Bài 5. Khối lượng - Đo khối lượng

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Tuân | Ngày 26/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Khối lượng - Đo khối lượng thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Em có biết em nặng bao nhiêu cân không? Bằng cách nào em biết được ?
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
C1: Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi “Khối lượng tịnh 397g” Số đó chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa chứa trong hộp ?
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ gì ?
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi
b) Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
C3: (1) ……..là khối lượng của bột giặt chứa trong túi
C4: (2) ………..là khối lượng của sữa chứa trong hộp
C5: Mọi vật đều có (3) ……………..
C6: Khối lượng của một vật chỉ (4) …………….chất chứa trong vật
397g
500g
Lượng
Khối lượng
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi
C3: (1) 500g ; C4: (2) 397g ;
C5: (3) khối lượng ; C6: (4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
- Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
- Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
- Ngoài ra còn có những đơn vị nào ?
- Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
1g = 1/1000 kg ; 1mg = 1/1000g
1 lạng = 100g ; 1 tạ =100 kg
1t = 1000kg
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
- Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


C7: Hãy đối chiếu ảnh của cái cân Rôbécvan trong hình 5.2 với cái cân thật để nhận ra các bộ phận sau đây:
Đòn cân (1) ; Đĩa cân (2)
Kim cân (3) ; Hộp quả cân (4)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
- Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


C8: Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân Rôbécvan
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8:
GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

C9: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau
2. Cách dùng cân Rôbécvan:
Quả cân
Vật đem cân
Điều chỉnh số 0
Đúng giữa
Thăng bằng
C9 : Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa . Đó là việc (1) …………………………..… . Đặt (2) ……………………… lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số (3)…………………. có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm (4) …………………… kim cân nằm (5)…………
…………. bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6) …………………. trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của (7) ……………………..…
điều chỉnh số 0
vật đem cân
quả cân
giữa
đúng
quả cân
vật đem cân
thăng bằng
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

2. Cách dùng cân Rôbécvan:
C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân
(4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

2. Cách dùng cân Rôbécvan:
C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân
C10: Hãy thực hiện phép cân 1 vật nào đó bằng cân Rô béc van
3. Các loại cân khác
C11: Hãy chỉ trên các hình 5.3 ; 5.4 ; 5.5 và 5.6 xem đâu là cân tạ, cân đòn , cân đồng hồ, cân y tế
C11: Hãy chỉ trên các hình 5.3 ; 5.4 ; 5.5 và 5.6 xem đâu là cân tạ, cân đòn , cân đồng hồ, cân y tế
H5.3
H5.4
H5.6
H5.5
cân y tế
cân tạ
cân đòn
cân đồng hồ
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

2. Cách dùng cân Rôbécvan:
C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân
3. Các loại cân khác
C11: H5.3 cân y tế ; H5.4 cân tạ ; H5.5 cân đòn ; H5.6 cân đồng hồ
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

2. Cách dùng cân Rôbécvan:
C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân
3. Các loại cân khác
C11: H5.3 cân y tế ; H5.4 cân tạ ; H5.4 cân đòn ; H5.5 cân đồng hồ
III/ Vận dụng
C12 : về nhà
C13 : Trước 1 chiếc cầu có biển báo giao thông trên có ghi 5T. Số 5T có nghĩa gì ?
C13: Số 5T chỉ xe có Kl trên 5 tấn không được qua cầu .
BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng
1. Khối lượng:
C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị khối lượng là kilôgam ( kí hiệu là kg )
Ngoài ra còn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)
II/ Đo khối lượng
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:
C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân
ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

2. Cách dùng cân Rôbécvan:
C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân
3. Các loại cân khác
C11: H5.3 cân y tế ; H5.4 cân tạ ; H5.4 cân đòn ; H5.5 cân đồng hồ
III/ Vận dụng
C13: Số 5T chỉ xe có Kl trên 5 tấn không được qua cầu .
Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ :
Mọi vật đều có khối lượng.
+ Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi, vv .. Chỉ lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi, vv…
+ Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.
Đơn vị của khối lượng là ki lô gam (kg).
Dụng cụ đo khối lượng là cân
Về nhà :
- Học thuộc phần ghi nhớ
Làm các bài tập trong sách bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Tuân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)