Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đinh Hà Nam |
Ngày 04/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/. Phát biểu qui luật phân li độc lập.
2/. Biến dị tổ hợp là gì? Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
TL: Lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính tr?ng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính tr?ng hợp thành nó.
TL:-Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính tr?ng của bố mẹ. BDTH xu?t hi?n ? hình th?c sinh s?n h?u tính (giao ph?i)
-Nguyên nhân: Có sự phân li độc lập và tổ hợp lại các cặp tính tr?ng làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính tr?ng ở F2?
Những kết quả TN đã xác định tỉ lệ phân li của từng cặp tính trạng đều là 3:1
Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định
A quy định hạt vàng
A quy định hạt xanh
B quy định vỏ trơn
B quy định vỏ nhân
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Nghiên cứu thông tin SGK=>giải thích kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen? Trình by trn hình sau:
AABB (vàng, trơn)
Aabb
(xanh, nhăn)
X
P
AB
ab
P
G
AaBb
F1
AB
Ab
aB
ab
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
AABB (vàng, trơn)
Aabb
(xanh, nhăn)
X
AB
ab
P
G
AaBb (Vàng, trơn)
F1
AB
Ab
aB
ab
G
AB
Ab
aB
ab
F2
? cơ thể lai F1 khi hình thành giao tử do khả năng tổ hợp tự do giữa A và a với B và b như nhau ? tạo ra 4 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
-Tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao tử hay hợp tử?
Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái ? F2 có 16 tổ hợp giao tử.
Căn cứu vào hình 5 - hoaøn thaønh baûng 5 tr.18 SGK.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Bảng 4. phân tích kết quả thí nghiệm của Men đen
1 AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
9 A – B -
1AAbb
2Aabb
3A - bb
1aaBB
2aaBb
3aaB -
1 aabb
9 Vàng, trơn
3 Vàng, nhăn
3 Xanh,trơn
1 Xanh, nhăn
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
?*) Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính tr?ng bằng quy luật phân li độc lập. Nội dung của quy luật là: "Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử".
? *) Quy ước:
Gen A qui định hạt vàng; gen a qui định hạt xanh
Gen B qui định hạt trơn; gen b qui định hạt nhăn
Kiểu gen vàng, trơn thầun chủng : AABB
*) Sơ đồ lai (hình 5 SGK)
*) Hồn thnh b?ng 5 phn tích k?t qu? lai hai c?p TT vo v?
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
T? nghiên cứu thông tin ? thảo luận nhóm tr? l?i các câu hỏi:
+ Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú?
TL: F2 có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền ? hình thành các kiểu gen khác P.
+ Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập?
TL: Sử dụng quy luật phân li độc al65p có thể giải thích được sự xuất hiện BD tổ hợp.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
-Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong những nguyên nhân làm xuất hiện của biến dị tổ hợp, đó là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.
-Biến dị tổ hợp ý nghĩa quan trọng đối vối chọn giống và tiến hóa.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
*) KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ:
1/. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình như thế nào?
2/.Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 3: 1.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?
*) DẶN DÒ:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập 4.
Các nhóm làm trước thí nghiệm
Gieo 1 đồng xu;
Gieo 2 đồng xu.
Mỗi loại 25 lần, thống kê kết quả vào bảng 6.1 và 6.2
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt màu nhăn.
Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuận chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn
*) Cách làm:
-Bước 1:Xác định trội – lặn
-Bước 2: Quy ước gen
-Bước 3: Xác định kiểu gen
- Bước 4: Viết sơ đồ lai và ghi kết quả.
Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn : 29/8/2010 Ngy d?y: 31/8/2010; Kh?i 9
Bài 5 : LAI HAI C?P TÍNH TRẠNG (tiếp theo)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
-HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính tr?ng theo quan niệm của Menđen.
-Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
2/. Kỹ năng:
-Phát triển k? nang quan st v phn tích knh hình d? gi?i thích du?c cc k?t qu? thí nghi?m theo quan di?m c?a Menden.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ :
Tranh hình 5 SGK.
Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Ổn định :
*Kiểm bài cũ :
Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn : 29/8/2010 Ngy d?y: 31/8/2010; Kh?i 9
Bài 5 : LAI HAI C?P TÍNH TRẠNG (tiếp theo)
TH?I GIAN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Ổn định :
*Kiểm bài cũ : 8`
* Hoạt động 1: MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm (22 phút)
Mục tiêu: Học sinh hiểu và giải thích kết quả TN theo quan điểm MenDen.
*) HOẠT ĐỘNG 2: Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP(10`)
Mục tiêu: Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
*) C?NG C? -D?N DỊ: 5`
1/. Phát biểu qui luật phân li độc lập.
2/. Biến dị tổ hợp là gì? Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
TL: Lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính tr?ng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính tr?ng hợp thành nó.
TL:-Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính tr?ng của bố mẹ. BDTH xu?t hi?n ? hình th?c sinh s?n h?u tính (giao ph?i)
-Nguyên nhân: Có sự phân li độc lập và tổ hợp lại các cặp tính tr?ng làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính tr?ng ở F2?
Những kết quả TN đã xác định tỉ lệ phân li của từng cặp tính trạng đều là 3:1
Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định
A quy định hạt vàng
A quy định hạt xanh
B quy định vỏ trơn
B quy định vỏ nhân
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Nghiên cứu thông tin SGK=>giải thích kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen? Trình by trn hình sau:
AABB (vàng, trơn)
Aabb
(xanh, nhăn)
X
P
AB
ab
P
G
AaBb
F1
AB
Ab
aB
ab
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
AABB (vàng, trơn)
Aabb
(xanh, nhăn)
X
AB
ab
P
G
AaBb (Vàng, trơn)
F1
AB
Ab
aB
ab
G
AB
Ab
aB
ab
F2
? cơ thể lai F1 khi hình thành giao tử do khả năng tổ hợp tự do giữa A và a với B và b như nhau ? tạo ra 4 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
-Tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao tử hay hợp tử?
Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái ? F2 có 16 tổ hợp giao tử.
Căn cứu vào hình 5 - hoaøn thaønh baûng 5 tr.18 SGK.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Bảng 4. phân tích kết quả thí nghiệm của Men đen
1 AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
9 A – B -
1AAbb
2Aabb
3A - bb
1aaBB
2aaBb
3aaB -
1 aabb
9 Vàng, trơn
3 Vàng, nhăn
3 Xanh,trơn
1 Xanh, nhăn
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
III/ MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
?*) Men đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính tr?ng bằng quy luật phân li độc lập. Nội dung của quy luật là: "Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử".
? *) Quy ước:
Gen A qui định hạt vàng; gen a qui định hạt xanh
Gen B qui định hạt trơn; gen b qui định hạt nhăn
Kiểu gen vàng, trơn thầun chủng : AABB
*) Sơ đồ lai (hình 5 SGK)
*) Hồn thnh b?ng 5 phn tích k?t qu? lai hai c?p TT vo v?
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
T? nghiên cứu thông tin ? thảo luận nhóm tr? l?i các câu hỏi:
+ Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú?
TL: F2 có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền ? hình thành các kiểu gen khác P.
+ Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập?
TL: Sử dụng quy luật phân li độc al65p có thể giải thích được sự xuất hiện BD tổ hợp.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
IV/ Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
-Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong những nguyên nhân làm xuất hiện của biến dị tổ hợp, đó là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.
-Biến dị tổ hợp ý nghĩa quan trọng đối vối chọn giống và tiến hóa.
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
*) KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ:
1/. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình như thế nào?
2/.Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 3: 1.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?
*) DẶN DÒ:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập 4.
Các nhóm làm trước thí nghiệm
Gieo 1 đồng xu;
Gieo 2 đồng xu.
Mỗi loại 25 lần, thống kê kết quả vào bảng 6.1 và 6.2
TIẾT 5- BÀI 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt màu nhăn.
Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuận chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn
*) Cách làm:
-Bước 1:Xác định trội – lặn
-Bước 2: Quy ước gen
-Bước 3: Xác định kiểu gen
- Bước 4: Viết sơ đồ lai và ghi kết quả.
Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn : 29/8/2010 Ngy d?y: 31/8/2010; Kh?i 9
Bài 5 : LAI HAI C?P TÍNH TRẠNG (tiếp theo)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
-HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính tr?ng theo quan niệm của Menđen.
-Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
2/. Kỹ năng:
-Phát triển k? nang quan st v phn tích knh hình d? gi?i thích du?c cc k?t qu? thí nghi?m theo quan di?m c?a Menden.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ :
Tranh hình 5 SGK.
Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Ổn định :
*Kiểm bài cũ :
Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn : 29/8/2010 Ngy d?y: 31/8/2010; Kh?i 9
Bài 5 : LAI HAI C?P TÍNH TRẠNG (tiếp theo)
TH?I GIAN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Ổn định :
*Kiểm bài cũ : 8`
* Hoạt động 1: MenĐen giải thích kết quả thí nghiệm (22 phút)
Mục tiêu: Học sinh hiểu và giải thích kết quả TN theo quan điểm MenDen.
*) HOẠT ĐỘNG 2: Ý NGHĨA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP(10`)
Mục tiêu: Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
*) C?NG C? -D?N DỊ: 5`
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hà Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)