Bài 48. Quần thể người
Chia sẻ bởi Phan Thị Kim Hằng |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Quần thể người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS HƯỚNG THỌ PHÚ
G.V dạy : PHAN THỊ KIM HẰNG
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH LỚP 91
Hình 1 : Đàn Cá chép
H.2 : Chim cánh cụt
Hình3 : 1 số động vật đồng cỏ
H 4: Dân tộc Mông ở Tây Bắc
Trong các hình sau , hình nào không phải là quần thể sinh vật ?
Trong các hình sau , hình nào không phải là quần thể sinh vật ?
Hình 2
Hình 2
Hình 4
Quần thể cá chép
Quần thể chim cánh cụt
Quần thể người
Hình 1
Quần thể cá chép
Quần thể người Mông ở Tây Bắc
QUẦN THỂ NGƯỜI
Bài 48
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
I. Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
Bảng 48.1 Đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
Bảng 48.1 Đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
giống nhau
khác nhau
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
I. Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
Đó là những đặc trưng về kinh tế - xã hội như pháp luật , hôn nhân , giáo dục văn hóa … Sự khác nhau đó là do con người có lao động và có tư duy .
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
* Quần thể sinh vật gồm 3 nhóm tuổi :
- Nhóm tuổi trước sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm tuổi sau sinh sản
* Quần thể người có 3 nhóm tuổi :
-Nhóm tuổi trước sinh sản : từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
-Nhóm tuổi sinh sản và lao động : từ 15 đến 64 tuổi
-Nhóm tuổi hết khả năng lao động : từ 65 tuổi trở lên
Sự khác nhau về nhóm tuổi của 2 loại quần thể ?
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
1. Nhóm tuổi : sgk / 143
H 47 .Các dạng tháp tuổi – Quần thể sinh vật
H 48. Ba dạng tháp tuổi - Quần thể người
tháp có đáy tháp rộng
trẻ em sinh ra hằng năm cao
cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn
tỉ lệ tử vong cao.
?
?
Hình 48 a
X
X
X
X
X
X
X
X
X
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
2 . Sự khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già :
Tháp dân số trẻ
-Tháp có đáy tháp rộng dosố lượng trẻ em sinh
………….
Cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn biểu hiện tỉ lệ…………..
Tuổi thọ tr/bình………
Tháp dân số già
-Tháp có đáy tháp hẹp
do lượng trẻ em sinh
………….
- Cạnh tháp gần như thẳng đứng , đỉnh không nhọn biểu hiện tỉ lệ…………….
-Tuổi thọ tr/bình……..
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
1.Nhóm tuổi
2. Sự khác nhau
ra nhiều
ra ít
tử vong cao
tử vong thấp
thấp
cao
Bài tập : chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau
Theo số liệu năm 2002 , các nước có tỉ lệ người cao tuổi nhiều là :
- Nhật Bản : 35,6 % - Tây Ban Nha : 35 %
- Ý : 34,4 % - Hà Lan : 33,2 %
Ở Việt Nam tuổi thọ trung bình hiện nay tuy đã đạt đến 71,3 tuổi nhưng theo đánh giá của tổ chức Y tế thế giới , tuổi thọ khỏe mạnh chỉ đạt 58,2 tuổi , xếp hàng 116 / 177 nước và vùng lãnh thổ
Em có biết
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
1.Nhóm tuổi
2. Sự khác nhau
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Tăng dân số tự nhiên ?
Tăng dân số thực ?
a. Thi?u noi ?
b. Thi?u luong th?c
c. Thi?u tru?ng h?c , b?nh vi?n
d. ễ nhi?m mụi tru?ng
e. Ch?t phỏ cõy r?ng
Ch?m phỏt tri?n kinh t?
g. T?c ngh?n giao thụng
h. Năng suất lao động tăng
Theo em , tang dõn s? quỏ nhanh cú th? d?n d?n nh?ng tru?ng h?p no trong cỏc tru?ng h?p sau ?
Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến các trường hợp sau
Để không ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải làm gì?
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
- Để hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
H. 1 : Gia đình ít con
H .2 : Gia đình đông con
Quan sát vài hình ảnh gia đình ở Việt Nam
Em hãy cho biết Việt Nam có biện pháp gì để giảm bớt sự tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống ?
<
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân , gia đình và toàn xã hội
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
-Để hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí
Câu : Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể sinh vật khác ?
Luyện tập
a. Tỉ lệ giới tính
b. Thành phần nhóm tuổi
c. Đặc điểm về kinh tế - xã hội
d. Mật độ cá thể
Đ
S
S
S
Câu : Vì sao chúng ta phải thực hiện triệt để pháp lệnh dân số ?
Luyện tập
a. Vì hiện nay tỉ lệ sinh con thứ ba quá lớn
b. Vì nền kinh tế của chúng ta chậm phát triển
c. Vì nền y tế , giáo dục của nước ta còn lạc hậu so với thế giới và so với nhiều nước ở Đông Nam Á
d. Cả a , b và c đều đúng
S
Đ
S
S
Hướng Dẫn Về Nhà
Học bài 48 Quần Thể Người & trả lời câu hỏi trang 145 sgk
- Chuẩn bị bài 49 : Quần Xã Sinh Vật & tập trả lời lệnh /trang 148 / sgk
Kính chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Giáo viên soạn giãng :
PHAN THỊ KIM HẰNG
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI BÀI DẠY .
TRƯỜNG : THCS HƯỚNGTHỌ PHÚ
NĂM HỌC : 2008 -2009
G.V dạy : PHAN THỊ KIM HẰNG
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH LỚP 91
Hình 1 : Đàn Cá chép
H.2 : Chim cánh cụt
Hình3 : 1 số động vật đồng cỏ
H 4: Dân tộc Mông ở Tây Bắc
Trong các hình sau , hình nào không phải là quần thể sinh vật ?
Trong các hình sau , hình nào không phải là quần thể sinh vật ?
Hình 2
Hình 2
Hình 4
Quần thể cá chép
Quần thể chim cánh cụt
Quần thể người
Hình 1
Quần thể cá chép
Quần thể người Mông ở Tây Bắc
QUẦN THỂ NGƯỜI
Bài 48
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
I. Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
Bảng 48.1 Đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
Bảng 48.1 Đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
giống nhau
khác nhau
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
I. Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
Đó là những đặc trưng về kinh tế - xã hội như pháp luật , hôn nhân , giáo dục văn hóa … Sự khác nhau đó là do con người có lao động và có tư duy .
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
* Quần thể sinh vật gồm 3 nhóm tuổi :
- Nhóm tuổi trước sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm tuổi sau sinh sản
* Quần thể người có 3 nhóm tuổi :
-Nhóm tuổi trước sinh sản : từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
-Nhóm tuổi sinh sản và lao động : từ 15 đến 64 tuổi
-Nhóm tuổi hết khả năng lao động : từ 65 tuổi trở lên
Sự khác nhau về nhóm tuổi của 2 loại quần thể ?
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
1
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
1. Nhóm tuổi : sgk / 143
H 47 .Các dạng tháp tuổi – Quần thể sinh vật
H 48. Ba dạng tháp tuổi - Quần thể người
tháp có đáy tháp rộng
trẻ em sinh ra hằng năm cao
cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn
tỉ lệ tử vong cao.
?
?
Hình 48 a
X
X
X
X
X
X
X
X
X
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
2 . Sự khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già :
Tháp dân số trẻ
-Tháp có đáy tháp rộng dosố lượng trẻ em sinh
………….
Cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn biểu hiện tỉ lệ…………..
Tuổi thọ tr/bình………
Tháp dân số già
-Tháp có đáy tháp hẹp
do lượng trẻ em sinh
………….
- Cạnh tháp gần như thẳng đứng , đỉnh không nhọn biểu hiện tỉ lệ…………….
-Tuổi thọ tr/bình……..
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
1.Nhóm tuổi
2. Sự khác nhau
ra nhiều
ra ít
tử vong cao
tử vong thấp
thấp
cao
Bài tập : chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau
Theo số liệu năm 2002 , các nước có tỉ lệ người cao tuổi nhiều là :
- Nhật Bản : 35,6 % - Tây Ban Nha : 35 %
- Ý : 34,4 % - Hà Lan : 33,2 %
Ở Việt Nam tuổi thọ trung bình hiện nay tuy đã đạt đến 71,3 tuổi nhưng theo đánh giá của tổ chức Y tế thế giới , tuổi thọ khỏe mạnh chỉ đạt 58,2 tuổi , xếp hàng 116 / 177 nước và vùng lãnh thổ
Em có biết
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
1.Nhóm tuổi
2. Sự khác nhau
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Tăng dân số tự nhiên ?
Tăng dân số thực ?
a. Thi?u noi ?
b. Thi?u luong th?c
c. Thi?u tru?ng h?c , b?nh vi?n
d. ễ nhi?m mụi tru?ng
e. Ch?t phỏ cõy r?ng
Ch?m phỏt tri?n kinh t?
g. T?c ngh?n giao thụng
h. Năng suất lao động tăng
Theo em , tang dõn s? quỏ nhanh cú th? d?n d?n nh?ng tru?ng h?p no trong cỏc tru?ng h?p sau ?
Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến các trường hợp sau
Để không ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải làm gì?
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
- Để hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
H. 1 : Gia đình ít con
H .2 : Gia đình đông con
Quan sát vài hình ảnh gia đình ở Việt Nam
Em hãy cho biết Việt Nam có biện pháp gì để giảm bớt sự tăng dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống ?
<
BÀI 48 : QUẦN THỂ NGƯỜI
I . Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác
II . Đặc trưng về thành phần nhóm tuồi của mỗi quần thể người
III .Tăng dân số và phát triển xã hội
- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân , gia đình và toàn xã hội
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
-Để hạn chế ảnh hưởng xấu của việc tăng dân số quá nhanh , mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí
Câu : Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể sinh vật khác ?
Luyện tập
a. Tỉ lệ giới tính
b. Thành phần nhóm tuổi
c. Đặc điểm về kinh tế - xã hội
d. Mật độ cá thể
Đ
S
S
S
Câu : Vì sao chúng ta phải thực hiện triệt để pháp lệnh dân số ?
Luyện tập
a. Vì hiện nay tỉ lệ sinh con thứ ba quá lớn
b. Vì nền kinh tế của chúng ta chậm phát triển
c. Vì nền y tế , giáo dục của nước ta còn lạc hậu so với thế giới và so với nhiều nước ở Đông Nam Á
d. Cả a , b và c đều đúng
S
Đ
S
S
Hướng Dẫn Về Nhà
Học bài 48 Quần Thể Người & trả lời câu hỏi trang 145 sgk
- Chuẩn bị bài 49 : Quần Xã Sinh Vật & tập trả lời lệnh /trang 148 / sgk
Kính chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Giáo viên soạn giãng :
PHAN THỊ KIM HẰNG
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI BÀI DẠY .
TRƯỜNG : THCS HƯỚNGTHỌ PHÚ
NĂM HỌC : 2008 -2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Kim Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)