Bài 5. Từ Hán Việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thành | Ngày 28/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Môn Ngữ Văn - Lớp 7/2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Thành
Bài cũ
- Thế nào là đại từ?
- Xác định đại từ trong ví dụ sau và cho
biết chức vụ ngữ pháp của đại từ đó là gì?
‘‘Ai làm cho bướm xa hoa
Cho chim xanh phải bay xa vườn hồng?’’
Ai: Đại từ dùng để hỏi
Tìm các từ Hán Việt trong các ví dụ sau:
Nghe tiếng rao, đứa trẻ nói: Mẹ ơi hãy
ra mời sứ giả vào đây cho con thưa chuyện.
(Thánh Gióng)
Đến ngày hẹn, trong nhà Sọ Dừa tự
nhiên có bao nhiêu là sính lễ.
(Sọ Dừa)
sứ giả
sính lễ
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
Nam:
quốc:
sơn:
hà:
Nam: phương nam (hướng nam)
quốc:
sơn:
hà:
Nam:
quốc: nước
sơn:
hà:
Nam:
quốc:
sơn: núi
hà:
Nam:
quốc:
sơn:
hà: sông
Ví dụ:
- Nam:
- quốc:
- sơn:
- hà:
vào nam ra bắc, vào nam sinh sống
Anh quốc, Pháp quốc, Hàn quốc
Dãy Trường Sơn, Côn Sơn, Thái Sơn
Hồng hà, Ngân hà, Hộ thành hà
Ngoài từ Nam có thể dùng độc lập, em hãy tìm một vài ví dụ về từ Hán Việt có thể dùng được độc lập?
Ví dụ:
- Hoa, quả, mai, lan, cúc, trúc, ...
- Bút, sách, bảng, trường, học, hành, ...
- Cung, kiếm, đao, thương, ...
- Xuân, hạ, thu, đông, ...
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- thiên (thiên thư):
- thiên (thiên niên kỉ, thiên lí mã):
- thiên (Lí Công Uẩn thiên đô về Thăng
Long:
nghìn
dời (di chuyển)
trời
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt
- Một số yếu tố Hán Việt như: hoa, quả, bút, bảng, học, tập, ... có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
- Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
II. Từ ghép Hán Việt
sơn hà
xâm phạm
giang sơn
Từ ghép đẳng lập
ái quốc
thủ môn
chiến thắng
Từ ghép chính phụ
Chính trước, phụ sau
thiên thư
thạch mã
tái phạm
Từ ghép chính phụ
Chính sau, phụ trước
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
II. Từ ghép Hán Việt
- Từ ghép Hán Việt có hai loại chính: Từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt:
+ Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
+ Có trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
III. Luyện tập
1. hoa 1: hoa quả, hương hoa
hoa 2: hoa mĩ, hoa lệ
(bông hoa)
(đẹp)
phi 1: phi công, phi đội
phi 2: phi pháp, phi nghĩa
phi 3: cung phi, vương phi
(bay)
(không)
(vợ thứ của vua)
tham 1: tham vọng, tham lam
tham 2: tham gia, tham chiến
(ham muốn)
(góp mặt)
gia 1: gia chủ, gia súc
gia 2: gia vị, gia tăng
(nhà)
(thêm vào)
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
III. Luyện tập
2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại, ...
quốc:
sơn:
cư:
- bại:
quốc tế, quốc gia, Liên hợp quốc,...
Thái Sơn, Trường Sơn, Hồng Sơn,...
định cư, di cư, chung cư, cư trú,...
thất bại, bất bại, cầu bại, đại bại,...
Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT
III. Luyện tập
hữu ích, phát thanh, phòng hỏa, hậu đãi, bảo mật.
đại thắng, thi nhân, tân binh.
Cám ơn quý thầy cô về dự giờ thăm lớp,
Chúc quý thầy cô sức khỏe và các em học sinh Lớp 7/2 chăm ngoan, học tốt!
Gv. Nguyễn Văn Thành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)