Bài 5. Từ Hán Việt
Chia sẻ bởi Phan Tấn Quan |
Ngày 28/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN : PHAN TẤN QUAN
TRU?NG THCS BÌNH M?
chào mừng các thầy cô giáo và các em.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đại từ là gì ?
- Kể tên các loại đại từ.
- Tìm đại từ trong ví dụ sau và cho biết đó là đại từ nào ?
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy
nhiêu.
( Ca dao )
TRẢ LỜI
- Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất … được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có 2 loại đại từ : Đại từ dùng để trỏ và đại từ dùng để hỏi.
- Đại từ trong bài ca dao trên là :
+ Bao nhiêu đại từ dùng để hỏi.
+ Bấy nhiêu đại từ dùng để trỏ.
HÁN VIỆT
TỪ
I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Hán
Tự
Từ
Hán
Việt
1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có
nghĩa là gì ?
Nam : phương nam, nước Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu nöôùc.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo nuùi.
4. Noù thích tắm soâng.
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu quoác.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo sôn.
4. Noù thích tắm haø.
? T? Nam cĩ th? dng d?c l?p.
? Cc t? qu?c, son, h khơng th? dng d?c l?p
m dng d? t?o t? ghp.
2/ Yếu tố thiên trong :
- thiên thư : trời
- thiên niên kỷ :
thiên đô về Thăng Long :
nghìn
dời
Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng
khác nghĩa.
Ghi nhớ SGK/69
II/ Từ ghép Hán Việt :
1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
Từ ghép đẳng lập
2/ a/ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ?
Từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ?
giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ?
- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ?
từ ghép chính phụ
khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Ghi nhớ SGK/70
III/ Luy?n t?p :
1/ Phn bi?t nghia c?a cc y?u t? Hn Vi?t d?ng m trong cc t? ng? sau :
Hoa1 : hoa qu?, huong hoa
Hoa2 : hoa mi, hoa l?
Phi1 : phi cơng, phi d?i
Phi2 : phi php, phi nghia
Phi3 : cung phi, vuong phi
Tham1: tham v?ng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chi?n
Gia1 : gia ch?, gia sc
Gia2 : gia v?, gia tang
=> cơ quan sinh sản hữu tính
=> phồn hoa bóng bẩy
=> bay
=> trái lẽ phải pháp luật
=> vợ thứ vua
=> nhà
=> thêm vào
=> ham muốn
=> dự vào
2/ Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố
Hán Việt quốc, sơn, cư, bại
VD : quốc : quốc gia, cường quốc...
Quốc : lục quốc, quốc tế, quốc thể …
Sơn : sơn hà, giang sơn, sơn cước ....
Cư : cư trú, an cư, cư dân .....
Bại : thất bại, đại bại, bại tướng ...
quốc
sơn
cư
huy
kì
gia
ngữ
lâm
khê
thủy
giang
chung
dân
xá
trú
định
cước
3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp :
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh , phòng h?a, bảo mật.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh,
hậu đãi.
4/ Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng
truớc, yếu tố chính đứng sau.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng
truớc, yếu tố phụ đứng sau :
huyết hồng, tứ sắc, tam giác, bất tử, vô ý …
hỏa xa, bạch mã, hoàng tử, hắc y, thiên long
DẶN DÒ
- Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học.
- Tiết sau Trả bài tập làm văn số 1
XIN CHÀO TẠM BIỆT
TRU?NG THCS BÌNH M?
chào mừng các thầy cô giáo và các em.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đại từ là gì ?
- Kể tên các loại đại từ.
- Tìm đại từ trong ví dụ sau và cho biết đó là đại từ nào ?
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy
nhiêu.
( Ca dao )
TRẢ LỜI
- Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất … được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có 2 loại đại từ : Đại từ dùng để trỏ và đại từ dùng để hỏi.
- Đại từ trong bài ca dao trên là :
+ Bao nhiêu đại từ dùng để hỏi.
+ Bấy nhiêu đại từ dùng để trỏ.
HÁN VIỆT
TỪ
I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Hán
Tự
Từ
Hán
Việt
1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có
nghĩa là gì ?
Nam : phương nam, nước Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu nöôùc.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo nuùi.
4. Noù thích tắm soâng.
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu quoác.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo sôn.
4. Noù thích tắm haø.
? T? Nam cĩ th? dng d?c l?p.
? Cc t? qu?c, son, h khơng th? dng d?c l?p
m dng d? t?o t? ghp.
2/ Yếu tố thiên trong :
- thiên thư : trời
- thiên niên kỷ :
thiên đô về Thăng Long :
nghìn
dời
Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng
khác nghĩa.
Ghi nhớ SGK/69
II/ Từ ghép Hán Việt :
1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
Từ ghép đẳng lập
2/ a/ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ?
Từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ?
giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ?
- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ?
từ ghép chính phụ
khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Ghi nhớ SGK/70
III/ Luy?n t?p :
1/ Phn bi?t nghia c?a cc y?u t? Hn Vi?t d?ng m trong cc t? ng? sau :
Hoa1 : hoa qu?, huong hoa
Hoa2 : hoa mi, hoa l?
Phi1 : phi cơng, phi d?i
Phi2 : phi php, phi nghia
Phi3 : cung phi, vuong phi
Tham1: tham v?ng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chi?n
Gia1 : gia ch?, gia sc
Gia2 : gia v?, gia tang
=> cơ quan sinh sản hữu tính
=> phồn hoa bóng bẩy
=> bay
=> trái lẽ phải pháp luật
=> vợ thứ vua
=> nhà
=> thêm vào
=> ham muốn
=> dự vào
2/ Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố
Hán Việt quốc, sơn, cư, bại
VD : quốc : quốc gia, cường quốc...
Quốc : lục quốc, quốc tế, quốc thể …
Sơn : sơn hà, giang sơn, sơn cước ....
Cư : cư trú, an cư, cư dân .....
Bại : thất bại, đại bại, bại tướng ...
quốc
sơn
cư
huy
kì
gia
ngữ
lâm
khê
thủy
giang
chung
dân
xá
trú
định
cước
3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp :
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh , phòng h?a, bảo mật.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh,
hậu đãi.
4/ Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng
truớc, yếu tố chính đứng sau.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng
truớc, yếu tố phụ đứng sau :
huyết hồng, tứ sắc, tam giác, bất tử, vô ý …
hỏa xa, bạch mã, hoàng tử, hắc y, thiên long
DẶN DÒ
- Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học.
- Tiết sau Trả bài tập làm văn số 1
XIN CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tấn Quan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)