Bài 5. Từ Hán Việt

Chia sẻ bởi Bùi Đình Luân | Ngày 09/05/2019 | 113

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

- Thế nào là đại từ ?
- Có mấy loại đại từ ?.
 Đáp án: Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có hai loại đại từ: Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi.
Kiểm tra bài cũ
TỪ HÁN VIỆT

TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:

Nam quốc sơn hà nam đế cư

Tiệt nhiên định phận tại thiên thư

Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm

Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
1.Ví d? 1:
? Hãy cho biết nghĩa của các tiếng: nam, quốc, sơn, hà.

Nam: phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông

TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d?:
 Trong Tiếng Việt có một khối lượng khá lớn từ Hán Việt. Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
TỪ HÁN VIỆT
1. Cụ là nhà thơ yêu nước.

2. Tôi leo lên núi.

3. Thủy lội xuống sông
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
*Trong TV có một khối lượng khá lớn từ HV. Tiếng để cấu tạo từ HV gọi là yếu tố HV.

* Phần lớn các yếu tố HV không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
1. Cụ là nhà thơ yêu quốc.

2. Tôi leo lên sơn.

3. Thủy lội xuống hà.
TỪ HÁN VIỆT
I-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
- Các yếu tố Hán Việt
- Đặc điểm:
* Phần lớn các yếu tố H V không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.

? Hãy ghép yếu tố quả, học với một yếu tố khác và đặt câu.
Ví dụ:
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Học thầy không tày học bạn.
? Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán Việt đã được dùng độc lập như từ, đó là yếu tố nào?
 quả, học
TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1 .Ví dụ:
2 .Ghi nhớ:
- Các yếu tố Hán Việt:
*Trong TVcó một khối lượng khá lớn từ HV. Tiếng để cấu tạo từ HVgọi là yếu tố HV.
- Đặc điểm:
*Phần lớn các yếu tố H V không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.

 Có lúc yếu tố HV được dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
Qu?
K?t qu?
Hậu quả
Học tập
Học hành
Học
TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
- Các yếu tố Hán Việt
- Đặc điểm:
Ví dụ 2: Yếu tố thiên trong
thiên thư :
thiên niên kỷ:
thiên đô :
nghìn
d?i
? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
* Cĩ nhi?u y?u t? H�n Vi?t d?ng �m nhung nghia kh�c xa nhau
trời
BÀI TẬP NHANH
Em hãy cho biết nghĩa của yếu tố Đại trong vĩ đại (1), hiện đại (2), đại diện (3) ?
Đại
Lớn
Thời
Thay
TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ:
- Các yếu tố Hán Việt
- Đặc điểm:

II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ:
2.Ghi nhớ :
*Từ ghép HV có hai loại chính: từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ.
:
? Dựa vào kiến thức đã học, em hãy xếp 6 từ Hán Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Ví dụ: Sơn hà, ái quốc, thạch mã, giang san, thiên thư, thủ môn.
Sơn hà
Giang sơn
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
Thạch mã
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ
: yêu nước
: sách trời
: gi? c?a
: ng?a d�
Bảng phân loại từ ghép Hán Việt chính ph?
Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính đứng trước
Yếu tố chính đứng sau
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
Thạch mã
TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ HánViệt
1.Ví dụ
2.Ghi nhớ
-Các yếu tố Hán Việt
-Đặc điểm:

II. Từ ghép HánViệt
1.Ví dụ
2.Ghi nhớ
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ.

III. Luyện tập
Luyện tập
Bài tập 1: Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt
đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 : hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 : phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1: tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 : gia chủ, gia súc
Gia2: gia vị, gia tăng.
=> Loài hoa, cơ quan sinh sản hữu tính
=> đẹp
=> bay
=> trái lẽ phải, trái pháp luật
=> người phụ nữ trong cung vua, vợ thứ vua
=> nhà
=> thêm vào
=> ham muốn
=> dự vào, chen vào
Bài tập 2: Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).

Mẫu:
Quốc: Quốc gia, cường quốc...
Quốc
sơn

ca

gia
ngữ
khánh
lâm
cốc
thủy
giang
ng?
dân
sĩù
trú
định
cường
trang
Bài tập 3: Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Đáp án

-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật.

-Yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi .
BÀI TẬP THI ĐUA
1. Cịn tr?i cịn nu?c cịn non
Con ngu?i ta cịn ph?i lo.
a. th?t h?a d. th?t v?ng c. th?t h?c d. th?t tr?n

2. G?i mi?n B?c lịng mi?n Nam ,
Dang xơng l�n d�nh M? tuy?n d?u
a. chung tình b. chung s?c c. chung th?y d. chung k?t

3. D�m nay ph�o n? giao th?a
M� ngu?i khơng nh� cịn di
a. chi?n si b. chi?n m� c. chi?n tru?ng d. chi?n cơng

4. D? ai d?m h?t vì sao
D? ai k? h?t B�c H?
a. cơng on b. cơng lao c. cơng d?c d. c� lao
thất học
chung thủy
chiến sĩ
công lao
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví dụ
2.Ghi nhớ
- Các yếu tố Hán Việt
- Đặc điểm:
II.Từ ghép Hán Việt
1.Ví dụ :
2.Ghi nhớ
-Từ ghép đẳng lập.
-Từ ghép chính phụ.
III.Luyện tập
TỪ HÁN VIỆT
Dặn dò về nhà
Học thuộc bài
Làm các bài tập vào vở
Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Đình Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)