Bài 5. Từ Hán Việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân | Ngày 28/04/2019 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Vân
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
NAM QUỐC SƠN HÀ
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
Đọc bài thơ chữ Hán sau:
Nhan đề bài thơ có mấy từ? Mỗi từ có mấy tiếng?
có 2 từ : Nam quốc và sơn hà.
mỗi từ có 2 tiếng: Nam + quốc
sơn + hà
1. Ví dụ: .
 Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt => Yếu tố Hán Việt
Thế nào là yếu tố Hán Việt ?
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: .
Nam+quốc  Nam quốc
Sơn + hà  Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên
từ Hán Việt => Yếu tố Hán Việt
Từ Hán
Việt
Giải nghĩa các tiếng: Nam, quốc, sơn, hà ?
Nam: nước Nam, phương Nam,
Quốc: nước
Sơn: núi
Hà : sông
Trong các tiếng trên, tiếng nào được
dùng độc lập như một từ đơn để đặt câu?
Tiếng nào không được dùng độc lập?
Nam: được dùng độc lập (người miền Nam)
 Các tiếng sơn, hà, quốc không được
dùng độc lập.
- Nam: nước Nam, phương Nam,
 Dùng độc lập như từ

- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
không dùng
-> độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu nöôùc.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp
leo nuùi.
4. Noù thích tắm soâng.
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu quoác.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp
leo sôn.
4. Noù thích tắm haø.
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: .
Nam + Quốc Nam quốc
Sơn + Hà  Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt => Yếu tố Hán Việt
Xét 2 ví dụ sau:
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- Học thầy không tày học bạn
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
 Dùng độc lập như từ

- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Trong 2 ví dụ trên có 2 yếu tố Hán Việt đã
được dùng độc lập như 1 từ đơn, đó là yếu tố
nào?
Yếu tố: học, quả.


Em hãy ghép yếu tố học, quả trên với 1 yếu tố
khác và đặt câu?
Vậy em có nhận xét gì về 2 yếu tố này?

Có lúc được dùng để tạo từ ghép, có lúc
được dùng độc lập như từ
không dùng
-> độc lập,
chỉ dùng tạo
từ ghép
- Học: học hành, học tập.
-> Trang học tập rất nghiêm túc.

Quả : kết quả, hậu quả.
-> Nam đạt kết quả cao trong kì thi học kì.

I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: .
Nam + Quốc  Nam quốc
Sơn + Hà  Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt => Yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
 Dùng độc lập như từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt “thiên”trong ví dụ :
Thiên thư :
Thiên niên kỉ :
Thiên đô về Thăng Long :
Em có nhận xét gì về yếu tố Hán Việt trên?
Giống nhau về cách đọc (cách phát âm),
nhưng nghĩa của chúng khác xa nhau.
- Thiên thư : sách trời.
Thiên niên kỉ : một nghìn năm.
Thiên đô về Thăng Long: dời đô về
Thăng Long
Yếu tố Hán Việt đồng âm
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
không dùng
-> độc lập, chỉ
dùng tạo từ ghép
Tiết18 TỪ HÁN VIỆT
Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
Ái quốc
Thủ môn
thạch mã
thiên thư
Em có nhận xét gì về
trật tự các yếu tố
của từ ghép chính
phụ Hán Việt ?
Chính trước
phụ sau
(giống Thuần Việt)
Phụ trước
chính sau
 Vậy từ ghép Thuần Việt và từ ghép Hán
Việt có điểm gì giống và khác nhau?
1. Ví dụ:
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
- Ái quốc,
Thủ môn,
Từ ghép chính phụ
thạch mã
thiên thư
Từ ghép đẳng lập
2. Ghi nhớ 2 : SGK/70
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
: sông núi
Từ ghép đẳng lập
: ngựa đá
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
Thạch mã
: yêu nước
: giữ cửa
: sách trời
: chiếm lấn
: sông núi
Từ ghép chính phụ
C P
P C
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
Bài tập 1: SGK/70
Phân biệt nghĩa các yếu
tố Hán Việt đồng âm:
+ Hoa (1) :
Hoa (2) :
đẹp
+ Tham (1) :
ham muốn
Tham (2) :
góp, dự
bộ phận của cây
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 2 : SGK/70
III. Luyện tập:

BT 1/70:
Phân biệt nghĩa các yếu tố
Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
+ Hoa (1): hoa quả, hương hoa
+ Hoa ( 2): hoa mĩ, hoa lệ

+ Tham ( 1): tham lam, tham vọng
+ Tham ( 2 ): tham gia, tham chiến
Tiết18 : TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 2 : SGK/70
III.Luyện tập:
Bài tập 2: SGK/71
Bài tập 2: SGK/71
Tìm từ ghép Hán Việt có chứa các
yếu tố Hán Việt sau: quốc, sơn, cư, bại
(Mở rộng vốn từ)
Những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu
tố Hán Việt:
Bài tập 1: SGK/70
Phân biệt nghĩa các yếu
tố Hán Việt đồng âm
+ Hoa (1) :
Hoa (2) :
đẹp
+ Tham (1):
ham muốn
Tham (2):
bộ phận của cây
góp, dự
Mở rộng vốn từ
giang
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ 2 : SGK/70
III.Luyện tập:
Bài tập 2: SGK/71
Bài tập 3: SGK/71
Xếp các từ Hán Việt vào nhóm
thích hợp:

a) Chính trước phụ sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.
b) Phụ trước chính sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
Những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt:
Bài tập 1: SGK/70
Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán
Việt đồng âm
BT: Em hãy đặt câu với các từ Hán Việt sau: phát thanh, tân binh,
- Trường em có chương trình phát thanh trong giờ ra chơi.
- Hằng năm, xã em thường xuyên tuyển tân binh.
BT3/71. Xếp các từ ghép:

, thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu
tố phụ đứng sau.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu
tố chính đứng sau.
hữu ích,
hát thanh, bảo mật, phòng hỏa
hữu ích,
phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
+ Hoa (1) :
Hoa (2) :
đẹp
+ Tham (1):
ham muốn
Tham (2):
bộ phận của cây
góp, dự
+ Quốc: quốc tế, quốc ca, tổ quốc…
+ Sơn: sơn hà, sơn lâm, sơn tặc, giang sơn…
+ Cư: định cư, cư dân, an cư…
+ Bại: bại trận, thất bại…
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: .
Nam + Quốc  Nam quốc
Sơn + Hà  Sơn hà
Tiếng được dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt => Yếu tố Hán Việt
Từ Hán Việt
-Nam: nước Nam, phương Nam,
 Dùng độc lập như từ
- Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
- Thiên thư : sách trời.
Thiên niên kỉ : một nghìn năm.
Thiên đô về Thăng Long: dời đô về
Thăng Long
Yếu tố Hán Việt đồng âm
2. Ghi nhớ 1: SGK/69
Tiết18: TỪ HÁN VIỆT
Không dùng
-> độc lập như từ mà chỉ
dùng tạo từ ghép
II.Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ:
- Ái quốc,
Thủ môn,
Từ ghép chính phụ
thạch mã
thiên thư
2. Ghi nhớ 2 : SGK/70
- Sơn hà
Giang san
Xâm phạm
Từ ghép đẳng lập
III.Luyện tập:
BT2: SGK/71
BT3: SGK/71
Xếp các từ Hán Việt vào nhóm
thích hợp:

a) Chính trước phụ sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.
b) Phụ trước chính sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
Những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt:
BT 1: SGK/70
Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán
Việt đồng âm
+ Hoa (1) :
Hoa (2) :
đẹp
+ Tham (1):
ham muốn
Tham (2):
bộ phận của cây
góp, dự
+ Quốc: quốc tế, quốc ca, tổ quốc…
+ Sơn: sơn hà, sơn lâm, sơn tặc, giang sơn…
+ Cư: định cư, cư dân, an cư…
+ Bại: bại trận, thất bại…
Hướng dẫn học tập
Đối với tiết học ở tiết này:
- Học thuộc 2 ghi nhớ SGK.
- Hoàn thành bài tập 4 SGK/71.
Đối với bài học học ở tiết sau:
- Học bài : Từ Hán Việt (tt).
- Trả lời câu hỏi ở mục I sgk/ 81, 82.
- Xem trước phần bài tập mục II sgk/ 83, 84.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)