Bài 5. Nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Dong Thi Lan Huong |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 11/2/2012
Ngày giảng: 14/2/2012
Tiết 46: KIÊM TRA 45 PHUT
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh được củng cố khắc sâu về tính chất của oxi , sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, ứng dụng của oxi.
Củng cố về oxit, điều chế oxi, không khí- sự cháy.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, tính khối lượng, viết PTHH.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
a, Ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Tính chất của oxi
1
0,5
0,5
2. Sự oxi hoá.PU hoá hợp. Ứng dụng của oxi.
2
0,5
1
3. Oxit
5
0,5
2,5
4. Điều chế oxi. PU phân huỷ
3
0,5
1
3
4,5
5. Không khí. Sự cháy
3
0,5
1,5
Tổng
3
3
4
10
b, Đề bài:
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A (khí)
B ( Tính chất)
Đáp án
1. O2
A, Làm đục nước vôi trong.
1 -
2. N2
B, Khí cháy được.
2 -
3. CO2
C, Không duy trì sự cháy, không cháy, không cần cho sự hô hấp.
3 -
4. CH4
D, Duy trì sự cháy.
4 -
Câu 2: Phát hiện các công thức viết sai trong các công thức sau đây và sửa lại rồi điền vào bảng sau: CO, CO2, CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO, Cu2O, CuO2.
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các PTPU sau, cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?
a, KNO3 ( KNO2 + O2
b, HgO ( Hg + O2
c, Cu(OH)2 ( CuO + H2O
d, H2O ( H2 + O2
e, Ca(HCO3)2 ( CaCO3 + H2O + CO2
Câu 2: Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 4,8 lít khí oxi ( biết ở điều kiện 250C và áp suất 1at thì 1 mol khí có thể tích là 24 lít)?Nếu thay bằng KNO3 thì khối lượng đó có thay đổi không?
( Biết khối lượng mol của K = 39, Mn = 55, O = 16, N = 14)
c, Đáp án:
PHẦN I.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 2 điểm)
1- D 2 - C 3 - A 4 - B
Câu 2: ( 2,5 điểm)
- Công thức viết sai: : CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO2
- Sửa lại: CO2, CO, PbO, PbO2, Al2O3, BaO, CuO, Cu2O
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PbO
Chì (II) oxit
CO2
Cacbon đioxit
PbO2
Chì (IV) oxit
CO
Cacbon oxit
Al2O3
Nhôm oxit
CuO
Đồng (II) oxit
Cu2O
Đồng (I) oxit
PHẦN II. Tự luận:
Câu 1: ( 2,5 điểm)
a, 2KNO3 ( 2KNO2 + O2
b, 2HgO ( 2 Hg + O2
c, Cu(OH)2 ( CuO + H2O
d, 2 H2O ( 2H2 + O2
e, Ca(HCO3)2 ( CaCO3 + H2O + CO2
- PU phân huỷ: a, b, c, d, e
Câu 2: ( 3điểm)
Tóm tắt
KMnO4 ( K2MnO4+ MnO2 + O2
V= 4,8 l
t = 250C
p = 1at
a,Khối
Ngày giảng: 14/2/2012
Tiết 46: KIÊM TRA 45 PHUT
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh được củng cố khắc sâu về tính chất của oxi , sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, ứng dụng của oxi.
Củng cố về oxit, điều chế oxi, không khí- sự cháy.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, tính khối lượng, viết PTHH.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
a, Ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Tính chất của oxi
1
0,5
0,5
2. Sự oxi hoá.PU hoá hợp. Ứng dụng của oxi.
2
0,5
1
3. Oxit
5
0,5
2,5
4. Điều chế oxi. PU phân huỷ
3
0,5
1
3
4,5
5. Không khí. Sự cháy
3
0,5
1,5
Tổng
3
3
4
10
b, Đề bài:
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A (khí)
B ( Tính chất)
Đáp án
1. O2
A, Làm đục nước vôi trong.
1 -
2. N2
B, Khí cháy được.
2 -
3. CO2
C, Không duy trì sự cháy, không cháy, không cần cho sự hô hấp.
3 -
4. CH4
D, Duy trì sự cháy.
4 -
Câu 2: Phát hiện các công thức viết sai trong các công thức sau đây và sửa lại rồi điền vào bảng sau: CO, CO2, CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO, Cu2O, CuO2.
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các PTPU sau, cho biết nó thuộc loại phản ứng gì?
a, KNO3 ( KNO2 + O2
b, HgO ( Hg + O2
c, Cu(OH)2 ( CuO + H2O
d, H2O ( H2 + O2
e, Ca(HCO3)2 ( CaCO3 + H2O + CO2
Câu 2: Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 4,8 lít khí oxi ( biết ở điều kiện 250C và áp suất 1at thì 1 mol khí có thể tích là 24 lít)?Nếu thay bằng KNO3 thì khối lượng đó có thay đổi không?
( Biết khối lượng mol của K = 39, Mn = 55, O = 16, N = 14)
c, Đáp án:
PHẦN I.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 2 điểm)
1- D 2 - C 3 - A 4 - B
Câu 2: ( 2,5 điểm)
- Công thức viết sai: : CO3, Pb2O, AlO2, BaO2, CuO2
- Sửa lại: CO2, CO, PbO, PbO2, Al2O3, BaO, CuO, Cu2O
Oxit kim loại
Tên gọi
Oxit phi kim
Tên gọi
PbO
Chì (II) oxit
CO2
Cacbon đioxit
PbO2
Chì (IV) oxit
CO
Cacbon oxit
Al2O3
Nhôm oxit
CuO
Đồng (II) oxit
Cu2O
Đồng (I) oxit
PHẦN II. Tự luận:
Câu 1: ( 2,5 điểm)
a, 2KNO3 ( 2KNO2 + O2
b, 2HgO ( 2 Hg + O2
c, Cu(OH)2 ( CuO + H2O
d, 2 H2O ( 2H2 + O2
e, Ca(HCO3)2 ( CaCO3 + H2O + CO2
- PU phân huỷ: a, b, c, d, e
Câu 2: ( 3điểm)
Tóm tắt
KMnO4 ( K2MnO4+ MnO2 + O2
V= 4,8 l
t = 250C
p = 1at
a,Khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dong Thi Lan Huong
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)