Bài 49. Quần xã sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chi | Ngày 04/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Quần xã sinh vật thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG II:
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 40:
QUẦN XÃ SINH VẬT

MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
NỘI DUNG BÀI HỌC:
KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Sự phân bố cá thể trong không gian
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Khống chế sinh học

















I. QUẦN XÃ SINH VẬT:
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT:
Là một tập hợp các quần thể sv:
- Khác loài
- Cùng sống trong khoảng không gian, thời gian nhất định


: - Quan hệ gắn bó với nhau  QX có cấu trúc tương đối ổn định.
- Thích nghi với môi trường sống của chúng


























II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
a. Số lượng loài và số cá thể mỗi loài:.
a. Số lượng loài và số cá thể mỗi loài:.
QX rừng nhiệt đới
Quần xã sa mạc
















II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
a. Số lượng loài và số cá thể mỗi loài:.
Là mức độ đa dạng của quần xã , biểu thị sự biến động , ổn định hay suy thoái của quần xã
a. Số lượng loài và số cá thể mỗi loài:.
b. Loài ưu thế - loài đặc trưng:
b. Loài ưu thế - loài đặc trưng:
+ Loài ưu thế :loài quan trọng do số lượng cá thể nhiều , sinh khối lớn hay hoạt động mạnh
TD : Ruộng lúa: lúa , cỏ, sâu, --- là loài ưu thế
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:

















+ Loài đặc trưng :
hay * chỉ có ở một quần xã nào đó
TD : cá cóc / Tam Đảo
* số lượng hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng / QX
TD : lúa / ruộng lúa
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
a. Số lượng loài và số cá thể mỗi loài:.
b. Loài ưu thế - loài đặc trưng:

















2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
















2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:

















2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
a. Theo chiều thẳng đứng:
TD : Rừng mưa nhiệt đới có 4 tầng
b. Theo chiều ngang:
TD : Phân bố sv từ vùng ven bờ đến khơi xa / biển
Ý nghĩa :
+ Gỉam mức độ cạnh tranh
+ Tận dụng nguồn sống
a. Theo chiều thẳng đứng:
b. Theo chiều ngang:

Nguyên nhân : Do nhu cầu sống từng loài
















II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1. Các mối quan hệ sinh thái
a. Quan hệ hỗ trợ
a. Quan hệ hỗ trợ:
1. Các mối quan hệ sinh thái
+ Cộng sinh :
+ Hợp tác :
+ Hội sinh:

- Các loài đều có lợi hay ít nhất không bị hại
- Gồm:
A
A
B
A
B
B
 
 
0 
Không nhất thiết phải có
O :loài không lợi , không hại ; + : loài được lợi ; - : loài bị hại
Nhất thiết phải có
















II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1. Các mối quan hệ sinh thái
a. Quan hệ hỗ trợ:
b. Quan hệ đối kháng:
b. Quan hệ đối kháng:

+ Cạnh tranh
- Loài nầy có lợi- loài khác bị hại hay cả hai đều bị hại
- Gồm:
+ Kí sinh
+ Ức chế- cảm nhiễm
+ Sv nầy ăn sv khác
- -
- +
A
B
A
B
A
B
0 -
A
B
- +
















1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SV:
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Các mối quan hệ sinh thái:
2. Hiện tượng khống chế sinh học:

Số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở mức ổn định do tác động của mối quan hệ hỗ trợ hay đối kháng trong quần xã
2.Hiện tượng
khống chế sinh học:
a. Khái niệm :
b. Ý nghĩa :
Dùng thiên địch trong nông nghiệp để phòng trừ sâu hại hay dịch bệnh, hạn chế thuốc trừ sâu
TD : Dùng ong kí sinh diệt bọ dừa
a. Khái niệm :
b. Ý nghĩa :
CỦNG CỐ
Quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật cùng loài
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau và thích nghi với môi trường
C.Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
D.Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, găn bó với nhau
Câu 2: Trên thảo nguyên, trong những nhóm loài sau đây, nhóm ưu thế là:
A. Linh miêu
B. Động vật móng guốc
C. Các loài chim ăn thịt
D. Sư tử
Câu 3: Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Trong quần xã có nhiều quần thể.
C. Nhu cầu sống không đồng đều ở các quần thể.
D. Tiết kiệm không gian
Câu 4: Số lượng quần thể khác nhau trong quần xã thể hiện….của quần xã đó. Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Thời gian tồn tại.
B. Tốc độ biến đổi.
C. Độ đa dạng.
D. Khả năng cạnh tranh.
Câu 5: Hiện tượng phát triển số lượng của quần thể này dẫn đến kìm hãm số lượng của quần thể khác trong quần xã được gọi là :
A. Khống chế sinh học.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cân bằng quần xã
D. Cạnh tranh cùng loài.
















II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
a. Quan hệ hỗ trợ
Cộng sinh
- Các loài đều có lợi hay ít nhất không bị hại
Hợp tác chặt chẽ
các loài đều có lợi
Cua - hải quì
 
 
0 
Chim sáo - trâu rừng
Hợp tác
Hội sinh
1. Các mối quan hệ sinh thái:
Cá lớn mang cá bé trên lưng

Không nhất thiết sống chung , các loài đều có lợi

Một loài có lợi, một loài không hại gì
1. Các mối quan hệ sinh thái
a. Quan hệ hỗ trợ:
















II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
a. Quan hệ hỗ trợ:
b. Quan hệ đối kháng

b. Quan hệ đối kháng:
Loài thắng  phát triển, loài bị hại  suy thoái hay cả hai đều bị hại
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế- cảm nhiễm
Sv nầy ăn sv khác
Các loài đều bất lợi một loài thắng thế, các loài khác bị hại hay cả hai đều bị hại
_ 
0 _
_ 
Cây trồng -cỏ dại
Một loài có lợi , một loài có hại
Một loài vô tình gây hại loài khác
Tảo giáp nở hoa gây chết sv khác
Giun sán/ ruột người
Chim ăn cá
1. Các mối quan hệ sinh thái:
1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
- -
Một loài có lợi , một loài có hại
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn
Cung cấp gỗ
Gíup mối tiêu hoá gỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)