Bài 49. Quần xã sinh vật

Chia sẻ bởi lê hà phương | Ngày 10/05/2019 | 172

Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Quần xã sinh vật thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Quần thể sâu
Quần thể dương xỉ
Quần thể rêu
Quần thể nấm
Quần thể hổ
Quần thể kiến
Rừng mưa nhiệt đới
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật
Mô hình sản xuất VAC (Vườn – Ao – Chuồng)
Độ thường gặp:
Được tính theo công thức:
Trong đó: p = Số địa điểm lấy mẫu có loài được nghiên cứu
P = Tổng số địa điểm đã lấy mẫu.
Kí hiệu là C
Nếu tính được C > 50% (Loài thường gặp)
25% < C < 50% (Loài ít gặp)
C < 25% (Loài ngẫu nhiên)

RỪNG THÔNG
LOÀI
ƯU
THẾ
LOÀI
ƯU
THẾ
RỪNG TRE
Tê giác JAVA
LOÀI ĐẶC TRƯNG CỦA VƯỜN QUỐC GIA NAM CÁT TIÊN
SAO LA
LOÀI ĐẶC TRƯNG
CỦA KHU BẢO TỒN HUẾ
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Loài ưu thế
Loài
đặc trưng
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
có nhiều hơn hẳn các loài khác
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Động vật kiếm ăn ngày
Động vật kiếm ăn đêm
QUẦN XÃ SINH VẬT
Tiết 49 Bài 49
III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
ÁNH SÁNG
Lá rụng vào mùa thu
NHIỆT ĐỘ
NHIỆT ĐỘ
Đàn sếu di cư
Gấu, nhím ngủ đông
NHIỆT ĐỘ
Khi chim ăn hết nhiều sâu
Số lượng sâu tăng
Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát
triển như thế nào, cho ví dụ minh họa?
Thực vật phát triển
SLChim ăn sâu tăng
SLsâu giảm
SL chim giảm
Đốt rừng làm nương rẫy
Săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Quá trình đô thị hóa quá nhanh,
thiếu quy hoạch
Chặt phá rừng
Trong thực tế, con người đã có những tác động nào
gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã?
Trồng cây gây rừng
Nghiêm cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Tuần tra bảo vệ rừng
Theo em, chúng ta đã, đang và sẽ làm gì để bảo vệ
thiên nhiên?
Quần Xã Sinh Vật
Khái niệm
Nhiều loài
Cùng không gian
Cùng thời gian
Các loài có quan hệ
gắn bó mật thiết
Đặc trưng
Số lượng các loài
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Thành phần loài
Mối quan hệ
sinh thái
Hỗ
trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế-
Sinh vật này ăn
sinh vật khác
Đối
địch
Khống
chế
sinh
học
cảm nhiễm
Câu 2: Dặc truưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
Mật độ;
Tỉ lệ tử vong.
Tỉ lệ đực cái;
Tỉ lệ nhóm tuổi.
dộ đa dạng
Củng cố:

Câu 3: Cân bằng sinh học là gì?
B. Khi số lượng cá thể của loài này bị số lượng cá thể của loài kia kìm hãm
C. Số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trường
D. Khi có sự hỗ trợ giữa các loài
A. Khi môi trường sống ổn định
Củng cố:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Kiến thức
-Học bài và nắm vững:
+ Khái niệm quần xã sinh vật . Lấy được ví dụ.
+ Các dấu hiệu điển hình của quần xã.
+ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.

2.Bài tập
- Hoàn thành các bài tập sgk tr149

3.Chuẩn bị bài sau
- Xem trước nội dung bài 50: Hệ sinh thái
- Tìm hiểu về lưới thức ăn, chuỗi thức ăn.
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê hà phương
Dung lượng: | Lượt tài: 20
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)