Bài 5. Nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thoa | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

10/23/2005
1
Ki?m tra b�i cu:
B�i t?p 1:Nguyờn t? c?a nguyờn t? R cú kh?i lu?ng n?ng g?p 4 l?n nguyờn t? nito. Hóy cho bi?t :
Nguyờn t? R l� nguyờn t? n�o?
- S? p, s? e trong nguyờn t?.
B�i 3; 4; 5 trang 20 sỏch giỏo khoa
10/23/2005
2
Dỏp ỏn:
-R = 4N = 4.14. = 56.
- R = 56d.v.C ? R l� nguyờn t? s?t (Fe).
- S? p l� 26? s? e l� 26
(vỡ s? p = s? e).
10/23/2005
3
Hoá học lớp 8
Ti?t 7 B�i 5: nguyờn t? húa h?c (ti?p)
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
10/23/2005
4
III. NGUYấN T? KH?I:
Nguyờn t? C n?ng 19,9265.10-27 kg , r?t nh? khụng ti?n s? d?ng. Vỡ th? trong húa h?c dựng m?t don v? riờng d? do kh?i lu?ng nguyờn t?.
- Quy u?c: L?y 1/12 kh?i lu?ng c?a nguyờn t? cacbon l�m don v? kh?i lu?ng nguyờn t? g?i l� don v? cacbon (d.v.C). vi?t t?t l� : d.v.C
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
10/23/2005
5
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
III . Nguyờn t? kh?i:
- Kh?i lu?ng c?a 1 nguyờn t? Cacbon b?ng: 1,9926.10- 23(g)
Kh?i lu?ng c?a m?t s? nguyờn t? tớnh b?ng don v? cacbon (d.v.C):
C = 12 dvC; H = 1 dvC;
O = 16 dvC; Na = 23dvC;
Al = 27 dvC....
10/23/2005
6
Cỏc giỏ tr? kh?i lu?ng cho bi?t s? n?ng nh? gi?a cỏc nguyờn t?. Trong cỏc nguyờn t? trờn, nguyờn t? hidro nh? nh?t.
Thớ d?: Nguyờn t? Cacbon nh? hon nguyờn t? Oxi, b?ng: C/O = 12/16 = 3/4 l?n.
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
10/23/2005
7
Trong cỏc nguyờn t? trờn, nguyờn t? hidro nh? nh?t.Nguyờn t? oxi cú nguyờn t? kh?i b?ng 16 d.v.C nờn b?ng 16 nguyờn t? hidro.
O
H
H
Vậy nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn gấp nguyên tử hidro bao nhiêu lần?
Vậy nguyên tử oxi nặng gấp 16 lần nguyên tử hidro.
10/23/2005
8
Ngu?c l?i, nguyờn t? luu hu?nh n?ng hon nguyờn t? oxi b?ng: S/O = 32/ 16 =4/3 l?n.
- K?t lu?n: nguyờn t? kh?i l� kh?i lu?ng c?a nguyờn t? tớnh b?ng don v? cacbon.
- Xem b?ng 1 (sỏch giỏo khoa trang 42).
10/23/2005
9
Nguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ :
Em có biết:
Lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị cacbon,.
Khối lượng tính bằng gam của một đơn vị cacbon bằng: 0,16605.10-23 g.
Một đvC có khối lượng bằng : 0,16605.10-23 g.
Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
Số p và nguyên tử khối là hai đại lượng đặc trưng cho 1 nguyên tố hoá học nhất định.
10/23/2005
10
Ghi nh?:
M?t don v? cacbon b?ng 1/12 kh?i lu?ng c?a nguyờn t? cacbon.
Nguyờn t? kh?i l� kh?i lu?ng c?a nguyờn t? tớnh b?ng don v? cacbon.
M?i nguyờn t? cú nguyờn t? kh?i riờng.
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
10/23/2005
11
B�i t?p v?n d?ng:
B�i 1: Hóy so sỏnh xem nguyờn t? s?t n?ng hay nh? hon b?ng bao nhiờu l?n so v?i:
Nguyờn t? cacbon.
Nguyờn t? oxi.
Nguyờn t? d?ng.
Nguyờn t? luu hu?nh.
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)
10/23/2005
12
Cỏc bu?c gi?i:
* Bu?c 1: Tỡm nguyờn t? kh?i c?a cỏc nguyờn t? trong b?ng 1
Fe = 56; C = 12; O = 16; Cu = 64; S = 32.
* Bu?c 2: Tớnh t? l? kh?i lu?ng c?a s?t so v?i cỏc nguyờn t? dó cho.
a) Nguyờn t? s?t n?ng hon nguyờn t? cacbon, b?ng : Fe/C = 56/12 = 14/3 l?n.
10/23/2005
13
B�i 7 (sgk/20).
a) Theo giỏ tr? tớnh b?ng gam c?a nguyờn t? cacbon cho trong b�i h?c hóy tớnh xem: m?t don v? cacbon tuong ?ng v?i bao nhiờu gam?
b) Kh?i lu?ng tớnh b?ng gam c?a nguyờn t? nhụm l� A, B, C, hay D?
A. 5,342 . 10-23g
B) 6,023 . 10-23g
C) 4,482 . 10-23g
D) 3,990 . 10-23g
10/23/2005
14
Kh?i lu?ng tớnh b?ng gam c?a don v? cacbon l�:
1 d.v.C = 1/12 . 1,9926 . 10-23 = 0,166. 10-23g
b) Kh?i lu?ng tớnh b?ng gam c?a nguyờn t? nhụm l�:
27 . 0,166 . 10-23 = 4,482 . 10-23g
Ch?n dỏp ỏn C.
B�i gi?i:
10/23/2005
15
B�i t?p v? nh�:
H?c thu?c b�i.
L�m b�i cũn l?i c?a sgk trang 20.
10/23/2005
16
Mức độ cần đạt:
Kiến thức: Nắm được khái niệm nguyên tử khối và nguyên tử khối của một số nguyên tố hóa học trong bảng 1 (sgk/42)
Kĩ năng:
Biết tính toán và so sánh nguyên tử khối của nguyên tố này với các nguyên tố khác.
Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
Chú ý: hạn chế ở 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)