Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

Chia sẻ bởi Vũ Toàn Thư | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỊA 8
CHƯƠNG XI
Châu Á
Kiểm tra :
Câu hỏi 1 :
Cho biết ba đặc điểm dân cư -xã hội Châu Á . Vì sao Châu Á đông dân?
Câu hỏi 2 :
Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn ở Châu Á .

Hoàn chỉnh bảng dưới đây để
Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn ở Châu Á .

Địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn ở Châu Á
Ấn Độ giáo
Ấn Độ
thế kỉ đầu thiên niên kỉ 1- trước Công nguyên
Phật giáo
Ấn Độ
thế kỉ VI trc Công nguyên
Hồi giáo
A-Rập
Xê út
thế kỉ VII sau Công nguyên
Kitô giáo
Pa-le-xtin
Đầu Công nguyên
1. là châu lục đông dân nhất thế giới
2.Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:
chủ yếu thuộc các chủng tộc Môngôlôit,Ơrôpêoit và một số ít thuộc chủng tộc Ôxtralôit
3.Tín ngưỡng có bốn tôn giáo lớn là :
Ấn Độ giáo,Kitôgiáo ,Phật giáo ,Hồi giáo
Ba đặc điểm của dân cư-xã hội Châu Á
Châu Á đông dân vì :
có các đồng bằng rộng lớn tập trung dân cư
có lịch sử phát triển sớm với nghề trồng lúa nước, hoạt động sản xuất nông nghiệp trên các đồng bằng cần nhiều sức lao động
khí hậu ôn đới, nhiệt đới gió mùa. thuận lợi cho sự quần cư của con người
BÀI 6 :
THỰC HÀNH
ĐỌC & PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ
PHÂN BỐ DÂN CƯ - CÁC THÀNH PHỐ LỚN
CỦA CHÂU Á
I. Phân bố dân cư Châu Á :



a. Quan saùt löôïc ñoà vaø hình 6.1 sgk nhaän bieát:
Khu vöïc coù maät ñoä daân soá töø thaáp ñeán cao vaø
Ñieàn vaøo baûng theo maãu sau :
LƯỢC ĐỒ:Mật độ dân số & Thành phố lớn của Châu Á�
1-5 người / km2
5 -50 người/km2
51 – 100 ngöôøi/km2
Trên 100 người/km2
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC


MI AN MA
MumBai
AÁN ÑOÄ
5 -50 ngöôøi/km2
51- 100 người/km2

Treân 100 ngöôøi/km2
1-5 người / km2
Teâ heâ ran
IRAN
NHAÄT BAÛN
Toâ kioâ
PHI
LIP
PIN
Manila
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
Gia-cac-ta

THÁI LAN
Băng cốc
BĂNG LAĐET
Đắc-ca
PAKIS TAN
Carasi
Niu Đê li
Thượng Hải
IRĂC

Bat đa
HÀN QUỐC
Xơun
Tp HCM
Bắc kinh
Mật độ dân số
Nơi phân bố
Nhận xét
5 -50 người/km2
51- 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Bắc Liên Bang Nga�: Bắc Á Núi và hoang mạc trung và tây Trung Quốc, Mông Cổ :Trung Á Tây Á -Tây Nam Á (phần lớn bán đảo Arập )
Phần lớn vùng núi các nước : Đông Nam Á Vùng Nam Xibia(Liên BangNga),các nước ở Tây Á
Vùng nội địa đông Trung Quốc : Đông Á Vùng nội địa Ấn Độ :Nam Á
Khí hậu lạnh giá , hoặc khắc nghiệt khô nóng, hiếm mưa .
1 - 5 người/km2
Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc : Đông Á.
Ven biển Việt Nam Philippin, một số đảo Inđonexia,
NamThái lan : Đông Nam Á Vùng ven biển Ấn Độ :Nam Á
Gần biển, thời tiết ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa mưa nhiều
Nằm sâu trong nội địa hoặc ít chịu ảnh hưởng của gió biển,ít mưa
Hơi xa biển, thời tiết nóng, lượng mưa nhỏ
Từ bảng trên em hãy nêu tóm tắt những nguyên nhân ảnh hưởng đến phân bố dân cư Châu Á
Mật độ dân số
Nơi phân bố
Nhận xét
5 -50 người/km2
51- 100 người/km2
Trên 100 người/km2
Bắc Liên Bang Nga�: Bắc Á Núi và hoang mạc trung và tây Trung Quốc,Mông Cổ :Trung Á Tây Á -Tây Nam Á (phần lớn bán đảo Arập )
Phần lớn vùng núi các nước : Đông Nam Á Vùng Nam Xibia(Liên BangNga),các nước ở Tây Á
Vùng nội địa đông Trung Quốc : Đông Á Vùng nội địa Ấn Độ :Nam Á
Khí hậu lạnh giá , hoặc khắc nghiệt khô nóng, hiếm mưa .
1 – 5 ngöôøi/km2
Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc : Đông ÁVen biển Việt Nam Philippin, một số đảo Inđonexia, NamThái lan : Đông Nam ÁVùng ven biển Ấn Độ : Nam Á
Gần biển, thời tiết ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa mưa nhiều
Nằm sâu trong nội địa hoặc ít chịu ảnh hưởng của gió biển,ít mưa
Hơi xa biển, thời tiết nóng, lượng mưa nhỏ
Toùm laïi
Những yếu tố tự nhiên ảnh hưởng phân bố dân cư Châu Á là :
Khí hậu :phần lớn Châu Á nằm trong khí hậu nhiệt đới ,ôn đới-thuận lợi cho mọi hoạt động Địa hình : Có các đồng bằng châu thổ thuận lợi sản xuất nông nghiệp trồng lúa nước Nguồn nước : các lưu vực sông đông dân thuận lợi cho việc đi lại, sinh họat .
II. Các thành phố lớn ở Châu Á
Quan sát hình 6.1 p.20 và bảng số liệu năm 2000 p.19 Sgk

Đọc tên các thành phố lớn ở bảng 6.1 và tìm vị trí của chúng trên hình 6.1 (theo chữ cái đầu của tên thành phố ghi trên lược đồ )
Nhóm1 : Đọc tên , chỉ các thành phố lớn ở ven biển Đông Á
Nhóm2 : Đọc tên , chỉ các thành phố lớn ở ven biển Đông NamÁ
Nhóm 3 : Đọc tên , chỉ các thành phố lớn ở ven biển Nam Á
Nhóm 4 : Cho biết các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung tại khu vực nào ? Vì sao lại có sự phân bố đó ?

LƯỢC ĐỒ:Mật độ dân số & Thành phố lớn của Châu Á
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC


MI AN MA
M
ẤN ĐỘ
5 -50 người/km2
51- 100 người/km2

Trên 100 người/km2
1-5 người / km2
T
IRAN
NHẬT BẢN
T
PHI
LIP
PIN
M
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
G
THÁI LAN
B
BĂNG LAĐET
Đ
PAKIS TAN
C

.
N
T
IRĂC

B
HÀN QUỐC
X
Tp.H
B
LƯỢC ĐỒ:Mật độ dân số & Thành phố lớn của Châu Á
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC


MI AN MA
M
ẤN ĐỘ
5 -50 người/km2
51- 100 người/km2

Trên 100 người/km2
1-5 người / km2
T
IRAN
NHẬT BẢN
T
PHI
LIP
PIN
M
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
G
THÁI LAN
B
BĂNG LAĐET
Đ
PAKIS TAN
C

.
N
T
IRĂC

B
HÀN QUỐC
X
Tp.H
B
Các thành phố lớn ở Châu Á
Đông Á : Tô kiô, Xơun,
Bắc kinh,Thượng Hải
Đông NamÁ:Manila, Gia-cac-ta
Tp Hồ Chí Minh,Băng cốc

Nam Á: Đắc-ca , MumBai,
Niu Đê li, Carasi, Tê hê ran
LƯỢC ĐỒ:Mật độ dân số & Thành phố lớn của Châu Á
LIÊN BANG NGA
MÔNG CỔ
TRUNG QUỐC


MI AN MA
MumBai
ẤN ĐỘ
5 -50 người/km2
51- 100 người/km2

Trên 100 người/km2
1-5 người / km2
Tê hê ran
IRAN
NHẬT BẢN
Tô kiô
PHI
LIP
PIN
Manila
IN- ĐÔ -NÊ - XIA
Gia-cac-ta

THÁI LAN
Băng cốc
BĂNG LAĐET
Đắc-ca
PAKIS TAN
Carasi
Niu Đê li
Thượng Hải
IRĂC

Bat đa
HÀN QUỐC
Xơun
Tp HCM
Bắc kinh

Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung tại khu vực nào ? Vì sao lại có sự phân bố đó ?
Sự phân bố các thành phố lớn thường ở vùng ven biển, đồng bằng châu thổ
Ngoài các yếu tố như phân bố dân cư trên còn phụ thuộc vào : vị trí - Thành phố lớn còn :thuận lợi giao lưu với các điểm quần cư, khu vực khác, ven sông ,bờ biển, đầu mối giao thông .
Bảng : Số dân của một số thành phố lớn ở Châu Á năm 2000 (xếp theo a,b,c.)(sắp xếp tên theo abc..)


Ñieàn teân cuûa caùc thaønh phoá trong baûng 6.1 vaøo löôïc ñoà töï in.
Chuẩn bị :
ÔN TẬP (b1 - b6)
Vị trí địa lí ,địa hình , khoáng sản
Khí hậu :
Sông ngòi , cảnh quan
Gió mùa
Dân cư
Đọc lại các lược đồ :
h.1.2 p.5 sgk
h.2.1 p.7
3.1p.11.
4.1 p.14
4.2 p.15
Vị trí địa lí ,địa hình , khoáng sản
Khí hậu :
Sông ngòi , cảnh quan
Gió mùa
Dân cư
Đọc lại các lược đồ :
h.1.2 p.5 sgk
h.2.1 p.7
3.1p.11.
4.1 p.14
4.2 p.15
Vị trí địa lí ,địa hình , khoáng sản
Khí hậu :
Sông ngòi , cảnh quan
Gió mùa
Dân cư
Đọc lại các lược đồ :
h.1.2 p.5 sgk
h.2.1 p.7
3.1p.11.
4.1 p.14
4.2 p.15
Trả lời các câu hỏi hướng dẫn ôn tập đã cho và
Chuẩn bị lược đồ trống châu Á theo sgk .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Toàn Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)