Bài 5. Từ Hán Việt

Chia sẻ bởi Trương Thị Thúy Liễu | Ngày 28/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Môn Ngữ Văn
Lớp:7/2
LIỆT

VỀ
DỰ
GIỜ
HÔM
NAY !
GV TRƯƠNG THỊ THÚY LIỄU
THẦY
QUÝ
MỪNG
CHÀO
NHIỆT
Câu hỏi:
1/ Từ ghép Hán Việt được chia thành những loại nào? Trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt như thế nào?
2/ Hãy cho 1 ví dụ từ ghép đẳng lập Hán Việt, 1 ví dụ từ ghép chính phụ Hán Việt.
Trả lời:
KIỂM TRA BÀI CŨ













- Từ ghép Hán Việt được chia làm 2 loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
- Trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt:
+ Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
+ Có trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.

Tuần 6, bài 6
Tiết 22


TỪ HÁN VIỆT (TT)
NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA BÀI HỌC
1. Tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt.
2. Tác hại của việc lạm dụng từ Hán Việt.
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1.
*Tìm hiểu vd a:



Vi?t Nam anh hựng, b?t khu?t, trung h?u, d?m dang.
- Phụ nữ
a) Hãy thay thế các từ Hán Việt in đậm bằng các từ thuần Việt tương ứng và nhận xét việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?
- Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ , nhân dân địa phương đã cụ trên một ngọn đồi.
từ trần
mai táng
Chết chôn
- Bác sĩ đang khám
tử thi.
xác chết
Đàn bà
)
)
(
)
(
(
- Vi?t Nam anh hựng, b?t khu?t, trung h?u, d?m dang.
Phụ nữ
a) Hãy thay thế các từ Hán Việt in đậm bằng các từ thuần Việt tương ứng và nhận xét việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?
Đàn bà
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:

1.
*Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.




Vi?t Nam anh hựng, b?t khu?t, trung h?u, d?m dang.
- Phụ nữ
a) Hãy thay thế các từ Hán Việt in đậm bằng các từ thuần Việt tương ứng và nhận xét việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?
- Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ , nhân dân địa phương đã cụ trên một ngọn đồi.
từ trần
mai táng
chết
chôn
Đàn bà
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1.
* Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.
+ “từ trần” , “mai táng” : thể hiện thái độ tôn kính.
Vi?t Nam anh hựng, b?t khu?t, trung h?u, d?m dang.
- Phụ nữ
a) Hãy thay thế các từ Hán Việt in đậm bằng các từ thuần Việt tương ứng và nhận xét việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?
- Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ , nhân dân địa phương đã cụ trên một ngọn đồi.
từ trần
mai táng
Chết chôn
- Bác sĩ đang khám
tử thi.
xác chết.
Đàn bà
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. Sử dụng từ Hán Việt:
1.
* Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.
+ “từ trần” , “mai táng” : thể hiện thái độ tôn kính.
+“tử thi”: tạo sắc thái tao nhã tránh gây cảm giác ghê sợ.



Vi?t Nam anh hựng, b?t khu?t, trung h?u, d?m dang.
a. Phụ nữ
a) Hãy thay thế các từ Hán Việt in đậm bằng các từ thuần Việt tương ứng và nhận xét việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì?
b. Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ , nhân dân địa phương đã cụ trên một ngọn đồi.
từ trần
mai táng
chết chôn
c. Bác sĩ đang khám
tử thi.
xác chết.
Đàn bà
d. Do không đi đứng được nên việc đại tiện, tiểu tiện của ông ấy rất khó khăn.
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. Sử dụng từ Hán Việt:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm:
* Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.
+ “từ trần” , “mai táng” : thể hiện thái độ tôn kính.
+“tử thi”: tạo sắc thái tao nhã tránh gây cảm giác ghê sợ.
+ “đại tiện, tiểu tiện”: tạo sắc thái tao nhã, lịch sự tránh gây cảm giác thô tục.
* Tìm hiểu vd b:






Người ta dùng từ
Hán Việt để làm gì?

b) Các từ Hán Việt in đậm tạo sắc thái gì cho đoạn văn trích dưới đây:
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông.
Nhà vua: Trẫm cho nhà ngươi một loại binh khí.
Yết Kiêu: Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một chiếc dùi sắt.
Nhà vua: Để làm gì?
Yết Kiêu: Để dùi thủng chiến thuyền của giặc, vì thần có thể lặn hàng giờ dưới nước.
(Theo Chuyện hay sử cũ)

Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. Sử dụng từ Hán Việt:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm:
* Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.
+ “từ trần” , “mai táng” : thể hiện thái độ tôn kính.
+“tử thi”: tạo sắc thái tao nhã tránh gây cảm giác ghê sợ.
+ “đại tiện, tiểu tiện”: tạo sắc thái tao nhã, lịch sự tránh gây cảm giác thô tục.
* Tìm hiểu vd b:
- Các từ Hán Việt trên tạo sắc thái cổ xưa.







Qua tỡm hi?u vd em hóy cho bi?t ngu?i ta s? d?ng t? Hỏn Vi?t d? t?o nh?ng s?c thỏi bi?u c?m n�o?


*Ghi nhớ 1 SGK/ 82.
Trong nhiều trường hợp, người ta sử dụng từ Hán Việt để:
Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính;
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ;
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm:
* Tìm hiểu vd a:
- Dùng các từ:
+ “phụ nữ” : tạo sắc thái trang trọng.
+ “từ trần” , “mai táng” : thể hiện thái độ tôn kính.
+“tử thi”: tạo sắc thái tao nhã tránh gây cảm giác ghê sợ.
+ “đại tiện, tiểu tiện”: tạo sắc thái tao nhã, lịch sự tránh gây cảm giác thô tục.
* Tìm hiểu vd b:
- Dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái cổ xưa.
* GHI NHỚ.





Cho vd?

Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:


Nhận xét cách dùng từ trong từng cặp câu tương ứng, câu nào sử dụng phù hợp hơn? Vì sao?
a) - Kì thi này con đạt loại giỏi. Con đề nghị mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng!
- Kì thi này con đạt loại giỏi, mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng nhé!
b) - Ngoài sân, nhi đồng đang vui đùa.
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.
THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
I. SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm:
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:

a. Dùng từ Hán Việt khi không cần thiết làm cho lời nói thiếu tự nhiên.
b. Dùng từ Hán Việt không đúng sắc thái biểu cảm không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.

V?y chỳng ta cú nờn l?m d?ng t? Hỏn Vi?t khụng? Vỡ sao?


*Ghi nhớ 2 SGK/ 83.
Khi nói hoặc viết, không nên lạm dụng từ Hán Việt, làm
cho lời ăn, tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng,
không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
LUYỆN TẬP:
1/ Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bài 1 :
(thân mẫu , mẹ)
Công cha như núi Thái Sơn,
Nghĩa ………..như nước trong nguồn chảy ra
Nhà máy dệt kim Vinh mang tên Hoàng Thị Loan -………….Chủ tịch Hồ Chí Minh.
(Phu nhân, vợ )
Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và…….. ....
Thuận ……… thuận chồng tát bể Đông cũng cạn
(Lâm chung, sắp chết)
Con chim ……………thì tiếng kêu thương
Con người …………thì lời nói phải
Lúc ………….. ông cụ còn dặn dò con cháu phải thương yêu nhau
mẹ
thân mẫu
phu nhân
vợ
sắp chết
sắp chết
lâm chung
giáo huấn
Mọi cán bộ đều phải thực hiện lời ……………………. của Chủ tịch Hồ Chí Minh : cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
Con cái phải nghe lời ……………… của cha mẹ.
dạy bảo
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT:
LUYỆN TẬP:
1









BÀI TẬP 1:Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:

a1.mẹ
a2.thân mẫu
b1. phu nhân
b2.vợ
c1. sắp chết
c2.lâm chung
d1. giáo huấn
d2. dạy bảo
BÀI TẬP 2:Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí?
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
 Dùng từ Hán Việt sẽ tạo sắc thái trang trọng và đẹp hơn cho tên người và tên địa lí đó.
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
Lỳc b?y gi? Tri?u D� l�m chỳa d?t Nam H?i. M?y l?n D� dem quõn sang cu?p d?t �u L?c, nhung vỡ An Duong Vuong cú n? th?n, quõn Nam H?i b? gi?t h?i r?t nhi?u, nờn D� d�nh c? th? d?i co h?i khỏc. Tri?u D� th?y dựng binh khụng l?i, bốn xin gi?ng hũa v?i An Duong Vuong, v� sai con trai l� Tr?ng Th?y sang c?u thõn, nhung chỳ ý tỡm cỏch phỏ chi?c n? th?n.
Trong nh?ng ng�y di l?i d? k?t tỡnh hũa hi?u, Tr?ng Th?y g?p du?c M? Chõu, m?t thi?u n? m�y ng�i m?t phu?ng, nhan s?c tuy?t tr?n, con gỏi yờu c?a An Duong Vuong
(Theo Vũ Ngọc Phan)
giang hoa
cầu
thân
hòa hiếu
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
Giảng hoà; cầu thân; hoà hiếu; nhan sắc tuyệt trần.

Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.


BÀI TẬP 4: Nhận xét về việc dùng các từ Hán Việt trong các câu sau đây:
Giảng hoà; cầu thân; hoà hiếu; nhan sắc tuyệt trần.
4) Nhận xét về việc dùng các từ Hán Việt trong các câu sau đây:
Em đi xa nhớ sức khỏe nhé!
Đồ vật làm bằng gỗ tốt thì sử dụng được lâu dài. Còn những đồ làm bằng gỗ xấu dù làm rất cầu kì, thì cũng chỉ dùng được trong một thời gian ngắn.
 Hãy dùng các từ thuần Việt để thay thế cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp bình thường.
bảo vệ
mĩ lệ
giữ gìn
đẹp đẽ
Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT (TT)
BÀI TẬP 3: Đọc đoạn văn sau đây trong truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, tìm những từ ngữ Hán Việt góp phần tạo sắc thái cổ xưa.
Giảng hoà; cầu thân; hoà hiếu; nhan sắc tuyệt trần.


BÀI TẬP 4: Nhận xét về việc dùng các từ Hán Việt trong các câu sau đây:
 Nên thay từ bảo vệ bằng từ giữ gìn, thay từ mĩ lệ bằng từ đẹp đẽ để phù hợp hoàn cảnh giao tiếp bình thường

Qua tỡm hi?u b�i h?c em hóy v? so d? tu duy:
+ Tỏc d?ng c?a vi?c s? d?ng t? Hỏn Vi?t.
+ Tỏc h?i c?a vi?c l?m d?ng t? Hỏn Vi?t.


CÁC BẠN NHẬN ĐƯỢC PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY THẬT LỚN
ĐÚNG RỒI!


Hoàn thành câu thơ sau:
……… sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng
(Trần Nhân Tông)
Mục đồng
ĐÚNG RỒI!
Các từ: đa tạ, phụ vương, hoàng hậu thường được dùng trong văn, thơ để tạo sắc thái gì?
ĐÚNG RỒI!

Sắc thái cổ
Khụng nờn dựng t? Hỏn Vi?t d? t?o s?c thỏi n�o sau dõy:
- Trang tr?ng, tao nhó.
- C?
- Chõm bi?m
- Châm biếm
TUYỆT VỜI!
Học bài, xem bài tập.
Về nhà viết một đoạn văn sử dụng từ Hán Việt nói về vấn đề bảo vệ môi trường sống hiện nay.
Chuẩn bị “Đặc điểm của văn bản biểu cảm – Tìm hiểu nội dung bài. Nghiên cứu phần luyện tập
DẶN DÒ:
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô đã đến dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Thúy Liễu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)