Bài 5. Từ Hán Việt
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Hiên |
Ngày 28/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngữ
văn
7c
GVTH : Đinh Thị Diệu Hòa
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ chuyên đề
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Nam quốc sơn hà nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
1.Ví d? 1: Sgk/69
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
?Hãy cho biết nghĩa của các tiếng: nam, quốc, sơn ,hà.
Nam :phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
*Trong TVcó một khối lượng khá lớn từ HV. Tiếng để cấu tạo từ HVgọi là yếu tố HV.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Trong 4 tiếng ,tiếng nào có thể
dùng như một từ đơn để đặt
câu ( dùng độc lập), tiếng nào
không?
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Đặt câu với các yếu tố : quốc,sơn ,hà .
1.Cụ là nhà thơ yêu nước.
2.Mới ra tù Bác đã tập leo núi.
3.Nó nhảy xuống sông cứu người chết đuối.
1.Cụ là nhà thơ yêu quốc.
2.Mới ra tù Bác đã tập leo sơn.
3.Nó nhảy xuống hà cứu người chết đuối.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Học thầy không tày học bạn.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
-Học thầy không tày học bạn.
?Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán Việt đã được dùng độc lập như từ, đó là yếu tố nào?
?Hãy ghép yếu tố quả ,học với một yếu tố khác và đặt câu.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Học tập
Học hành
Học
Hậu quả
K?t qu?
Qu?
Từ việc tìm hiểu 2 câu tục ngữ và ghép yếu tố để đặt câu em rút ra nhận xét gì về các yếu tố quả , học ?
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
Yếu tố thiên trong :
thiên thư : trời
thiên niên kỷ:
thiên đô về Thăng Long:
nghìn
dời
? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
Bài tập nhanh : Giải nghĩa từ
thiên trong thiên vị, thiên kiến ?Đặt câu với các từ đó ?
Thiên trong thiên vị, thiên kiến
có nghĩa là nghiêng,lệch.
Trọng tài thường thiên vị đội
chủ nhà.
Không nên có thiên kiến khi
đánh giá người khác.
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Dựa vào kiến thức đã học,em hãy xếp cc từ Hán Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
Sơn hà ,xm ph?m,ái quốc ,thạch mã, giang san ,thiên thư ,thủ môn, chi?n th?ng,ti ph?m.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
sơn hà,giang sơn, xm ph?m
T? ghp d?ng l?p.
ái quốc, thủ môn,chiến thắng,thiên
thư,thạch mã,tái phạm.
Từ ghép chính phụ.
Th?o lu?n nhĩm : 3 pht
1.Em có nhận xét gì về trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt trên ?
2.So sánh trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt với trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần Việt?
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
1.Nhóm : ái quốc, thủ môn, chiến
thắng có yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Nhóm : Thiên thư, thạch mã, tái
phạm có yếu tố phụ đứng trước,
yếu tố chính đứng sau.
ái quốc, thủ môn,chiến thắng,thiên
thư,thạch mã,tái phạm.
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
? Từ ghép chính phụ Hán Việt có mấy trường hợp ?
2.Trong từ ghép chính phụ thuần
việt, vị trí là tiếng chính đứng
trước tiếng phụ đứng sau.
Trong từ ghép chính phụ Hán Việt
có cả chính- phụ và phụ - chính.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
Bài tập nhanh : Xếp các từ sau đây vào hai nhóm : Ghép đẳng lập và ghép chính phụ : Thiên địa,đại lộ,khuyển mã,hải đăng,kiên cố,tân binh,nhật nguyệt,quốc kì,hoan hỉ,ngư nghiệp.
Đẳng lập : Thiên địa,khuyển mã,
kiên cố,nhật nguyệt,hoan hỉ.
Chính phụ: Đại lộ, hải đăng,
tân binh,quốc kì,ngư nghiệp.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
=> sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính
=>phồn hoa bóng bẩy, đẹp
=>bay
=>trái lẽ phải pháp luật
=>vợ thứ của vua
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
=> ham muốn
=>dự vào
=>nhà
=>thêm vào
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
2.Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc,sơn, cư,bại(đã được chú nghĩa dưới bài
Nam quốc sơn hà)
Mẫu:quốc: Quốc gia, cường quốc...
Sơn:sơn hà, giang sơn....
Cư: cư trú, an cư.....
Bại: thất bại, đại bại.....
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích,phát thanh, phòng hoả ,bảo mật
-Yếu tố chính đứng sau : thi nhân ,đại thắng,tân binh, hậu đãi .
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Thiên thời ,địa lợi, nhân hòa
Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui.
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đón chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoành hoành?
Thiên tai.
Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?
Thiên thu.
Thiên gì mãi mãi đi xa?
Thiên di.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài : phần ghi nhớ
Làm các bài tập vào vở
Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống nội dung bài học.
* Chuẩn bị bài :Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
-Thế nào là văn bản biểu cảm?
-Văn biểu cảm giống và khác như thế nào với thể
văn tự sự, miêu tả?
cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ
cảm ơn các em đã xây dựng bài
văn
7c
GVTH : Đinh Thị Diệu Hòa
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ chuyên đề
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Nam quốc sơn hà nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
1.Ví d? 1: Sgk/69
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
?Hãy cho biết nghĩa của các tiếng: nam, quốc, sơn ,hà.
Nam :phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
*Trong TVcó một khối lượng khá lớn từ HV. Tiếng để cấu tạo từ HVgọi là yếu tố HV.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Trong 4 tiếng ,tiếng nào có thể
dùng như một từ đơn để đặt
câu ( dùng độc lập), tiếng nào
không?
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Đặt câu với các yếu tố : quốc,sơn ,hà .
1.Cụ là nhà thơ yêu nước.
2.Mới ra tù Bác đã tập leo núi.
3.Nó nhảy xuống sông cứu người chết đuối.
1.Cụ là nhà thơ yêu quốc.
2.Mới ra tù Bác đã tập leo sơn.
3.Nó nhảy xuống hà cứu người chết đuối.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Học thầy không tày học bạn.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
-Học thầy không tày học bạn.
?Trong 2 câu trên có 2 yếu tố Hán Việt đã được dùng độc lập như từ, đó là yếu tố nào?
?Hãy ghép yếu tố quả ,học với một yếu tố khác và đặt câu.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Học tập
Học hành
Học
Hậu quả
K?t qu?
Qu?
Từ việc tìm hiểu 2 câu tục ngữ và ghép yếu tố để đặt câu em rút ra nhận xét gì về các yếu tố quả , học ?
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
Yếu tố thiên trong :
thiên thư : trời
thiên niên kỷ:
thiên đô về Thăng Long:
nghìn
dời
? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
Bài tập nhanh : Giải nghĩa từ
thiên trong thiên vị, thiên kiến ?Đặt câu với các từ đó ?
Thiên trong thiên vị, thiên kiến
có nghĩa là nghiêng,lệch.
Trọng tài thường thiên vị đội
chủ nhà.
Không nên có thiên kiến khi
đánh giá người khác.
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Dựa vào kiến thức đã học,em hãy xếp cc từ Hán Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
Sơn hà ,xm ph?m,ái quốc ,thạch mã, giang san ,thiên thư ,thủ môn, chi?n th?ng,ti ph?m.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
sơn hà,giang sơn, xm ph?m
T? ghp d?ng l?p.
ái quốc, thủ môn,chiến thắng,thiên
thư,thạch mã,tái phạm.
Từ ghép chính phụ.
Th?o lu?n nhĩm : 3 pht
1.Em có nhận xét gì về trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt trên ?
2.So sánh trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt với trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần Việt?
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
1.Nhóm : ái quốc, thủ môn, chiến
thắng có yếu tố chính đứng trước,
yếu tố phụ đứng sau
Nhóm : Thiên thư, thạch mã, tái
phạm có yếu tố phụ đứng trước,
yếu tố chính đứng sau.
ái quốc, thủ môn,chiến thắng,thiên
thư,thạch mã,tái phạm.
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
? Từ ghép chính phụ Hán Việt có mấy trường hợp ?
2.Trong từ ghép chính phụ thuần
việt, vị trí là tiếng chính đứng
trước tiếng phụ đứng sau.
Trong từ ghép chính phụ Hán Việt
có cả chính- phụ và phụ - chính.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
Bài tập nhanh : Xếp các từ sau đây vào hai nhóm : Ghép đẳng lập và ghép chính phụ : Thiên địa,đại lộ,khuyển mã,hải đăng,kiên cố,tân binh,nhật nguyệt,quốc kì,hoan hỉ,ngư nghiệp.
Đẳng lập : Thiên địa,khuyển mã,
kiên cố,nhật nguyệt,hoan hỉ.
Chính phụ: Đại lộ, hải đăng,
tân binh,quốc kì,ngư nghiệp.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 :phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
=> sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính
=>phồn hoa bóng bẩy, đẹp
=>bay
=>trái lẽ phải pháp luật
=>vợ thứ của vua
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Tham1:tham vọng, tham lam
Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.
=> ham muốn
=>dự vào
=>nhà
=>thêm vào
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
2.Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc,sơn, cư,bại(đã được chú nghĩa dưới bài
Nam quốc sơn hà)
Mẫu:quốc: Quốc gia, cường quốc...
Sơn:sơn hà, giang sơn....
Cư: cư trú, an cư.....
Bại: thất bại, đại bại.....
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1.Ví d? 1: Sgk/69
Nam: Phương Nam,nước nam,
người miền nam.
Có thể dùng độc lập.
Quốc: Nước
Sơn : Núi
Hà : Sông
Không dùng độc lập.
Ví d? 2: Sgk/69
2.Ghi nhớ 1: Sgk/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1.Ví d? : Sgk/70
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép đẳng lập.
+ Có 2 trường hợp
2.Ghi nhớ 2: SGK/ 70
III.Luyện tập:
3.Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích,phát thanh, phòng hoả ,bảo mật
-Yếu tố chính đứng sau : thi nhân ,đại thắng,tân binh, hậu đãi .
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Thiên thời ,địa lợi, nhân hòa
Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui.
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đón chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoành hoành?
Thiên tai.
Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?
Thiên thu.
Thiên gì mãi mãi đi xa?
Thiên di.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài : phần ghi nhớ
Làm các bài tập vào vở
Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống nội dung bài học.
* Chuẩn bị bài :Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
-Thế nào là văn bản biểu cảm?
-Văn biểu cảm giống và khác như thế nào với thể
văn tự sự, miêu tả?
cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ
cảm ơn các em đã xây dựng bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)