Bài 5. Từ Hán Việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 28/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ Hán Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí thầy cô về dự giờ
1. Thế nào là đại từ? Có mấy loại đại từ?
- Đại từ là từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có hai loại đại từ: Đại từ để trỏ. Đại từ để hỏi.
2. Xác định đại từ trong câu sau:
Ai làm chiếc nón quai thao
Để cho anh thấy cô nào cũng xinh.
- Đại từ: Ai  dùng để hỏi
KIỂM TRA BÀI CŨ

Tiết 18.
TỪ HÁN VIỆT
Tiếng Việt:
Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT
I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
a. Nam : phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
I- Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: sgk
2. Nhận xét:
 Có thể dùng độc lập như một từ.
Không thể dùng độc lập như một từ.
- Phần lớn các yếu tố HánViệt không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
Tiếng để cấu tạo từ HánViệt gọi là yếu tố HánViệt.
Chúng tôi là người miền nam.
Họ đi về hướng nam.
Cụ là một người yêu nước.
Họ đang chuẩn bị leo núi.
Tôi nhảy xuống sông cứu người.
Cụ là một người yêu quốc.
Họ đang chuẩn bị leo sơn.
Tôi nhảy xuống hà cứu người.
Quả
Kết quả
Hậu quả
Học tập
Học hành
Học
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Thành quả
Học hỏi
- Học thầy không tày học bạn.
a. Nam : phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
I- Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: sgk
2. Nhận xét:
 Có thể dùng độc lập như một từ.
Không thể dùng độc lập như một từ.
- Phần lớn các yếu tố HánViệt không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
Có một số yếu tố HánViệt, có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
VD1. Nam : phương nam
Quốc : nước
Sơn : núi
Hà : sông
I- Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Ví dụ: sgk
2. Nhận xét:
3. Kết luận: (Ghi nhớ ): sgk
 Có thể dùng độc lập như từ
Không thể dùng độc lập như từ
VD2. thiên thư : trời
thiên niên kỉ, thiên lí mã:
(Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long:
nghìn
dời
Có nhiều yếu tố HánViệt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
- Phần lớn các yếu tố H-V không dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. Một số yếu tố H-V như hoa, quả, bút, bảng, học tập... có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
Tiếng để cấu tạo từ H-V gọi là yếu tố H-V
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Thiên thời ,địa lợi, nhân hòa
Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui.
Nhân đây xin có mấy lời
Đố về thiên để mọi người đoán chơi.
Thiên gì quan sát bầu trời?
Thiên văn
Sai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?
Thiên lôi.
Thiên gì là hãng bút bi?
Thiên Long.
Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?
Thiên thạch.
Thiên gì ngàn năm trôi qua?
Thiên niên kỉ.
Thiên gì hạn hán phong ba hoàn hoành?
Thiên tai.
Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?
Thiên thu.
Thiên gì mãi mãi đi xa?
Thiên di.
Thiên gì nổi tiếng khắp nơi
Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh?
Thiên tài.
* Tiếng “thiên” trong :
Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng
nghĩa khác xa nhau.
- thiên văn, thiên lôi, thiên long, thiên thạch, thiên tai, thiên tài:
trời
- thiên thu:
nghìn
- thiên di :
chuyển (dời )
II- Từ ghép Hán Việt:
1. Ví dụ: sgk
2. Nhận xét:
VD1: Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
+ Sơn hà :
sơn (núi) + hà (sông)
+ Xâm phạm :
xâm (chiếm) + phạm (lấn)
+ Giang san :
giang (sông) + san (núi)
Từ ghép đẳng lập
+ Ái quốc:
VD 2. a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau?
ái (yêu) + quốc (nước)
+ Thủ môn:
thủ (giữ) + môn (cửa)
+ Chiến thắng:
chiến (đánh)+thắng (được)
C
C
C
p
p
p
Từ ghép chính phụ : chính trước, phụ sau
VD 2b). Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trươc yếu tố nào đứng sau?
+ Thiên thư:
thiên (trời) + thư (sách)
+ Thạch mã:
thạch (đá) + mã (ngựa)
+ Tái phạm:
tái (lặp lại) + phạm (sai trái)
p
C
p
p
C
C
Từ ghép chính phụ: phụ trước, chính sau
Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa1 : hoa quả, hương hoa
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ
Phi1 : phi công, phi đội
Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1 : tham vọng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chiến
Gia1 : gia chủ, gia súc
Gia2 : gia vị, gia tăng
sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính.
phồn hoa bóng bẩy, đẹp.
bay.
trái lẽ phải,trái pháp luật.
vợ thứ của vua.
nhà.
thêm vào.
ham muốn.
dự vào.
15
III. Luyện tập
2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (Trong bài “Nam quốc sơn hà”).

Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...
16
Quốc
Sơn

Bại
gia
ngữ
kì
tế
ca
hà
lâm
mài
thủy
nữ
Tản
định
trú
ngụ
gia
chiến
vong
trận
tướng
thất
III. Luyện tập
3. Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:

b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật.
thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
18
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học thuộc bài.
Làm các bài tập còn lại vào vở.
Chuẩn bị bài: “Tìm hiểu chung về văn biểu cảm”.
19

Một số món trong ăn bữa ăn thường ngày?
Chúc thầy cô sức khỏe!
Chúc các em học tốt!
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)