Bài 49. Quần xã sinh vật
Chia sẻ bởi Phan Thi Tuyet Nhi |
Ngày 10/05/2019 |
167
Chia sẻ tài liệu: Bài 49. Quần xã sinh vật thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở điểm căn bản nào? ( 2 điểm)
a. Quần thể người có những đặc trưng kinh tế- xã hội
b. Môi trường của quần thể người là môi trường tự nhiên.
c. Con người phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên.
d. Có đặc điểm về giới tính, lứa tuổi, sinh sản
Câu 2: Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia? ( 7 điểm)
Nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng nuôi dưỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hòa với sự phát triển kinh tế- xã hội, tài nguyên, môi trường của đất nước.
- Trong thời gian 1 phút hãy viết tên các sinh vật có thể sống ở ao cá tự nhiên dưới đây
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
TIẾT 52-BÀI 49:
QUẦN XÃ SINH VẬT
QUẦN XÃ SINH VẬT
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
Kể tên các quần thể có trong một khu rừng mưa nhiệt đới?
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 49
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
Quần thể sâu
Quần thể dương xỉ
Quần thể rêu
Quần thể nấm
Quần thể hổ
Quần thể kiến
Rừng mưa nhiệt đới
Các quần thể sinh vật trong khu rừng mưa nhiệt đới hay rừng ngập mặn ven biển có những mối quan hệ nào ?
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
Tập hợp các quần thể sinh vật sinh sống trong khu rừng được gọi là quần xã sinh vật.
Hãy cho biết thế nào là một quần xã sinh vật?
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể khác loài.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp.
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền.
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Nghiên cứu thông tin bảng 49/sgk tr.147 trình bày các đặc điểm cơ bản của quần xã sinh vật.
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Độ đa dạng
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Độ nhiều
- Là mật độ quần thể trong quần xã biểu hiện chỉ số giữa số lượng cá thể của từng loài
- Độ nhiều thay đổi theo thời gian, theo mùa, theo năm hay đột xuất.
CHIM CÁNH CỤT HOÀNG ĐẾ
ĐỘ NHIỀU
Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau căn bản ở điểm nào?
CÂU HỎI
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Loài ưu thế
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
RỪNG THÔNG
LOÀI
ƯU
THẾ
LOÀI
ƯU
THẾ
RỪNG TRE
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Loài ưu thế
Loài
đặc trưng
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
có nhiều hơn hẳn các loài khác
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Tê giác JAVA
LOÀI ĐẶC TRƯNG CỦA VƯỜN QUỐC GIA NAM CÁT TIÊN
SAO LA
LOÀI ĐẶC TRƯNG
CỦA KHU BẢO TỒN HUẾ
Cho biết loài ưu thế và loài đặc trưng khác nhau căn bản ở điểm nào?
CÂU HỎI
Động vật kiếm ăn ngày
Động vật kiếm ăn đêm
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 49
III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
ÁNH SÁNG
Lá rụng vào mùa thu
NHIỆT ĐỘ
Gấu, nhím ngủ đông
NHIỆT ĐỘ
? Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh hưởng như thế nào đến quần xã sinh vật?
Khi chim ăn hết nhiều sâu
Số lượng sâu tăng
Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát
triển như thế nào, xem ví dụ minh họa?
Thực vật phát triển
SLChim ăn sâu tăng
SLsâu giảm
SL chim giảm
Hiện tượng khống chế sinh học là gì?
Đốt rừng làm nương rẫy
Săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Quá trình đô thị hóa quá nhanh,
thiếu quy hoạch
Chặt phá rừng
Trong thực tế, con người đã có những tác động nào
gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã?
Trồng cây gây rừng
Nghiêm cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Tuần tra bảo vệ rừng
Theo em, chúng ta đã, đang và sẽ làm gì để bảo vệ
thiên nhiên?
Đánh giá
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều . . . . . . . . . . . . . . .
thuộccác loài khác nhau, cùng sống trong một
. .. . . . . . …. . . . . . . . , giữa các sinh vật có mối
quan hệ gắn bó với nhau như một . . . . . . . . . . . .,
Do vậy, quần xã có cấu trúc . . . . . . . . . . . . . . ..
Câu 1:Điền từ, cụm từ thích hợp
vào chỗ trống để hoàn thành
khái niệm quần xã sinh vật:
quần thể sinh vật
tương đối ổn định
thể thống nhất
không gian xác định
loài động vật
loài thực vật
Câu 2: Dặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
Mật độ;
Tỉ lệ tử vong.
Tỉ lệ đực cái;
Tỉ lệ nhóm tuổi.
dộ đa dạng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 149
Xem trước bài 50 “ Hệ sinh thái.”
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Và các em học sinh
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở điểm căn bản nào? ( 2 điểm)
a. Quần thể người có những đặc trưng kinh tế- xã hội
b. Môi trường của quần thể người là môi trường tự nhiên.
c. Con người phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên.
d. Có đặc điểm về giới tính, lứa tuổi, sinh sản
Câu 2: Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia? ( 7 điểm)
Nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng nuôi dưỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hòa với sự phát triển kinh tế- xã hội, tài nguyên, môi trường của đất nước.
- Trong thời gian 1 phút hãy viết tên các sinh vật có thể sống ở ao cá tự nhiên dưới đây
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
TIẾT 52-BÀI 49:
QUẦN XÃ SINH VẬT
QUẦN XÃ SINH VẬT
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
Kể tên các quần thể có trong một khu rừng mưa nhiệt đới?
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 49
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
Quần thể sâu
Quần thể dương xỉ
Quần thể rêu
Quần thể nấm
Quần thể hổ
Quần thể kiến
Rừng mưa nhiệt đới
Các quần thể sinh vật trong khu rừng mưa nhiệt đới hay rừng ngập mặn ven biển có những mối quan hệ nào ?
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
Tập hợp các quần thể sinh vật sinh sống trong khu rừng được gọi là quần xã sinh vật.
Hãy cho biết thế nào là một quần xã sinh vật?
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể khác loài.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp.
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền.
I/ Thế nào là một quần xã sinh vât?
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Nghiên cứu thông tin bảng 49/sgk tr.147 trình bày các đặc điểm cơ bản của quần xã sinh vật.
Bài 49
QUẦN XÃ SINH VẬT
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Độ đa dạng
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Độ nhiều
- Là mật độ quần thể trong quần xã biểu hiện chỉ số giữa số lượng cá thể của từng loài
- Độ nhiều thay đổi theo thời gian, theo mùa, theo năm hay đột xuất.
CHIM CÁNH CỤT HOÀNG ĐẾ
ĐỘ NHIỀU
Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau căn bản ở điểm nào?
CÂU HỎI
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Loài ưu thế
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
RỪNG THÔNG
LOÀI
ƯU
THẾ
LOÀI
ƯU
THẾ
RỪNG TRE
II/ Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
Đặc điểm
Số lượng
các loài
trong
quần xã
Thành phần
loài trong
quần xã
Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường
gặp
Loài ưu thế
Loài
đặc trưng
Thể hiện
Mức độ phong phú về số
lượng loài trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài
trong quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
có nhiều hơn hẳn các loài khác
Bảng 49: Các đặc điểm của quần xã
Tê giác JAVA
LOÀI ĐẶC TRƯNG CỦA VƯỜN QUỐC GIA NAM CÁT TIÊN
SAO LA
LOÀI ĐẶC TRƯNG
CỦA KHU BẢO TỒN HUẾ
Cho biết loài ưu thế và loài đặc trưng khác nhau căn bản ở điểm nào?
CÂU HỎI
Động vật kiếm ăn ngày
Động vật kiếm ăn đêm
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 49
III/ Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã:
ÁNH SÁNG
Lá rụng vào mùa thu
NHIỆT ĐỘ
Gấu, nhím ngủ đông
NHIỆT ĐỘ
? Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh hưởng như thế nào đến quần xã sinh vật?
Khi chim ăn hết nhiều sâu
Số lượng sâu tăng
Gặp điều kiện khí hậu thuận lợi thì sinh vật phát
triển như thế nào, xem ví dụ minh họa?
Thực vật phát triển
SLChim ăn sâu tăng
SLsâu giảm
SL chim giảm
Hiện tượng khống chế sinh học là gì?
Đốt rừng làm nương rẫy
Săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Quá trình đô thị hóa quá nhanh,
thiếu quy hoạch
Chặt phá rừng
Trong thực tế, con người đã có những tác động nào
gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã?
Trồng cây gây rừng
Nghiêm cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã
Tuần tra bảo vệ rừng
Theo em, chúng ta đã, đang và sẽ làm gì để bảo vệ
thiên nhiên?
Đánh giá
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều . . . . . . . . . . . . . . .
thuộccác loài khác nhau, cùng sống trong một
. .. . . . . . …. . . . . . . . , giữa các sinh vật có mối
quan hệ gắn bó với nhau như một . . . . . . . . . . . .,
Do vậy, quần xã có cấu trúc . . . . . . . . . . . . . . ..
Câu 1:Điền từ, cụm từ thích hợp
vào chỗ trống để hoàn thành
khái niệm quần xã sinh vật:
quần thể sinh vật
tương đối ổn định
thể thống nhất
không gian xác định
loài động vật
loài thực vật
Câu 2: Dặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
Mật độ;
Tỉ lệ tử vong.
Tỉ lệ đực cái;
Tỉ lệ nhóm tuổi.
dộ đa dạng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 149
Xem trước bài 50 “ Hệ sinh thái.”
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
Và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Tuyet Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)