vô sinh( sinh cảnh)
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Thành phần hữu sinh`
SV sản xuất
Thành phần hữu sinh gồm những loại sinh vật nào?
sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ, chủ yếu là thực vật.
SV sản xuất có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
Sinh vật sản xuất:
Sinh vật tiêu thụ:
Không có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ
gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
SV tiêu thụ có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
Sinh vật phân giải:
Nấm
Vi khuẩn
Giun đất
Gồm vi khuẩn, nấm, một số ĐV không xương
SV phân giải có đặc điểm gỉ? Gồm những SV nào?
chúng phân giải xác chết của sinh vật thành chất vơ cơ.
Sinh cảnh
Khí hậu
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
Thành phần hữu sinh
Thành phần vô sinh
QX suy thoái
QX ổn định
A
B
TP vôsinh
(sinh cảnh)
Hệ sinh thái
Chăm sóc
Bỏ hoang
Điều kiện bình thường:2 tấn/ha
Bón phân vô cơ vừa phải:2,5 tấn/ha
Sa mạc Sahara
- độ dạng sinh học cao
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thông hàn đới
- độ đa dạng sinh học thấp
Bắc cực
- độ đa dạng sinh học thấp nhất
1. Thế nào là hệ sinh thái? Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống?
Sinh cảnh
Khí hậu
Chất vô cơ
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Nhiệt độ
Lượng mưa
Gió…
Quần xã sinh vật
SV tiêu thụ
ĐV ăn TV
ĐV ăn thịt
Vi khuẩn
Nấm
Sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất
TP vô sinh
Thành phân hữu sinh
Môi trường chưa có hoặc có rất ít SV
Các QX biến đổi tuần tự và thay thế lẫn nhau
Hình thành QX tương đối ổn định
Môi trường đã có một QX từng sống nhưng bị hủy diêt do tự nhiên hay khai thác qúa mức.
Có thể hình thành nên QX tương đối ổn định hoặc bị suy thoái
Các QX biến đổi tuần tự và thay thế lẫn nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)