Bài 5. Nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi hà thị minh thùy |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA:
Nguyên tố hóa học là gì? Viết số hạt proton, tên, kí hiệu hóa học của 10 nguyên tố mà em biết?
*KIỂM TRA:
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:
Ba nguyên tử Cacbon: ........
Hai nguyên tử Hidro: ..........
Năm nguyên tử Nhôm: .......
Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
Bốn nguyên tử Canxi: .........
3C
2H
5Al
7N
4Ca
II/ Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :
=1,9926.10-23 g)
+ Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
+ Ví dụ: C= 12 đvC, H=1 đvC, O= 16 đvC
Tiết 7: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tt)
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H ?
+Trả lời câu hỏi
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu lần nguyên tử C ?
+Trả lời câu hỏi
16
12
=
=
Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)
Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
Nguyên tử khối là gì ?
* Tên , KHHH và nguyên tử khối của một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)
Bảng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài Tập 1 :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
=
=
2 Lần
Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần
Bài Tập :
=
=
= 0,16605 .10-23 (g)
Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của nguyên tử nhôm
1 đvC
. mC (g)
. 1,9926.10-23(g)
Bài Tập 2:
Bài tập: Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của nguyên tử nhôm?
Biết NTK của nguyên tử nguyên tố X bằng 16 đvC. Em hãy cho biết X là nguyên tố nào? KHHH của nguyên tố đó? Tính khối lượng thực ( khối lượng tính bằng g) của nguyên tố đó?
Hãy cho biết ý nghĩa của NTK?
Cho biết:
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
Khối lượng thực của nguyên tố
F
K
Mg
28
12
Li
3
19
10
58
7
24
39
9
9
19
12
Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?
3 : Hoàn thành bảng sau:
Hoạt động nhóm:
Tiết 7: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tt)
Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC
Khối lượng 1 nguyên tử Cacbon (=1,9926.10-23 g)
Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
Mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối xác định.
Ý nghĩa: Cho biết: Tên nguyên tố, KHHH, khối lượng thực của nguyên tử…
Về nhà
Ghi nhớ và̀ hiểu khái niệm về nguyên tử khối
2. Bài tập 5-8/sgk
Trả lời:
a. R là nguyên tố N
b. Số p = số e = 7
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử H. Em hãy tra bảng 1- SGK và cho biết:
a, R là nguyên tố nào?
b, Số p, số e trong nguyên tử?
Bài tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. Em hãy tra bảng 1- SGK trang 42 và trả lời các câu hỏi sau:
a, Tên và kí hiệu của X?
b, Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H, O?
Trả lời:
a. Lưu huỳnh. Kí hiệu là S
b. Nặng gấp 32 lần nguyên tử H, gấp 2 lần nguyên tử Oxi
1
2
3
4
5
6
HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện
HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này
HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI
HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang điện tích bằng -1
HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích bằng +1
HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại ( có cùng số proton)
Hidro là 1
12 cột Các bon
Nitơ 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo ba nhăm rưỡi (35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
Năm nhăm Mangan cười
Sắt đây rồi 56
64 đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bari buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta còn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)
Còn tôi,đi sau rốt....
Nguyên tố hóa học là gì? Viết số hạt proton, tên, kí hiệu hóa học của 10 nguyên tố mà em biết?
*KIỂM TRA:
Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:
Ba nguyên tử Cacbon: ........
Hai nguyên tử Hidro: ..........
Năm nguyên tử Nhôm: .......
Bảy nguyên tử Nitơ: ...........
Bốn nguyên tử Canxi: .........
3C
2H
5Al
7N
4Ca
II/ Nguyên tử khối :
Khối lượng thực của nguyên tử rất bé
Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :
=1,9926.10-23 g)
+ Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
+ Ví dụ: C= 12 đvC, H=1 đvC, O= 16 đvC
Tiết 7: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tt)
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H ?
+Trả lời câu hỏi
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu lần nguyên tử C ?
+Trả lời câu hỏi
16
12
=
=
Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)
Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC
Nguyên tử khối là gì ?
* Tên , KHHH và nguyên tử khối của một số nguyên tố
(Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)
Bảng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài Tập 1 :
1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần
a. Nguyên tử Cacbon
b. Nguyên tử Lưu huỳnh
=
=
2 Lần
Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần
Bài Tập :
=
=
= 0,16605 .10-23 (g)
Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của nguyên tử nhôm
1 đvC
. mC (g)
. 1,9926.10-23(g)
Bài Tập 2:
Bài tập: Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam ? Tính khối lượng bằng g của nguyên tử nhôm?
Biết NTK của nguyên tử nguyên tố X bằng 16 đvC. Em hãy cho biết X là nguyên tố nào? KHHH của nguyên tố đó? Tính khối lượng thực ( khối lượng tính bằng g) của nguyên tố đó?
Hãy cho biết ý nghĩa của NTK?
Cho biết:
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
Khối lượng thực của nguyên tố
F
K
Mg
28
12
Li
3
19
10
58
7
24
39
9
9
19
12
Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với
nguyên tử khối?
3 : Hoàn thành bảng sau:
Hoạt động nhóm:
Tiết 7: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tt)
Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC
Khối lượng 1 nguyên tử Cacbon (=1,9926.10-23 g)
Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)
Mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối xác định.
Ý nghĩa: Cho biết: Tên nguyên tố, KHHH, khối lượng thực của nguyên tử…
Về nhà
Ghi nhớ và̀ hiểu khái niệm về nguyên tử khối
2. Bài tập 5-8/sgk
Trả lời:
a. R là nguyên tố N
b. Số p = số e = 7
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử H. Em hãy tra bảng 1- SGK và cho biết:
a, R là nguyên tố nào?
b, Số p, số e trong nguyên tử?
Bài tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. Em hãy tra bảng 1- SGK trang 42 và trả lời các câu hỏi sau:
a, Tên và kí hiệu của X?
b, Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H, O?
Trả lời:
a. Lưu huỳnh. Kí hiệu là S
b. Nặng gấp 32 lần nguyên tử H, gấp 2 lần nguyên tử Oxi
1
2
3
4
5
6
HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện
HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này
HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI
HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang điện tích bằng -1
HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích bằng +1
HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại ( có cùng số proton)
Hidro là 1
12 cột Các bon
Nitơ 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo ba nhăm rưỡi (35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
Năm nhăm Mangan cười
Sắt đây rồi 56
64 đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bari buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta còn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)
Còn tôi,đi sau rốt....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà thị minh thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)